Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Kết nối tri thức : Hoá trị và công thức hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Kết nối tri thức : Hoá trị và công thức hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG



 !"
# 
Bài 7: Hoá tr và công thc hoá
hc
(5 tiết)
MC TIÊU
$% "&'()* +, +-&
)!./
$0'!./,12)3
!45
$'2(6+2)7!.
/
$%8'9:2 &!.
/;
$<+'!./4=)>
 :2)2'>
Cu trúc




!"#
$%&
'(
)(
*$%+(
,-
,-''
!.!/(
,-''0
$%&
I. CÔNG THC HOÁ HC
1. Công thc hoá hc ca đơn cht
!/
?
 &
@A
B4
C8D?
C8 ?

E
1
2
2

E
1
2
2
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất
F
G2
2
G2H
I#
!.
;/
CH
?
B4
J
&
C8
@D?
C8
 ?
C8
@A?

E
1
2
2
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất
F
G2
2
G2H
I#
!.
;/
CH
? I I 
B4 I I E
J
 & I I
C8
@D?
I K
@
K
C8
 ?
I K
K
C8
@A?
I L
@
L
Giả sử KHHH của đơn chất là
A, số nguyên tử trong 1 phân
tử chất là n.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH
chung của đơn chất.
A
n
-
3!"4!5678''"93''':
-
;!!5
<+5678''"93''':
,=56>78''5?
>?
:
@
A 
$%&
A $%&B
$4&
CB



D

3!
"4!
0
$
E"F
?$
;!
!
.
3
2)%0
2
3
1!0
1
3
2G0
2
Bài tập 1: 0%MMN
Đơn cht CTHH
C8 ?O&#;K
 ?P
EO&#;I
EP
J#Q ?;K& ?
R# ?
?"
H"
"
I
2. Công thc hoá hc ca hp cht
THẢO LUẬN
Cl
Na
Muối ăn
H
H
O
Nước
Calcium carbonate
O O
CCa
O
C
C
O
O
Carbondioxide
Cl
Na
Muối ăn
H
H
O
Nước
Calcium carbonate:
O O
CCa
O
C
C
O
O
Carbondioxide
Hoàn
thành
bảng sau:
Hợp chất
Số nguyên tố tạo
nên hợp chất
Số nguyên tử mỗi
nguyên tố
Công thức hóa
học
1#J
K$ !
"!$
.0
3.F!)!F0
Hợp chất
Số nguyên tố tạo
nên hợp chất
Số nguyên tử mỗi
nguyên tố
Công thức hóa
học
1#J 'L92
'
2
K$ ! 1L9" 1"
"!$
.0
ML92
2
3.F!)!F0 L92
2
Công thức hóa học của hợp chất gồm những
gì?
EN!O$DP$%& 4
L9Q0RS $%&BTF#J!
C!O$:
Giả sử hợp chất chứa 2 nguyên tố là A
và B, số nguyên tử trong một phân tử
chất là x, y.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của
hợp chất.
%MMNA
x
B
y
hoặc A
x
B
y
C
z
B ;;)')S8
&30845NCa(OH)
2,
Al
2
(SO
4
)
3 ....
TUD-V12V12&WI"
!
TU%6H)-
CMMM)&30845N-
@-X?G
PHIẾU HỌC TẬP 1
Các hợp chất thông dụng
Nguyên tố hoá học tạo
nên hợp chất
Số nguyên tử của
mỗi nguyên tố
E-M
L
G 1?O'Y:P-
IK
M
KK
@
II
G4 4?O2:P-
'7-M
K
@
G4& &?-M@
L
IM&31N
%MM'7NH
2
O
Công thức hóa học
của Nước cho ta
biết những thông
=n gì?
-
1#JF$%&
'L924&:
-
CBD'
L92:
-
;35U$:
D.!/#5
&$%& 4&:
A $%&BV!$%& D
CB:
;CB !:
3. Ý nghĩa ca CTHH
Bài tập 3: 1&$W''S$5
X A$"Y$!!F05'
A2
H
.X @!S$S0)!F05;
2
Z
;
2
Z
.!/5
D$%& 4&
"95;L92:
A $%&BV!
$%& DCB
"95;L9Z2
;3"9H$:
'
A2
H
.!/5
D$%& 4&
"95'>AL92:
A $%&BV!
$%& DCB
"95'>AL9H2:
;3"9[U$:
TQ
I
N%"J%C

