-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Chân trời sáng tạo : Hoá trị, công thức hoá học
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Chân trời sáng tạo : Hoá trị, công thức hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 857 tài liệu
Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Chân trời sáng tạo : Hoá trị, công thức hoá học
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Chân trời sáng tạo : Hoá trị, công thức hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 857 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg9.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bga.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bgb.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bgc.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bgd.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bge.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bgf.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg10.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg11.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg12.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg13.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg14.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg15.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg16.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg17.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg18.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg19.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1a.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1b.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1c.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1d.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1e.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg1f.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg20.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg21.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg22.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg23.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg24.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg25.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg26.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg27.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg28.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg29.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2a.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2b.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2c.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2d.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2e.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg2f.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg30.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg31.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg32.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg33.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg34.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg35.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg36.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg37.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg38.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg39.png)
![](/storage/uploads/documents/dcee4512ab9ef49319d9bf061573583e/bg3a.png)
Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 7
Preview text:
Daï Hoï y c toá toá GV: NGUYỄN PHÚC LỢI t t LỚP 7 ĐT: 0979 56 89 78 Đặ Đ t vấn t đ vấn ề đ ề Các nguyên tử liên kết với nhau theo nguyên tắc nào? Bằng
cách nào để lập được CTHH của các chất?
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị Hoạt động nhóm ?1 Hãy cho biết Mỗi nguyên tử của ng m uy ỗi ên nguyê tố Cl, n S, P tử , C của tron g cá nguyê c phân n tử t ố ở Cl, H S ình , 7 P . , 1 C có kh trong ả năng các liên phân kết lầntử lư ở ợt vớiHình số ng 7.1 uyên có tử Hkhả là: 1,2nă ,3 ng ,4 liên kết với bao nhiêu nguyên tử H. Khái niệm
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số
biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
+Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử. Hoạt động nhóm Quan sát hình 7.1 thảo Hoá trị các nguyên
luận và trả lời câu hỏi: tố Cl, S, P lần lượt
? Xác định hoá trị các là I, II, II nguyên tố Cl, S, P 1. HÓA TRỊ
1.1. Tìm hiểu về hoá trị
1.2. Xác định hoá trị của nguyên tố.
Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp
chất cộng hoá trị, người ta dựa vào hoá trị của
nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II.
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
+Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
+ Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá
trị, người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị,
chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II. Luyện tập
Trong một hợp chất cộng hoá trị, nguyên tố X
có hoá trị IV. Theo em, 1 nguyên tử X có khả
năng liên kết với bao nhiêu nguyên tử O hoặc bao nhiêu nguyên tử H?
Theo cách xác định hoá trị của
nguyên tố, 1 nguyên tử X hoá trị
IV có khả năng liên kết với 2
nguyên tử O hoặc 4 nguyên tử H. Vận dụng Vận dụng
Trong phân tử silicon dioxide một nguyên
tử Si có khả năng liên kết với 2 nguyên tử
O, mỗi nguyên tử O hóa trị II ⇒ Si có hóa trị IV.
Ứng dụng của silicon dioxide:
- Silicon dioxide được sử dụng để làm kính
phẳng, sản phẩm thủy tinh, cát đúc, sợi
thủy tinh, men gốm, phun cát cho chống gỉ,
cát lọc, vật liệu chịu lửa và bê tông nhẹ.
- Silicon dioxide được sử dụng để tạo ra các
bộ phận quan trọng của ngành công nghiệp
điện tử, dụng cụ quang học và đồ thủ công,
sản xuất sợi quang……
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
+Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
+ Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá
trị, người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị,
chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II.
II . Quy tắc hóa trị Hoạt động nhóm ? Em hã T y s rong o sánh về phân tử tí hợp ch của chất, t hoá t ích rị và số hoá trị và chỉ nguyê số c n tử ủa của ha nguyên i nguyên tố này tố trong phâ bằng tích n tử hoá trị mỗi và hợp c chỉ hất s ở ố c Bảng 7.1. ủa nguyên tố kia
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
+Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
+ Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá
trị, người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị,
chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II.
II . Quy tắc hóa trị
+ Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và chỉ
số của nguyên tố này bằng tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tố kia. Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và Theo bả trả lời ng câu h Phụ lục 1 ỏi: trang 187, Ca Dựa có vào hoá hoá trị II trị nê c n ác Ca nguyên có thể tố kết ở bảng hợp 2 Phụ lục nguyên 1 t tr ử ang Cl 187, em (hoá trị hãy I) cho hoặcbiế t 1 một nguyê nguyên tửn tử Ca O (hoá t có thể rị II). kết hợp với
bao nhiêu nguyên tử Cl hoặc bao nhiêu nguyên tử O? 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
+Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
+ Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá
trị, người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị,
chẳng hạn hoá trị của H là I, của O là II.
II . Quy tắc hóa trị
+ Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và chỉ
số của nguyên tố này bằng tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tố kia.
