CHÀO MỪNG
QTHẦYVÀ CÁC EM
ADD TITLE TEXT
STT
Các tiêu chí
Mức độ
ĐẠT CHƯA
ĐẠT
1 1 phân tử có đủ số lượng các nguyên tử
2 Màu sắc các nguyên tử đẹp và bắt mắt
3 Mô hình đẹp, sử dụng chất liệu tái chế
4 Trình bày ràng, ngắn gọn, tự tin khi trình
bày.
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN T
Phân tử
Hydrogen chloride
NHÓM 1,2
Phân tử
Hydrogen sulfide
NHÓM 3,4
Phân tử
Phosphine
NHÓM 5,6
Phân tử
Methane
NHÓM 7,8
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN TỬ
ADD TITLE TEXT
STT
Các tiêu chí
Mức độ
ĐẠT CHƯA
ĐẠT
1 1 phân tử có đủ số lượng các nguyên tử
2 Màu sắc các nguyên tử đẹp và bắt mắt
3 Mô hình đẹp, sử dụng chất liệu tái chế
4 Trình bày ràng, thuyết phục, tự tin khi
trình bày.
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN T
4
2
8
10
 ! !"
#$%&'(!)*+%,-"./0
Phân tử Methane
4
2
8
10
1*2343+5 ! #6-7/
89:-"3+!)*+%,;(&8!)*
+%,-"</0
Phân tử Methane
7
Trong phân tử Methane, 1 nguyên
tử của nguyên tố C …………..với 4
nguyên tử của nguyên tố H
Trong phân tử Methane, 1 nguyên
tử của nguyên tố C …………..với 4
nguyên tử của nguyên tố H
 =2 >3 ? &@ 3 A # 
-&(BC2
Phân tử Methane
!)*
/DEF12G/HIJ
KLM2/NOPQRKSIT/U/NO/V
:=1<W7W171=
8
ADD TITLE TEXT
Cách viết công thức hoá học. Viết
được công thức hoá học của một
số chất hợp chất đơn giản
thông dụng.
Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị
của nguyên tố với công thức hoá
học.
2
Trình bày được khái
niệm về hoá trị (cho
chất cộng hoá trị).
1
Tính được phần trăm (%)
nguyên tố trong hợp
chất khi biết công thức
hoá học của hợp chất.
3
Xác định được công thức
hoá học của hợp chất dựa
vào phần trăm (%) nguyên
tố và khối lượng phân tử.
4
MỤC TIÊU BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC:
01 02 03 04
1
.
H
O
Á
T
R
2
.
Q
U
Y
T
C
H
O
Á
T
R
3
.
C
Ô
N
G
T
H
C
H
O
Á
H
C
4
.
T
Í
N
H
P
H
N
T
R
Ă
M
N
G
U
Y
Ê
N
T
T
R
O
N
G
H
P
C
H
T
05
5
.
X
Á
C
Đ
N
H
C
Ô
N
G
T
H
C
H
O
Á
H
C
BÀI 7: HOÁ TR CÔNG THỨC HOÁ HC
BÀI 7: HOÁ TRỊ VÀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC
HOÁ TRỊ
11
Tìm hiểu về hoá trị
- Hóa trị ...........................khả ng
liên kết của nguyên tử nguyên tố y
với nguyên t nguyên tố kc trong
phân tử.
-
Biểu thị: số la (I,II,III,IV,...)
Ví dụ:
- Hóa trị ...........................khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên t nguyên tố khác trong
phân tử.
-
Biểu thị: số la mã (I,II,III,IV,...)
Ví dụ:
X
con số biểu thị
I
C , H
IV
HOÁ TRỊ
Xác định hoá trị của nguyên tố.
X
Trò chơi:
Hiểu ý đồng đội
Hiểu ý đồng đội
Hoạt động theo 8 nhóm
Trả lời các câu hỏi của GV
Thời gian: 5 phút
Trả lời trên bảng nhóm
chọn 3 đội trả lời nhanh
nhất
I+
&..