TQ
K
N%"12Z2 I#
TQ
L
N%">[?2'Z2:
21
* Giả sử, ta có CTHH của hợp cht: A
x
B
y
C
z
Hoặc %C = 100% - (%A + %B)
4. Biết CTHH, tính đưc phn trăm khi lưng
ca các nguyên t trong hp cht
&'7N
[ I\\[
A
hc
x NTK
A
PTK
[ I\\[
B
hc
y NTK
B
PTK
[ I\\[
C
hc
z NTK
C
PTK
VD 1: Một loại phân bón hóa học có công thức KNO
3
,
em hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng)
của các nguyên tố
Cho Công thức: C@
L
Tìm: [C][][@
23
-
Tìm phân tử khối của hợp cht:
-
Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp
cht: KNO
3
-
Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố:
Trong 1 phân tử KNO
3
có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử N và 3
nguyên tử O
L
L^ IR I_ L I\I .
KNO
PTK amu
I
[ I\\[
K
hc
NTK
K
PTK
[_-L`[I\\
I\I
L^I
[^-IL[I\\
I\I
IRI
L
[ I\\[
O
hc
NTK
O
PTK
[a-Rb[I\\
I\I
I_L
I
[ I\\[
N
hc
NTK
N
PTK
KM>1N
Trả lời:
Trong một phân tử copper sulfate (CuSO
4
) có một nguyên tử Cu, một nguyên tử S và bốn
nguyên tử O.
Khối lượng phân tử CuSO
4
bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 (amu)
Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CuSO
4
là:
[
_RII\\[
R \ [
I_\
[ G
K\[
I_\
[@cI\\[$R\[$K\[cR\[
BT2: Đá vôi có công thức CaCO
3
, em hãy tính thành
phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố
Cho Công thức: @
L
Tìm: [][][@
II. HOÁ TR
1. Cách xác đnh hoá tr
!/
?. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl.
Hãy xác định hoá trị của chlorine trong hợp cht trên:
Trả lời:
Trong chất cộng hóa trị, hóa trị của nguyên tố được xác định bằng số cặp electron dùng chung của
nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác.
d
%?1e!31=",; + #MN
d
;I?? 4f)7M%  ;; +g
Ch
-Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên
tử của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác.
-Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của H và O.
Bài tập 1: Em hãy xác định hóa trị của các nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử trong các CTHH sau dựa vào quy ước hóa trị:
iM
L

iM
iM
R

d
i C
K
@C
ij@j
iG@
K
G
iM
K
G@
R
G@
R
iM
L
J@
R
J@
R
ggg
g
g0
g
gg
g0
gg
ggg
Kkl +
d
Hóa trị của lưu Tích của chỉ số và hóa tr Tích của chỉ số và hóa
d
huỳnh/carbon của lưu huỳnh/carbon trị của hydrogen
d
d d d
M
K
G
gg Igg Kg
d d d d
M
R
g0 Ig0 RI
d
d d d
Trả lời:
d
I <m#M
K
G
%NIggcKg
%8V12); +2'n&W8V12
); +
d
24 ?
d
K<m#M
R

