












































Preview text:
TIẾT 30-33 Đặt vấn đề Các nguyên tử liên kết với nhau theo nguyên tắc nào? Bằng cách nào để lập được CTHH của các chất? TIẾT 30 I. HÓA TRỊ
1.Tìm hiểu về hoá trị
Hoạt động nhóm đôi 2p
? Hãy cho biết mỗi nguyên tử Mỗi của ngu nguyên yên tử củ taố nCl gu, yS, ên P, tố C Cl,
S, P, C trong các phân tử ở Hình 7.1
trong các phân tử ở Hình
có khả năng liên kết lần lượt với số
7.1 có khả năng liên kết với nguyên tử H là: 1,2,3,4 bao nhiêu nguyên tử H. TIẾT 30 I. HÓA TRỊ
1.Tìm hiểu về hoá trị
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
2. Xác định hoá trị của nguyên tố. TIẾT 30
2. Xác định hoá trị của nguyên
Hoạt động nhóm đôi 2p tố. Quan sát hình 7.1 thảo H luậ oá ntr và ị c t á r c ả lờ ngui c yêâu n t hỏi ố C: l, S, P lần lượt là I, II, II
? Xác định hoá trị các nguyên tố Cl, S, P TIẾT 30 1. HÓA TRỊ
1.1. Tìm hiểu về hoá trị
1.2. Xác định hoá trị của nguyên tố.
Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị,
người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng
hạn hoá trị của H là I, của O là II.
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Trong một hợp chất cộng hoá trị, nguyên tố X
có hoá trị IV. Theo em, 1 nguyên tử X có khả
năng liên kết với bao nhiêu nguyên tử O hoặc bao nhiêu nguyên tử H?
Theo cách xác định hoá trị của nguyên tố thì
- Nguyên tố X có hóa trị IV C
⇒ ó khả năng liên kết với
2 nguyên tử O (mỗi nguyên tử O có hóa trị II)
- Nguyên tố X có hóa trị IV C
⇒ ó khả năng liên kết với
4 nguyên tử H (mỗi nguyên tử H có hóa trị I)
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Trong phân tử silicon dioxide 1 nguyên tử Si có khả năng
liên kết với 2 nguyên tử O (nguyên tử O có hóa trị II) ⇒ Si có hóa trị IV.
Ứng dụng của silicon dioxide:
- Dùng để làm kính phẳng, sản phẩm thủy tinh, cát đúc, sợi thủy tinh, men
gốm, phun cát cho chống gỉ, cát lọc, vật liệu chịu lửa và bê tông nhẹ.
- Sử dụng để tạo ra các bộ phận quan trọng của ngành
công nghiệp điện tử, dụng cụ quang học và đồ thủ công, sản xuất sợi quang… TIẾT 31 I. HÓA TRỊ II. QUY TẮC HÓA TRỊ TIẾT 31 II. QUY TẮC HÓA
Hoạt động nhóm đôi 2p TRỊ ? Em hã T y so rong sánh về phân tử hợ tí p ch của chất, hoá t tích rị và số nguyên t
hoá trị và chỉ số ử c của ủa hai nguyê n nguyê t n tố tr ố này bằ ong phâ ng tíc n tử mỗi h hoá t hợ rị và c p chất ở hỉ số của Bảng 7.1. nguyên tố kia TIẾT 31 II. QUY TẮC HÓA Trong phâ TRỊ
n tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và chỉ số
của nguyên tố này bằng tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tố kia. a b Ta có a.x = b.y A B
trong đó: a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A, B x y
x,y lần lượt là chỉ số của nguyên tố A, B TIẾT 31 Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi: Dựa T và heo o hoá bảng Ptrị hụ các lục nguyê 1 tra n ng tố ở 187, bả Ca ng có Phụ hoá tlục rị 1 II trang nên 187, Ca em có hãy thể cho kết hợ bi p ết 2 một nguyên nguyên tử C tử l Ca (hoá có trị thể I) kết hợp hoặ với bao c 1 nguyên tnhi ử êu nguyên O (hoá t tử
rị II). Cl hoặc bao nhiêu nguyên tử O? TIẾT 31 II. QUY TẮC HÓA TII
RIỊ. CÔNG THỨC HÓA HỌC TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA H ỌC
1. Công thức hóa học của đơn chất Chỉ số là số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Công thức hóa học của đơn c ?4. hất Dựa vào ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng: TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Công thức hóa học của đơn
Đáp án ?4. Hoàn thành bảng chất Phân tử đơn chất
Công thức hoá học Tên phân tử