III. Công thức hóa học: Hoạt động nhóm
?4. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau: Hoạt động nhóm
?4. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau: Phân tử đơn chất Công thức hoá
Tên phân Khối lượng phân tử học tử O Ozone 48amu 3 N2 Nitrogen 28amu F2 Fluorine 38amu Ne Neon 20amu Hoạt động nhóm
?5. Kể tên và viết công thức hoá học các
đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn. Đơn chất kim Công thức hoá Đơn chất phi Công thức hoá loại học kim học Sodium Na Sulfur S Potassium K Arsenic As Aluminium AI Silicon Si Calcium Ca Iodine I Hoạt động nhóm
? 6. Em hãy hoàn thành bảng sau: Hoạt động nhóm ? 6. Hoàn thành bảng :
Thành phần phân Công thức hoá KLPT Tên hợp chất tử học Magnesium 1 nguyên tử Mg 95am chloride và 2 nguyên tửCI MgCl2 u Aluminium 2 nguyên tử AI 102 oxide và 3 nguyên tử 0 Al O 2 3 amu 1 nguyên tử N 17am Ammonia và 3 nguyên tử H NH3 u Hoạt động nhóm
?7. Công thức hoá học của iron (III) oxide là Fe O , hãy cho 2 3
biết thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi
nguyên tố và tính khối lượng phân tử?
?8. Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
7. Fe O gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên 2 3
tử 0, khối lượng phân tử bằng 160 amu.
8. Các thông tin thu được từ công thức hoá học
của một chất: thành phần nguyên tố, tỉ lệ số nguyên
tử của các nguyên tố, khối lượng phân tử của chất.
CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
II . Quy tắc hóa trị
III. Công thức hóa học:
+ CTHH dùng để biểu diễn chất gồm một hoặc nhiều kí hiệu
của các nguyên tố và chỉ số ở dưới bên phải của kí hiệu.
+ CTHH chung của phân tử có dạng A B x y
+ CTHH cho biết thành phần và số lượng nguyên tử của mỗi
nguyên tốvà số lượng mỗi nguyên tử của nguyên tố có trong
phân tử đó. Từ đó có thể tính được khối KL phân tử
IV .Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất Hoạt động nhóm
?9Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các
hợp chất: Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 Al O : Có %Al = 2 3 %O = 100% - 52,96% = 47,06% Hoạt động nhóm
?9Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các
hợp chất: Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 MgCl : Có %Mg = 2 %Cl = 100% - 25,26% = 74,74% Hoạt động nhóm
?9Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các
hợp chất: Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 Na S: Có %Na = 2 %S = 100% - 58,97% = 41,03% Hoạt động nhóm
?9Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các
hợp chất: Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 (NH ) CO 4 2 3 KLNT (N) 2 . 1 . 4 2 %N 1 . 0 % 0 .10 % 0 2 9 1 , % 7
KLPT (NH ) CO 1 ( 4 1 4 . ) 2 . 12 16 3 . 4 2 3 KLNT (H ) 8 . 8 . 1 %H .10 % 0 1 . 0 % 0 % 3 , 8
KLPT (NH ) CO 1 ( 4 ) 4 . 1 2 . 12 16 3 . 4 2 3 KLNT (C) 1 . 1 . 2 1 %C .10 % 0 .10 % 0 1 2 % 5 ,
KLPT(NH ) CO 1 ( 4 ) 4 . 1 2 . 12 1 . 6 3 4 2 3 %O 1 0 % 0 12 5 , % 29 1 , % 7 % 3 , 8 5 0 0 , % 3
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
II . Quy tắc hóa trị
III. Công thức hóa học:
IV .Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
-Với hợp chất A B ta có: %A= x y,
-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100%
Ví dụ: Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong : MgCI2 MgCl : Có %Mg = 2 %Cl = 100% - 25,26% = V. Xác định 74,74% công thức hóa học
1. Xác định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử Giải: 1400x 6 3 6 , 4 4 . 4 63 6 , . 3 44 x 2 1400 1600y 36 , 36 .44 3 , 36 6 44 . y 1 1400
Công thức hóa học của hợp chất là N O 2
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi:
Viết công thức hoá học của phosphoric acid có cấu tạo từ
hydrogen và nhóm phosphate. Trong phosphoric acid,
nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất?
- Công thức hoá học của phosphoric acid: H PO . 3 4
-Tính % các nguyên tố có trong phân tử H PO : 3 4 %H = %P =
=> %O= 100% - (%H + %P)= 65,31 %
Vậy nguyên tố có phần trăm lớn nhất là nguyên tố O.
?10 .Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là
carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng
phân tử của nó là 144 amu Giải:
?10 .Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là
carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng
phân tử của nó là 144 amu Giải:
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
II . Quy tắc hóa trị
III. Công thức hóa học:
IV .Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
V. Xác định công thức hóa học
1. Xác định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết CTHH cần tìm Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi:
Hợp chất (Y) có công thức Fe O , trong đó Fe chiếm x y
70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu.
Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y). Ta có : %O=100%-70%= 30%
Đặt công thức hóa học tổng quát là : Fe O ta có: x y %Fe = %O=
Vậy công thức hóa học hợp chất Y là: Fe O 2 3 Vận dụng
Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gổm
sulfur, than và hợp chất (Z). Hợp chất (Z) gổm
nguyên tó potassium, nitrogen và oxygen với các
tỉ lệ phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101
amu. Xác định công thức hoá học của (Z).Tìm
hiểu qua sách, báo và internet, em hãy cho biết
một số ứng dụng của hợp chất (Z).
-Hợp chất (Z) có công thức cẩn tìm là K N O x y z %Fe = %N = %O=
- Công thức hoá học của hợp chất của (Z) là KNO .3
+ Một số ứng dụng của KNO : 3 - Chế tạo thuốc nổ.
- Trong nông nghiệp: Sản xuất phân bón (phân kali, phân NPK,...).
- Trong công nghiệp dược phẩm: KNO được dùng bào chế kem 3
đánh răng dành cho răng nhạy cảm, thuốc làm giảm các triệu chứng
hen suyễn và bệnh viêm khớp,...
- Trong còng nghiệp thực phẩm: KNO được sử dụng làm chất phụ 3
gia thực phẩm (E 252). KNO được xem là một trong những giải pháp 3
tốt để bảo quản thịt chống ôi thiu,...
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
II . Quy tắc hóa trị
III. Công thức hóa học:
IV .Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
V. Xác định công thức hóa học
1. Xác định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết CTHH cần tìm
2. Xác định công thức hóa học dựa vào quy tắc hóa trị Hoạt động nhóm
? 11. Dựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của nguyên tố a. N trong phân tử NH . 3
b. S trong phân tử SO , SO . 2 3 c. P trong phân tử P O . 2 5 Giải: a I a/ CTHH chung là NH3
Theo quy tắc hoá trị, ta có: a.1= I.3 a III
=>Trong phân tử NH N có hoá trị III 3 a II b/CTHH chung là SO2
Theo quy tắc hoá trị, ta có: a.1= II.2 a IV
Trong phân tử SO , S có hoá trị IV. 2 a II CTHH chung là SO3
Theo quy tắc hoá trị, ta có: a.1= II.3 a V I
=>Trong phân tử SO , s có hoá trị VI. 3 a II c/ CTHH chung là P O 2 5
Theo quy tắc hoá trị, ta có: a.2 = II.5 a V
Trong phân tử P O , P có hoá trị V. 2 5
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục
trang 187, hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục
trang 187, hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate. I II
a) Công thức hoá học tổng quát: K (SO4 ) x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xI = yII ⇒ Chọn x = 2, y = 1.
Công thức hoá học của hợp chất này là K SO . 2 4
Dựa vào ví dụ 8, 9 Lu và yệ các n tậ bảngp
hoá trị ở Phụ lục
trang 187, hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate. III II
b) Công thức hoá học tổng quát: Al (CO3 ) x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xIII = y II Chuyển thành tỉ lệ: Chọn x = 2, y = 3.
Công thức hoá học của hợp chất này là Al (CO ) 2 3 3
Dựa vào ví dụ 8, 9 Lu và yệ các n tậ bảngp
hoá trị ở Phụ lục
trang 187, hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate. II I
c) Công thức hoá học tổng quát : Mg (NO3 ) x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xII = y I Chuyển thành tỉ lệ: Chọn x = 1, y = 2.
Công thức hoá học của hợp chất này là Mg(NO ) 3 2
BÀI 7- HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC I .Hóa trị
II . Quy tắc hóa trị
III. Công thức hóa học:
IV .Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
V. Xác định công thức hóa học
1. Xác định công thức hóa học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
2.Xác định công thức hóa học dựa vào quy tắc hóa trị
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển
đổi thành tỉ lệ số nguyên tử.
Bước 3: Xác định số nguyên tử (những nguyên tử đơn
giản nhất, có tỉ lệ tối giản) và viết CTHH cần tìm.
Bài 1: Gọi 4 hs lên giải Hợp chất của oxy gen và potassium: I II
a) Công thức hoá học TQ : K O x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xI = yII ⇒ Chọn x = 2, y = 1. Công thức hoá học của hợp chất này là K O. 2
Hợp chất của oxygen và Aluminium: III II
Công thức hoá học tổng quát : Al O x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xIII = y II =>: Chọn x = 2, y = 3.
Công thức hoá học của hợp chất này là Al O 2 3
Hợp chất của oxygen và phosphorus V II
Công thức hoá học tổng quát : P O x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: x = y II =>: Chọn x = 2, y = 5.
Công thức hoá học của hợp chất này là P O 2 5 Họp chất của oxygen và Magnesium: II II
Công thức hoá học tổng quát : Mg O x y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xII = y II =>: Chọn x = 1, y = 1. Công thức hoá học của hợp chất này là MgO
Bài 2: Gọi 4 hs lên giải Giải: Bài 3: Giải: Dặn Dò - HS về nhà học bài cũ.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: đọc bài trước ở nhà.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58