%NIg0cRg
d
%8V12); +2 &&W8V12); +24 ?
Quy tắc:
% !./-tích của chỉ số và hoá trị của
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên
tố kia
&
%;NE
D
Q
coDc&
*Quy t c này đúng c khi B là nhóm nguyên t
VD: II I
Zn (OH)
2
Ta có: 1.II =2. I
Vận dụng
III. LP CÔNG THC HOÁ HC CA
HP CHT
1. Lp CTHH ca hp cht khi biết hoá tr
!/H
a b
- Vi t bi u th c qui t c hóa tr :ế
-
Chuy n thành t l :
x
y
=
b
a
=
-
Ch n x = b hay (b
)
y = a hay ( a
)
- Vi t công th c đúng c a h p ch tế
Các b c l p công th c hóa h cướ
- Vi t công th c d ng chung: Aế
x
B
y
x . a = y . b
b
a
VD1: L p công th c hóa h c c a h p ch t t o b i S hoá tr IV và Oxygen
GI I
- Vi t công th c d ng chung:ế S
x
O
y
IV II
-
Theo qui t c v hóa tr ta có:
x . IV = y . II
- Chuy n thành t l :
= =
- Ch n x = 1 và y = 2
- Công th c hóa h c: SO
2
x
y
p
p
b
a
b
a
2. Lp CTHH ca hp cht theo phn trăm
các nguyên t
Ví dụ: qh!./H&S &)4 ?-&>
 :2')M>'ba[-Ka[)2'#
I_
Q'7IN0!.
B/%%kN
D
M

OD]o\P
[ 𝐶
𝑁𝑇𝐾𝑐
¿
ba[
IK
N
Q'7KN%"V(DN
DNc
5
Ka[
I
=¿
\>]Z5\>Z65H
Q'7LN0!.3
0h%FBOM
RP
Q'7RNF2)7J%C"
rJ%C

cI_I_cI_cI
Q'7aN0!.;/
%MMNM
R
QN
Vận dụng
%Msqtuv%Mg
-
;L#w' "-'Y&W
- 3Yx1yh'I\
-
q' zN 'Y 4{ '  " / D # w 'Y 
7'|* 3Y-'Y '7#
w/D''
r,#G4D4?.K
G4)ID?
%MMG4D4?N
U HỎI :
1
U HỎI :
1
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN:

K
@
B
K@
C
K@
D

K
@
A
<+ +2G 
1NG@
K
CÂU HI : 2
CÂU HỎI : 2
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN:
g0
A
gg
C
ggg
D
g
B
qh!./)82'#
'H}NC +g)
;G@
R
 +gg%8>> :
?2'2 
U HỎI :
3
U HỎI :
3
<+'> :2'2;/; 4=
)!.# ~139'#&;-.:-e2-•
% 3YN
Q, 2 2 6  4H 4 ; ! . ; /  M@
L
O 
4  &144  &?P
C2'#M@
L
&WKLIiIIiIKiI_Lc`R

J> :2'2;/ M@
L
N
%Na = 23.1.100% = 27,38%
84
%C = 12.1.100% = 14, 29%
84
%H = 1.1.100% = 1,19% 84
84
[@cI\\[$Kb-L`[$I-I^[$IR-K^[cab-IR[
^K_'`
| 1/53