YZ E'3+AZ
Câu 1 1 ý đúng chính xác: 2+ ……../2+
Câu 2 1 ý đúng chính xác: 1+ ……../2+
Câu 3 1 ý đúng chính xác: 1+ ……../3+
Câu 4 1 ý đúng chính xác: 1+ ……../3+
EOI/TLOG/L[\/V]G^_
EOI/TLOG/L[\/V]G^_
16
Câu 1: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào đâu?
Câu 2: Hoá trị của H, O trong hợp chất lần lượt là:
Câu 3: Quan sát hình: Xác định hoá trị
các nguyên tố Cl, S, P trong các phân tử.
Hoá trị của Cl:…………………
Hoá trị của S:………………….
Hoá trị của P:………………….
Câu 4: Xác định hoá trị của C trong
2 phân tử:
HOẠT ĐỘNG NHÓM (PHIẾU HỌC TẬP 1)
Câu 4: Xác định hoá trị của C
trong 2 phân tử:
Câu 1: Đ c đnh hoá tr của nguyên tố trong hợp chất cng htrị, người ta dựa o đâu?
!
Câu 1: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào đâu?
 !
Câu 2: Hoá trcủa H, O trong hp cht lần t :
- Hoá tr của H I, của O II.
Câu 2: Hoá trị của H, O trong hợp chất lần lượt là:
- Hoá trị của H là I, của O là II.
Câu 3: Quan sát hình: Xác định hoá trị các nguyên tố Cl, S, P trong các
phân tử.
Hoá trị của Cl: I
Hoá trị của S: II
Hoá trị của P: III
- Trong phân tử methane, nguyên tC liên kết 4 nguyên tử H.
- Trong phân tử carbon dioxide, nguyên tử C liên kết 2 nguyên tử
O. ( O có hoá trị II)
C có hoá trị bằng IV.
HOÁ TRỊ
Xác định hoá trị của nguyên tố.
X
Để xác định…1…... của nguyên tố
trong hợp chất cộng hoá trị, người ta
dựa vào hoá trị của …………2…….làm
đơn vị: Hoá trị của H là I, của O là II.
hoá trị
nguyên tố đã biết
19
QUY TẮC HOÁ TRỊ
1
CHẤT NƯỚC HYDROGEN CHLORIDE ALUMINIUM CHLORIDE
Nguyên tố
H O H Cl Al Cl
Hoá trị
I II I I III I
Số nguyên tử trong
phân tử
2 1 1 1 1 3
Tích hoá trị và số
nguyên tử
I x 2 II x 1 I x 1 I x 1 III x 1 I x 3
- Em hãy so nh về tích của hoá trị số
nguyên tử của hai nguyên tố trong phân tử
mỗi hợp chất ở Bảng 7.1.
- Rút ra quy tắc hoá trị.
21
Dựa vào hoá trị các nguyên tố bảng Phụ lục 1 trang 187,
em hãy cho biết một nguyên tử Ca thể kết hợp với bao
nhiêu nguyên tử Cl hoặc bao nhiêu nguyên tử O.
QUY TẮC HOÁ TRỊ
1
- Trong phân tử hợp chất hai
nguyên tố, …….1……….. hóa trị
số nguyên tử của nguyên tố
này bằng tích giữa hóa trị
………2………. của nguyên tố kia.
tích
Số nguyên tử
*Cách tính hóa trị của nguyên tố/nhóm nguyên tử
Trong đó:
+ a là hóa trị của nguyên tố A; b là hóa trị của B
+ x là chỉ số của nguyên tA; y chỉ số của B
Theo quy tắc hoá trị ta có:
*Áp dụng: Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp
chất sau:
+ Ví dụ: Tính hóa trị của P, S, N, C có lần lượt trong các
chất sau:
II
P
2
O
5
a
II
SO
2
a
II
NO
2
a
II
CO
2
a
+ Hóa trị của P trong P
2
O
5
là:
Theo qui tắc hóa trị ta có: 2.a = 5.II a = V
+ Hóa trị của S trong SO
2
là:
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II a = II
+ Hóa trị của N trong NO
2
là:
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II a = IV
+ Hóa trị của C trong CO
2
là:
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II a = IV
Lưu ý: Hóa trị của nhóm nguyên tử nh tương tự như
cách xác định hóa trị của nguyên tố
26
"#$%&'(
)))
*
H]P QUÀ B^ _N
H]P QUÀ B^ _N
Trong mỗi hộp quà ‡n chứa
một số dấu cộng n hoặc
món quà.