Khối lượng phân tử O Ozone 48amu 3 N2 Nitrogen 28amu F2 Fluorine 38amu Ne Neon 20amu TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Công thức hóa học của đơn chất
?5. Kể tên và viết công thức hoá học các đơn chất kim loại
và đơn chất phi kim thể rắn. Đơn chất kim
Công thức hoá Đơn chất phi Công thức hoá loại học kim học Sodium Na Sulfur S Potassium K Arsenic As Aluminium Al Silicon Si Calcium Ca Iodine I TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Công thức hóa học của đơn chất
Công thức hóa học của đơn chất có dạng A .x TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA H ỌC
2. Công thức hóa học của hợp chất
Hoạt động nhóm trong 7 phút Hoàn thành ?6,7,8 SGK/48 TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA H ỌC
2. Công thức hóa học của hợp chất
? 6. Hoàn thành bảng Tên hợp chất
Thành phần phân tử
Công thức hoá học KLPT Magnesium 1 nguyên tử Mg và 2 chloride nguyên tử Cl MgCl2 95 amu 2 nguyên tử Al và 3 Aluminium oxide nguyên tử O Al O 2 3 102 amu 1 nguyên tử N và 3 Ammonia nguyên tử H NH3 17 amu TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA H ỌC
2. Công thức hóa học của hợp chất
?7. Fe O gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử O, 2 3
khối lượng phân tử = 2M + 3M = Fe O 2x56+3x16=160 amu
?8. Các thông tin thu được từ công thức
hoá học của một chất: thành phần, tỉ lệ
số nguyên tử của các nguyên tố, khối
lượng phân tử của chất. TIẾT 31 III. CÔNG THỨC HÓA H ỌC
2. Công thức hóa học của hợp chất
- CTHH dùng để biểu diễn chất gồm một hoặc nhiều kí hiệu của các
nguyên tố và chỉ số ở dưới bên phải của kí hiệu. Công thức chung của
phân tử có dạng A B x y
- CTHH cho biết thành phần và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
tố và số lượng mỗi nguyên tử của nguyên tố có trong phân tử đó. Từ đó
có thể tính được khối khối lượng phân tử TIẾT 32
IV. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT TIẾT 32 Hoạt động nhóm
Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất:
Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 Al O : Có %Al = 2 3 %O = 100% - 52,96% = 47,06%
- Tương tự tính được các ví dụ còn lại. TIẾT 32 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
-Với hợp chất A B ta có: %A= x y,
-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100% TIẾT 32 Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi: Viết công thức hoá
học của phosphoric acid có cấu tạo từ hydrogen và nhóm phosphate. Trong
phosphoric acid, nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất?
- Công thức hoá học của phosphoric acid: H PO . 3 4
-Tính % các nguyên tố có trong phân tử H PO : 3 4 %H = %P =
=> %O= 100% - (%H + %P)= 65,31 %
Vậy nguyên tố có phần trăm lớn nhất là nguyên tố O. TIẾT 33 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. Ấ X T
ÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử TIẾT 33 Hoạt động nhóm
? Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định
công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Đặt công thức cần tìm của (X): Al C x y %Al = %C =
Công thức hóa học của X (Al C ) là : Al C x y 4 3 TIẾT 33
V. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và
khối lượng phân tử
Xác định CTHH khi biết phần trăm và khối lượng nguyên tố và khối lượng phân tử
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết CTHH cần tìm TIẾT 33 Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi:
Hợp chất (Y) có công thức Fe O , trong đó Fe chiếm 70% theo khối x y
lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu.
Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y).