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Chất nào là đơn chất? Chất
nào là hợp chất. Nêu đặc
điểm liên kết của các nguyên tử trong mô hình phân tử các chất trên
Bài 7: Hoá trị và công thức hoá học (5 tiết) MỤC TIÊU
- Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách
viết công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất.
- Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần
trăm nguyên tố và khối lượng phần tử. Cấu trúc 1 2 3 • Công thức hoá học • Hoá trị • Lập Công thức hoá
 Công thức hoá học của  Cách xác định học của hợp chất đơn chất  Quy tắc hoá trị  
Công thức hoá học của hợp Lập CTHH của hợp chất chất khi biết hoá trị  
Ý nghĩa công thức hoá học
Lập CTHH của hợp chất theo phần trăm các nguyên tố
 Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Tiết 1
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
1. Công thức hoá học của đơn chất N Cu C 2 Copper Carbon Khí Nitrogen O3 Au Gold O2 Khí oxygen Ozon O3 C N2 Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất Đơn chất Số nguyên
Số nguyên tử cấu tạo Công thức tố nên 1 phân tử của chất hóa học Au Copper Kim loại Gold Cacbon Khí Oxygen Phi kim Khí O Nitrogen 2 Khí Ozone O3 C N2 Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về công thức hóa học của đơn chất Đơn chất Số nguyên
Số nguyên tử cấu tạo Công thức tố nên 1 phân tử của chất hóa học Au Copper 1 1 Cu Kim loại Gold 1 1 Au Carbon 1 1 C Khí 1 2 O Oxygen 2 Phi kim Khí 1 2 N O Nitrogen 2 2 Khí 1 3 O Ozone 3
Giả sử KHHH của đơn chất là Số nguyên tử Công Số
A, số nguyên tử trong 1 phân Đơn chất nguyên cấu tạo nên 1 thức phân tử của hóa tử chất là n. tố chất học
Hãy chỉ ra cách viết CTHH Kim Copper 1 1 Cu
chung của đơn chất. loại Gold 1 1 Au Carbon 1 1 C Khí A 1 2 O Oxygen 2 n Phi Khí - kim
Kim loại: n = 1 -> CTHH là KHHH. Nitroge 1 2 N2 n - Phi kim: Khí
Rắn: n = 1 -> CTHH là KHHH. Ozone 1 3 O3
Lỏng: n = 2, 3 -> CTHH: A , A . 2 3
Bài tập 1: Viết CTHH của: Đơn chất CTHH
Khí chlorine (biết phân tử có 2 nguyên tử chlorine) Cl2
Aluminium (biết phân tử có 1 nguyên tử Aluminium) Al
Phân tử Bromine có 2 nguyên tử bromine 4 phân tử Chlorine Br2 4 Cl2
2. Công thức hoá học của hợp chất O H H Nước C Na Cl C Ca THẢO LUẬN O O O Muối ăn Calcium carbonate O C O Carbondioxide O H H Hoàn C Nước thành O O C C O a Na Cl O C O bảng sau: Calcium carbonate: Carbondioxide Muối ăn
Số nguyên tố tạo Số nguyên tử mỗi Công thức hóa Hợp chất nên hợp chất nguyên tố học Nước Muối ăn Calcium carbonate Khí carbondioxide Hợp chất
Số nguyên tố tạo Số nguyên tử mỗi Công thức hóa nên hợp chất nguyên tố học Nước 2 2 H và 1 O H O 2 Muối ăn 2 1 Na và 1 Cl NaCl Calcium carbonate 3 1 Ca; 1 C và 3 O CaCO3 Khí carbondioxide 2 1 C và 2 O CO2
Công thức hóa học của hợp chất gồm những gì?
 Gồm kí hiệu hóa học của những nguyên tố tạo
ra chất và kèm theo chỉ số nguyên tử ở dưới chân kí hiệu.
Giả sử hợp chất chứa 2 nguyên tố là A
và B, số nguyên tử trong một phân tử chất là x, y.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của CTHH: A B hoặc A B C hợp chất. x y x y z
B có thể là nhóm nguyên tử và được viết ở phía
bên phải. Ví dụ: Ca(OH) Al (SO ) 2, 2 4 3 ....
*/x,y là chỉ số nguyên tử. Nếu chỉ số bằng 1 thì không ghi.
*/ Trong hợp chất giữa kim loại và phi kim,