Các em hãy trả lời đúng các
câu hỏi đnhˆn về phần q
cho mình nh‰.
7
+
-*
&`
15 dấu
cộng
-*
a
-*
;
b
+
1
2
3
4
5
6
Hoá trị của một nguyên tố con số
biểu thị kh năng liên kết của nguyên
tử nguyên tố này với
A: Nguyên tử của nguyên tố khác.
D: Nguyên tử helium.
C: Nguyên tử hydrogen.
B. Nguyên tử oxygen.
CH`C
MỪNG
Hết Giờ
START
=
c
d
1
Cho hình ảnh mô phỏng phân tử ammonia
Hóa trị của nguyên tố nitrogen trong phân tử
ammonia là
B: III.
B: III.
D: I.
D: I.
C: II.
C: II.
A: ŠIV.
A: ŠIV.
CH`C
MỪNG
Hết Giờ
START
=
c
d
1
Hoá trị của nitrogen trong hợp chất N
2
O
5
Šlà
C: V
C: V
D: II.
D: II.
A: III.
A: III.
B: IV
B: IV
CH`C
MỪNG
Hết Giờ
START
=
c
d
1
Cho mô hình phân tử silicon dioxide.
Trong tự nhiên, silicon dioxide có nhiều trong cát, đất sét, ... Hóa trị của nguyên
tố silicon trong phân tử silicon dioxide
A: IV.
A: IV.
D: I
D: I
C: II
C: II
B: III
B: III
+,-+
./0
Hết Giờ
START
=
c
d
1
+.,.'&
&e0
D: Hoá trị của nguyên tố là đại lượng biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tố khác
có trong phân tử.
A: Hoá tr ca nguyên t bng s nguyên tử H liên kết vi
nguyên tố đó.
A: Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H liên kết với
nguyên tố đó.
C: Htrcủa nguyên tố bằng số nguyên t O
ln kết vi nguyên tố đó nhân vi 2.
C: Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử O
liên kết với nguyên tố đó nhân với 2.
B: Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H và nguyên
tử O liên kết với nguyên tố đó.
+,-+
./0
Hết Giờ
START
=
c
d
1
f a. &, % , % , $  g 
&8!!3&9-,0
A: Hydrogen.
A: Hydrogen.
D: Carbon.
D: Carbon.
C: Nitrogen.
C: Nitrogen.
B: Sulfur.
B: Sulfur.
+,-+
./0
Hết Giờ
START
=
c
d
1
35
1'230
)1
*
Tìm hiểu qua sách báo và internet
- Trong tự nhiên, silicon
dioxide trong cát, đất
sét,…
? Em hãy xác định hoá trị
của nguyên tố silicon
trong silicon dioxide
các ứng dụng của hợp
chất này.
Bột silicon dioxide và mô hình
phân tử silicon dioxide
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Nghiên cứu bài 7 Giới thiệu liên kết hoá học (tt)
Tìm hiểu về4
4.Tính phần trăm nguyên tố trong hợp
chất
5.Tính phần trăm nguyên tố trong hợp
chất
Xin chào
và hẹn
gặp lại!

Preview text:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ADD
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN TỬ STT TITLE TEXT Các tiêu chí Mức độ ĐẠT CHƯA ĐẠT
1 1 phân tử có đủ số lượng các nguyên tử
2 Màu sắc các nguyên tử đẹp và bắt mắt
3 Mô hình đẹp, sử dụng chất liệu tái chế
4 Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, tự tin khi trình bày.