Với công thức Fe O ta có: x y %Fe = %O=
Vậy công thức hóa học hợp chất Y là: Fe O 2 3 TIẾT 33 Vận dụng
Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gổm sulfur, than và hợp
chất (Z). Hợp chất (Z) gổm nguyên tó potassium, nitrogen và
oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác định
công thức hoá học của (Z).Tìm hiểu qua sách, báo và internet,
em hãy cho biết một số ứng dụng của hợp chất (Z). TIẾT 33 Vận dụng
-Hợp chất (Z) có công thức cẩn tìm là K N O x y z %Fe = %N = %O=
- Công thức hoá học của hợp chất của (Z) là KNO .3
+ Một số ứng dụng của KNO : 3 - Chế tạo thuốc nổ.
- Trong nông nghiệp: Sản xuất phân bón (phân kali, phân NPK,...).
- Trong công nghiệp dược phẩm: KNO được dùng bào chế kem đánh răng dành cho răng 3
nhạy cảm, thuốc làm giảm các triệu chứng hen suyễn và bệnh viêm khớp,...
- Trong còng nghiệp thực phẩm: KNO được sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm (E 252). 3
KNO được xem là một trong những giải pháp tốt để bảo quản thịt chống ôi thiu,... 3 TIẾT 33 I. HÓA TRỊ II. QUY TẮC HÓA TRỊ III. CÔNG THỨC HÓA HỌC
IV. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH V.Ấ T
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và
khối lượng phân tử
2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa trị
Hoạt động nhóm (4HS) trong 5p
? 11. Dựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của nguyên tố a. N trong phân tử NH . 3
b. S trong phân tử SO , SO . 2 3 c. P trong phân tử P O . 2 5
Hoạt động nhóm (4HS) trong 5p
Áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: a I
a. Trong phân tử NH , có: a 1 =I 3 => a = 3 3
=>Trong phân tử NH N có hoá trị III. 3 a II
b. Trong phân tử SO , có: a 1 = II 2 => a = 4 2
=> Trong phân tử SO , S có hoá trị IV. 2 a II
Trong phân tử SO , có: a 1 =II 3 => a = 6 3
=>Trong phân tửSO , s có hoátrị VI. 3 a II
c. Trong phân tử P O , có: a 2 = II 5=> a = 5 2 5
=> Trong phân tử P O , P có hoá trị V. 2 5 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌ4C
. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. Ấ T
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
5.2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa trị
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm (CTTQ);
Bước 2: Lập biểu thức dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển đổi thành tỉ lệ số nguyên tử.
Bước 3: Xác định số nguyên tử (những nguyên tử đơn giản nhất, có tỉ lệ tối giản) và viết CTHH cần tìm. Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: I II
a) Công thức hoá học chung: K (SO )y x 4
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XI = yII Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là K SO . 2 4 Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: III II
b) Công thức hoá học chung: Al (CO )y x 3
Theo quy tắc hoá trị, ta có: X III = y II Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những só nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy X = 2, y = 3. Công thức hoá
học của hợp chất này là AI (CO ) . 2 3 3 Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: II I
c) Công thức hoá học chung: Mg (NO )y x 3
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xII = y I Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy x = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là Mg(NO ) 3 2
Vận dụng (về nhà làm)
Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan
trọng trong đời sống.Thành phẩn chính
của bột thạch cao là hợp chất (M) gồm
calcium và gốc sulfate. Xác định công
thức hoá học của hợp chất (M).Tim hiểu
thông qua sách, báo, internetvà cho biết
các ứng dụng của thạch cao? Dặn Dò - HS về nhà học bài cũ
- Làm bài tập vận dụng và bài tập SGK 1,2,3.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2, đọc bài trước ở nhà. Vận dụng
-Xác định công thức hoá học của hợp chất (M) II II
Công thức hoá học chung (M): Ca (SO4 )y x
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XII = y II Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên
đơn giản nhấtvà có tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y = 1.
- Kết luận: Công thức hoá học của hợp chất (M) là CaSO .4
Một số ứng dụng của thạch cao: Trong xây
dựng: Làm vách ngăn, trang trí nội thất,...
Trong y tế: Làm khung xương, bó bột,Trong
mỹ thuật: Đổ khuôn, đúc tượng,..
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45