KHHH của phi kim viết bên phải. Ví dụ: NaCl, CuO, FeS.... PHIẾU HỌC TẬP 1 1. Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tố hoá học tạo
Số nguyên tử của
Các hợp chất thông dụng nên hợp chất mỗi nguyên tố Ammonia, NH3
Saccharose (đường ăn), C H O 12 22 11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl Nước, H O 2 Sodium bicarbonate, NaHCO3
Công thức hóa học của Nước cho ta biết những thông tin gì? - Nước do nguyên tố H và O tạo nên. - Trong phân tử có 2 H và 1 O. - PTK: 18 amu. CTHH của nước: H O 2 3. Ý nghĩa của CTHH
 Công thức hóa học cho ta biết được:
 Tên nguyên tố tạo nên chất.
 Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
 Phân tử khối của chất.
Bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau: a) Sulfuric acide: H SO 2 4
b) Điphosphorus pentaoxide: P O 2 5
Công thức H SO cho ta biết:
Công thức P O cho ta biết: 2 4 2 5
• Có 3 nguyên tố tạo nên chất
• Có 2 nguyên tố tạo nên chất là: H, S và O. là: P và O.
• Số nguyên tử của mỗi
• Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong 1 phân tử
nguyên tố có trong 1 phân tử là: 2H, 1S và 4O. là: 2P và 5O • PTK là 98 amu. • PTK là 142 amu.
4. Biết CTHH, tính được phần trăm khối lượng
của các nguyên tố trong hợp chất Các bước: * B1: Tìm PTKhợp chất
* B2: Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.
* B3: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố.
* Giả sử, ta có CTHH của hợp chất: A B C x y z . x NTK % A A  .100% PTKhc . y NTK % B B  .100% PTKhc z.NTK % C C
.100% Hoặc %C = 100% - (%A + %B) PTKhc 21
VD 1: Một loại phân bón hóa học có công thức KNO , 3
em hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố Cho Công thức: KNO 3 Tìm: %K ; %N ; %O
- Tìm phân tử khối của hợp chất: PTK  3 9 14  1 6 3 .  101 amu KNO   3
- Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất: KNO3
Trong 1 phân tử KNO có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử N và 3 3 nguyên tử O
- Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố: 1.NTK 1 39 . % K K  .100%  % 100 .  6 , 38 % PTK 101 hc 1.NTKN . 1 14 %N  .100%  1 . 00% 1  3 % 9 , PTKhc 101 3.NTK . 3 16 % O O  .100%  % 100 .  % 5 , 47 PTK 101 hc 23
2. Hoàn thành yêu cầu sau: Trả lời:
Trong một phân tử copper sulfate (CuSO ) có một nguyên tử Cu, một nguyên tử S và bốn 4 nguyên tử O.
Khối lượng phân tử CuSO bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 (amu) 4
Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CuSO là: 4 64.1.100% %Cu  4 0 % 160 3 2 . 1 . 1 0 0 % % S   20% 160 %O = 100% - 40% - 20% = 40%
BT2: Đá vôi có công thức CaCO , em hãy tính thành 3
phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố
Cho Công thức: CaCO 3 Tìm: %Ca ; %C ; %O Tiết 3 II. HOÁ TRỊ
1. Cách xác định hoá trị
?. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl.
Hãy xác định hoá trị của chlorine trong hợp chất trên: Trả lời:
Trong chất cộng hóa trị, hóa trị của nguyên tố được xác định bằng số cặp electron dùng chung của
nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác.
Theo sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl ta thấy:
Nguyên tử Cl có 1 cặp electron dùng chung với nguyên tử H ⇒ Trong hợp chất trên Cl có hóa trị I. Kết luận
-Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên
tử của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử khác.
-Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của H và O.