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN TỬ Phân tử Phân tử Phân tử Phân tử Hydrogen chloride Hydrogen sulfide Phosphine Methane NHÓM 1,2 NHÓM 3,4 NHÓM 5,6 NHÓM 7,8 ADD
THIẾT KẾ MÔ HÌNH MỘT SỐ PHÂN TỬ STT TITLE TEXT Các tiêu chí Mức độ ĐẠT CHƯA ĐẠT
1 1 phân tử có đủ số lượng các nguyên tử
2 Màu sắc các nguyên tử đẹp và bắt mắt
3 Mô hình đẹp, sử dụng chất liệu tái chế
4 Trình bày rõ ràng, thuyết phục, tự tin khi trình bày.
Câu 1. Trong hợp chất này, nguyên tử C sử dụng bao nhiêu electron lớp
ngoài cùng của nó để tạo liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử H?
B 2 A 8 4 C 10 D Phân tử Methane
Câu 2. Cho biết: mỗi một cặp electron dùng chung giữa nguyên tử C và 01 nguyên tử H
tương ứng với một liên kết cộng hóa trị, thì nguyên tử C tạo được bao nhiêu liên kết
cộng hóa trị với 4 nguyên tử H?
B 2 A 8 4 C 10 D Phân tử Methane
Câu 3: Em hãy điền cụm từ phù hợp
vào đoạn thông tin sau:
Phân tử Methane Tr T on o g phân tử Methane eth , , 1 nguyên 7
tử của nguyên tố C …………..với liên kết 4 ngu ng yên
yên tử của nguyên tố H Thứ 3, 24/10/2023
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7: HOÁ TRỊ VÀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC 8 ADD T MỤ ITLE C TIÊU TE XT I HỌC 1 3
Trình bày được khái
Tính được phần trăm (%)
niệm về hoá trị (cho
nguyên tố trong hợp
chất cộng hoá trị).
chất khi biết công thức
hoá học của hợp chất.
2
Cách viết công thức hoá học. Viết 4
được công thức hoá học của một
số chất và hợp chất đơn giản

Xác định được công thức thông dụng.
hoá học của hợp chất dựa
Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị
vào phần trăm (%) nguyên
của nguyên tố với công thức hoá
tố và khối lượng phân tử. học. BÀI 7: HOÁ TR
BÀI 7: HOÁ T Ị VÀ CÔNG RỊ THỨ VÀ CÔNG C THỨ H C O H Á O H Á Ọ H C Ọ C NỘI DUNG BÀI HỌC: 01 02 03 04 05 C 1. HOÁ TRỊ P CHẤT C HOÁ HỌC 2. QUY TẮC HOÁ TRỊ 3. CÔNG THỨ HOÁ HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM 5. XÁC ĐỊNH CÔNG NGUYÊN TỐ TRONG HỢ THỨ 1 HOÁ TRỊ
a) Tìm hiểu về hoá trị
- Hóa trị là ........ co ..... n số ..... biể.........khả u thị ....khả năng liên ê kế k t ế của c nguyê nguy n ê tử nguyên nguy tố này với vớ nguy n ên guy tử t nguyê nguy n ê tố khá k c há trong t 11 phân tử. phâ - Biểu Biểu thị: số t l hị: số a mã (I,II, a III,IV,...) V Ví dụ: í dụ: IV I C , H 1 HOÁ TRỊ b)
Xác định hoá trị của nguyên tố. Trò chơi:
Hiểu ý đồng đội
Hiểu ý đồng đội
Hoạt động theo 8 nhóm
Trả lời các câu hỏi của GV Thời gian: 5 phút
Trả lời trên bảng nhóm
chọn 3 đội trả lời nhanh nhất ĐÁ Đ N Á H GIÁ N H GIÁ PHIẾ U PHIẾ HỌ U C T HỌ C T P SỐ 1 P SỐ Nội dung Yêu cầu
Điểm cộng từng phần đánh giá Câu 1
1 ý đúng chính xác: 2+ ……../2+ Câu 2
1 ý đúng chính xác: 1+ ……../2+ Câu 3
1 ý đúng chính xác: 1+ ……../3+ Câu 4
1 ý đúng chính xác: 1+ ……../3+
HOẠT ĐỘNG NHÓM (PHIẾU HỌC TẬP 1)
Câu 1: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào đâu?
