Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 6 Kết nối tri thức : Giới thiệu về liên kết hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 6 Kết nối tri thức : Giới thiệu về liên kết hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 6-P1
GII THIU V LIÊN
KT HOÁ HC
NGUYỄN QUANG MINH
M
đu
Quan sát e lp ngoài cùng, d đoán nguyên
nhân vì sao:
+ Neon, Argon không liên kết vi các chất
kc đưc?
+ oxygen t liên kết vi nhau đ to ra
phân t khí?
+ Trong khi đó sodium liên kết vi chlorine
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
Ghi li s e ngoài cùng của
các nguyên t k hiếm
hình 6.1 vào bng
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
V nguyên t khí
hiếm đu có 8 e
lp ngoài cùng,
riêng helium lp
ngoài cùng có 2 e
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Nhóm 1, 2: Quan
sát hình 6.2 mô t
s hình thành liên
kết ion dương
Nhóm 3,4: Quan
sát hình 6.3 mô t
s hình thành liên
kết ion âm
3 phút
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Cùng xem video
hình thành liên
kết ion trong phân
t NaCl
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
Liên kết ion là gì?
e lp ngoài cùng ca
các nguyên t trong
liên kết ion ging
nguyên t nguyên t
nào?
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Nhóm 1 v
sơ đ hình
thành phân
t nitrogen
Nhóm 2 v
sơ đ hình
thành phân
t nưc
Nhóm 3 v sơ
đ hình
thành phân
t
cacbondioxid
e
Nhóm 1 v
sơ đ hình
thành phân
t amonia
Thời gian: 3 phút cho mỗi nhóm
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiểu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng hoá
tr
Cùng xem video
hình thành liên
kết cng hoá tr
trong phân t
Chlonium
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng hoá
tr
Liên kết cng hoá tr là
gì?
e lp ngoài cùng ca
các nguyên t trong
liên kết cng hoá tr
ging nguyên t
nguyên t nào?
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
I. V nguyên t khí
hiếm
II. Tìm hiu liên kết
ion
III. Liên kết cng
hoá tr
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
+ Nhóm 1, 2: V sơ đ và mô t quá
trình to thành liên kết ion trong phân
t hp cht magnesium oxide.
+ Nhóm 3, 4: V sơ đ hình thành liên
kết cng hoá tr trong các phân t
chlorine
Bài 6_Gii thiu v liên kết
Hoá hc
la chn 1 trong 2 cht: Calcium
chloride hoc Khí methane đ tìm hiu
vai trò và v sơ đ hình thành liên kết,
loi liên kết
Hoàn thành np qua zalo lp
| 1/21

Preview text:

BÀI 6-P1 GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC NGUYỄN QUANG MINH Mở đầu
Quan sát e lớp ngoài cùng, dự đoán nguyên nhân vì sao:
+ Neon, Argon không liên kết với các chất khác được?
+ oxygen tự liên kết với nhau để tạo ra phân tử khí?
+ Trong khi đó sodium liên kết với chlorine
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm
Ghi lại số e ngoài cùng của
các nguyên tử khí hiếm ở hình 6.1 vào bảng
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm Vỏ nguyên tử khí hiếm đều có 8 e ở lớp ngoài cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùng có 2 e
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion Nhóm 1, 2: Quan Nhóm 3,4: Quan sát hình 6.2 mô tả sát hình 6.3 mô tả sự hình thành liên sự hình thành liên 3 phút kết ion dương kết ion âm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion Cùng xem video hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion • Liên kết ion là gì?
• e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong liên kết ion giống nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị Nhóm 1 vẽ Nhóm 2 vẽ Nhóm 3 vẽ sơ Nhóm 1 vẽ sơ đồ hình sơ đồ hình đồ hình sơ đồ hình thành phân thành phân thành phân thành phân tử nitrogen tử nước tử tử amonia cacbondioxid e
Thời gian: 3 phút cho mỗi nhóm
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị Cùng xem video hình thành liên kết cộng hoá trị trong phân tử Chlonium
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
• Liên kết cộng hoá trị là gì?
• e lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong liên kết cộng hoá trị giống nguyên tử nguyên tố nào?
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học I. Vỏ nguyên tử khí hiếm II. Tìm hiểu liên kết ion III. Liên kết cộng hoá trị
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
+ Nhóm 1, 2: Vẽ sơ đồ và mô tả quá
trình tạo thành liên kết ion trong phân
tử hợp chất magnesium oxide.
+ Nhóm 3, 4: Vẽ sơ đồ hình thành liên
kết cộng hoá trị trong các phân tử chlorine
Bài 6_Giới thiệu về liên kết Hoá học
lựa chọn 1 trong 2 chất: Calcium
chloride hoặc Khí methane để tìm hiểu
vai trò và vẽ sơ đồ hình thành liên kết, loại liên kết
Hoàn thành nộp qua zalo lớp
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21