Bài tập 1: Em hãy xác định hóa trị của các nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử trong các CTHH sau dựa vào quy ước hóa trị:
+NH  N III 3 +HCl Cl I +CH  C IV 4 + K O K I 2 II +ZnO Zn IV +SO . S 2 II +H SO  SO 2 4 4 III +H PO  PO 3 4 4 2. Quy tắc hoá trị Hóa trị của lưu
Tích của chỉ số và hóa trị
Tích của chỉ số và hóa huỳnh/carbon
của lưu huỳnh/carbon trị của hydrogen H S 2 II 1.II 2.I CH4 IV 1.IV 4.1 Trả lời: 1. Xét phân tử H S 2 Ta thấy: 1.II = 2.I
⇒ Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố hydrogen. 2. Xét phân tử CH . 4 Ta thấy: 1.IV = 4.I
⇒ Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố carbon bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố hydrogen. Quy tắc:
Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
a b Ta có: A B => x .a = y. b x y *Quy t c ắ này đúng c k
ả hi B là nhóm nguyên tử VD: II I Zn (OH) 2 Ta có: 1.II =2. I Vận dụng Tiết 4
III. LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA HỢP CHẤT
1. Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị Các bước l p ậ công th c ứ hóa h c a b - Vi t ế công th c ứ d n ạ g chung: A B x y - Vi t ế bi u ể th c ứ qui t c ắ hóa tr ị: x . a = y . b -Chuy n ể thành t ỉl : x b’ = b = y a a’ - Ch n ọ x = b hay (b’) y = a hay ( a’) - Vi t ế công th c ứ đúng c a ủ h p ợ ch t VD1: L p ậ công th c ứ hóa h c ọ c a ủ h p ợ ch t ấ t o ạ b i
ở S hoá tr ịIV và Oxygen GIẢI IV II - Vi t ế công th c ứ d ng
ạ chung: S O x y - Theo qui t c ắ v ề hóa tr ịta có: x . IV = y . II x b b ' - Chuy n ể thành t ỉl : = = y a a ' - Ch n ọ x = 1 và y = 2 - Công th c ứ hóa h c ọ : SO2
2. Lập CTHH của hợp chất theo phần trăm các nguyên tố
Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi carbon và hydrogen, biết phần
trăm khối lượng của C và H lần lượt là 75% , 25% và khối lượng phân tử của hợp chất là 16 amu. Bài làm:
Bước 1: Viết công thức hợp chất
Gọi CTTQ của hợp chất là: C H (x;y >0) x y Bước 2: Tìm tỉ lệ x:y % 𝐶 75 % x:y = : 25 % 𝑁𝑇𝐾𝑐 ¿ : 12 1 =¿ 0,625: 0,25 = 1: 4
Bước 3: Viết công thức đơn giản nhất của hợp chất
Vậy CTĐGN của hợp chất là (CH4)n
Bước 4: Đối chiếu với PTK để tìm n.
Mà PTKhc = 16 amu hay 16n = 16 n = 1
Bước 5: Viết công thức hóa học của hợp chất
CTHH của hợp chất là: CH4 Vận dụng THỂ LỆ CUỘC THI
- Có 3 câu hỏi của chương trình, người chơi tham gia bằng cách
giơ tay nhanh nhất, trả lời đúng sẽ nhận được điểm 10.
- Lưu ý: Người dẫn chương trình đọc xong câu hỏi người chơi
mới được quyền giơ tay trả lời, người nào giơ tay trước khi câu
hỏi đọc xong coi như mất lượt. CÂU CÂ H U ỎI H : ỎI : 11
Một phân tử của hợp chất Sodium oxide chứa 2
nguyên tử Sodium và 1 nguyên tử oxygen.
CTHH của hợp chất Sodium oxide là: ĐÁP ĐÁ Á P N Á : N: A Na2O C 2NaO B Na O D Na2O 2 CUÂ H U Ỏ H I : Ỏ I2 : 2
Xác định hoá trị của nguyên tố Si trong hợp chất sau: SiO2 ĐÁP ĐÁ Á P N Á : N: A IV C II B I D III CÂU CÂ H U ỎI H : ỎI : 33
Lập công thức hoá học và tính khối lượng phân tử
của hợp chất được tạo thành từ: K hoá trị I và
nhóm SO hoá trị II. Tính thành phần phần trăm 4
theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất. EM CÓ THỂ
Xác định được phần trăm khối lượng các nguyên tố hóa học có trong các chất dựa
vào công thức phân tử trên nhãn mác sản phẩm như phân bón, thức ăn, đồ uống, … Trả lời:
Bột thuốc muối chữa đau dạ dày có công thức hóa học là NaHCO (natri 3
hydrocarbonat hay sodium hydroca K r h bon ối lư aợte n )
g . phân tử NaHCO bằng 23.1 + 1.1 + 12 + 16.3 = 84 3 amu
Phần trăm khối lượng các nguyên tố hóa học trong NaHCO là: 3 %Na = 23.1.100% = 27,38% 84 %C = 12.1.100% = 14, 29% 84 %H = 1.1.100% = 1,19% 84 84
%O = 100% - 27,38% - 1,19% - 14,29% = 57,14%
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • MỤC TIÊU
  • Cấu trúc
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • PHIẾU HỌC TẬP 1
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Các bước:
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • THỂ LỆ CUỘC THI
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53