Câu 2: Hoá trị của H, O trong hợp chất lần lượt là:
Câu 3: Quan sát hình: Xác định hoá trị
các nguyên tố Cl, S, P trong các phân tử.

- Hoá trị của Cl:…………………
- Hoá trị của S:…………………. 16
- Hoá trị của P:………………….
Câu 4: Xác định hoá trị của C trong 2 phân tử:
Câu 1: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào đâu?
Câu 1: Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị, người ta dựa vào đâu? - - N N gư gư ờ ời i tta dự a dự a vào a vào ho h á oá ttrrịị c c ủ ủaa ng ng uyên uyên ttố ố đ đãã bi bi ết ết llàm àm đơn vị đơn vị Câu 2 Câu : 2 Ho : á Ho tr á ị trị của củ H a , H O , O tro tr n o g n h g ợ h p ợ c p h c ấ h t lầ n t lầ lư n lư t là : t là - H - o H á o tr á ị tr củ a H củ a H là I, là củ I, a củ O a là O II.
Câu 3: Quan sát hình: Xác định hoá trị các nguyên tố Cl, S, P trong các phân tử.
- Hoá trị của Cl: I
- Hoá trị của S: II
- Hoá trị của P: III
Câu 4: Xác định hoá trị của C
trong 2 phân tử:
- Trong phân tử methane, nguyên tử C liên kết 4 nguyên tử H.
- Trong phân tử carbon dioxide, nguyên tử C liên kết 2 nguyên tử O. ( O có hoá trị II)

C có hoá trị bằng IV. 1 HOÁ TRỊ b)
Xác định hoá trị của nguyên tố.
Để xác định…… h 1…….
oá trị .. của nguyên tố
trong hợp chất cộng hoá trị, người ta
dựa vào hoá trị của ……
ngu …… yên t2 ố… đ …… ã biế .làm t
đơn vị: Hoá trị của H là I, của O là II. 19 2 QUY TẮC HOÁ TRỊ CHẤT NƯỚC HYDROGEN CHLORIDE ALUMINIUM CHLORIDE Nguyên tố H O H Cl Al Cl Hoá trị I II I I III I
Số nguyên tử trong 2 1 1 1 1 3 phân tử
Tích hoá trị và số I x 2 II x 1
I x 1 I x 1 III x 1 I x 3 nguyên tử
- Em hãy so sánh về tích của hoá trị và số
nguyên tử của hai nguyên tố trong phân tử
mỗi hợp chất ở Bảng 7.1.

- Rút ra quy tắc hoá trị. 21
Dựa vào hoá trị các nguyên tố ở bảng Phụ lục 1 trang 187,
em hãy cho biết một nguyên tử Ca có thể kết hợp với bao
nhiêu nguyên tử Cl hoặc bao nhiêu nguyên tử O.
2 QUY TẮC HOÁ TRỊ
- Trong phân tử hợp chất hai
nguyên tố, …….1………..
tích hóa trị
và số nguyên tử của nguyên tố
này bằng tích giữa hóa trị và
………2………. của nguyên tố kia.
Số nguyên tử
*Cách tính hóa trị của nguyên tố/nhóm nguyên tử
Theo quy tắc hoá trị ta có: Trong đó:
+ a là hóa trị của nguyên tố A; b là hóa trị của B
+ x là chỉ số của nguyên tố A; y là chỉ số của B

*Áp dụng: Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Ví dụ: Tính hóa trị của P, S, N, C có lần lượt trong các chất sau: a II a a II a II P O II SO NO CO 2 5 2 2 2
+ Hóa trị của P trong P O là: 2 5
Theo qui tắc hóa trị ta có: 2.a = 5.II  a = V
+ Hóa trị của S trong SO là:
2
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II  a = II
+ Hóa trị của N trong NO là: 2
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II  a = IV
+ Hóa trị của C trong CO là:
2
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1.a = 2.II  a = IV
Lưu ý: Hóa trị của nhóm nguyên tử tính tương tự như
cách xác định hóa trị của nguyên tố
LUYỆN TẬP III . 26 HỘP QU HỘP À BÍ ẨN B
Trong mỗi hộp quà ẩn chứa
một số dấu cộng bí ẩn hoặc món quà.
Các em hãy trả lời đúng các
câu hỏi để nhận về phần quà cho mình nhé.
10 dấu 1 cây viết 5 dấu cộng chì cộng 1 2 3 1 cây viết 1 cây viết 15 dấu xanh đỏ cộng 4 5 6 START
Hoá trị của một nguyên tố là con số
biểu thị khả năng liên kết của nguyên
12 3 9
tử nguyên tố này với 6 Hết Giờ CHÚC
A: Nguyên tử của nguyên tố khác. MỪNG B. Nguyên tử oxygen.
C: Nguyên tử hydrogen. D: Nguyên tử helium. START
Cho hình ảnh mô phỏng phân tử ammonia 12
Hóa trị của nguyên tố nitrogen trong phân tử 3 9 ammonia là 6 Hết Giờ A: IV. IV CHÚC B: III. B: III MỪNG C: II. D: I. START
Hoá trị của nitrogen trong hợp chất N O là 12 2 5 3 9 6 Hết Giờ A: III. A: III CHÚC B: IV MỪNG C: V D: II. START
Cho mô hình phân tử silicon dioxide.
Trong tự nhiên, silicon dioxide có nhiều trong cát, đất sét, ... Hóa trị của nguyên 12
tố silicon trong phân tử silicon dioxide là 3 9 6 Hết Giờ A: IV. A: IV CHÚC B: III MỪNG C: II D: I START
Trong chất cộng hoá trị, phát biểu nào sau đây 12 3 9 đúng? 6 Hết Giờ A: A Ho H á o trị củ c a a ngu g y u ên ê n tố ố bằn ằ g n số s ng n uy u ê y n ê tử H H liên ê n kế k t ế vớ v i ng n uy u ê y n ê tố đó đ . B: B Ho H á o á trị r củ c a ủ ng n uy u ê y n n tố bằ b ng n số s ố ngu g y u ên ê n tử H H và v ng n uy u ê y n ê tử O liên ê kế k t ế vớ v i ớ ng n u g yê y n ê tố đó đ . C: C H : oá H trị của ng n uy u ên y tố tố bằng ằn số số ngu g yên y ên tử ử O CHÚC MỪNG liên n kế k t vớ v i ớ ngu g y u ên ên tố đó đ nh n â h n n vớ v i ớ 2. D: D Ho H á o á trị r củ c a ủ ng n uy u ê y n n tố là à đạ đ i ạ lượn ượ g g biểu u thị th kh k ả h nă n n ă g g liên ê kế k t ế củ c a a ng n u g yê y n ê tử ng n u g yê y n ê n tố đó đ vớ v i ớ ng n uy u ê y n ê tố kh k á h c c ó tro r ng n ph p ân â n tử. START
Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào 12
được lấy làm đơn vị? 3 9 6 Hết Giờ A: Hydro r gen g . CHÚC B: Sulfur lfu . r MỪNG C: Nitrog o en e . D: Carbo b n. n VẬN DỤNG IV . 35
Tìm hiểu qua sách báo và internet
- Trong tự nhiên, silicon
dioxide
có trong cát, đất sét,…
? Em hãy xác định hoá trị của nguyên tố silicon trong silicon dioxide và
Bột silicon dioxide và mô hình
các ứng dụng của hợp
phân tử silicon dioxide chất này.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nghiên cứu bài 7 Giới thiệu liên kết hoá học (tt) Tìm hiểu về:
4.Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
5.Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
Xin chào và hẹn gặp lại!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38