Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Kết nối tri thức : Hoá trị và công thức hoá học

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 7 Kết nối tri thức : Hoá trị và công thức hoá học hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!


Các nguyên tử liên kết
với nhau theo nguyên tắc
nào? Bằng cách nào để lập
được CTHH của các chất?

? Hãy cho biết mỗi nguyên
tử của nguyên tCl, S, P, C
trong các phân t Hình
7.1 khả năng liên kết với
bao nhiêu nguyên tử H.

Mỗi nguyên tử của nguyên tố Cl,
S, P, C trong các phân tửHình 7.1
khả năng liên kết lần ợt với số
nguyên tử H là: 1,2,3,4


Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất con s biểu thị kh
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác
trong phân tử.
 !""#$%&
'

Quan sát hình 7.1 thảo
luận tr li câu hỏi:
? Xác định hoá trị các
nguyên tố Cl, S, P
Hoá trị các nguyên tố Cl, S,
P lần lượt là I, II, II


 !""#$%&
'
Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị,
người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng
hạn hoá trị của H là I, của O là II.
(%)*+
Trong một hợp chất cộng hoá trị, nguyên
tố X hoá trị IV. Theo em, 1 nguyên tử X
khả năng liên kết với bao nhiêu nguyên
tử O hoặc bao nhiêu nguyên tử H?
(%)*+
Theo cách xác định hoá trị của nguyên tố, 1
nguyên tử X hoá trị IV có khả năng liên kết
với 2 nguyên tử O hoặc 4 nguyên tử H.
,*-.
,*-.
Trong phân tử silicon dioxide một nguyên tử Si
khả năng liên kết với 2 nguyên tử O, mỗi
nguyên tử O hóa trị II'
⇒'Si có hóa trị IV.
Ứng dụng của silicon dioxide:
- Silicon dioxide được sử dụng để làm kính
phẳng, sản phẩm thủy tinh, cát đúc, sợi thủy
tinh, men gốm, phun cát cho chống gỉ, cát lọc,
vật liệu chịu lửa và bê tông nhẹ.'
- Silicon dioxide được sử dụng để tạo ra các bộ
phận quan trọng của ngành công nghiệp điện
tử, dụng cụ quang học đồ thủ công, sản
xuất sợi quang……'

 /01 23 


? Em y so sánh về ch của hoá trị số nguyên t của hai
nguyên tố trong phân tử mỗi hợp chất Bảng 7.1.
Trong phân tử hợp chất, tích hoá trị chỉ số của nguyên
tố này bằng tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố kia

 /01 23 
Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và chỉ số của
nguyên tố này bằng tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tố kia.
(%)*+
456*7568"9:;
Da o hoá trị các nguyên tố bảng Phụ lục 1
trang 187, em y cho biết một nguyên tử Ca có th
kết hợp với bao nhiêu nguyên tử Cl hoặc bao nhiêu
nguyên tử O?
Theo bảng Phụ lục 1 trang 187, Ca hoá trị II
nên Ca thể kết hợp 2 nguyên tử Cl (hoá trị I)
hoặc 1 nguyên tử O (hoá trị II).

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3

BCDựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau:

BCHoàn thành bảng
Phântửđơnchất
34D"E" &+9F
G'6HI+9F
J
Ozone 48amu
>
Nitrogen 28amu
K
Fluorine 38amu
>L Neon 20amu

BM Kể tên viết công thức hoá học c
đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn.
Đơnchấtkimloại Côngthứchoáhọc Đơnchấtphikim Côngthứchoáhọc
Sodium Na 
S
Potassium K 
As
Aluminium AI 
Si
Calcium Ca 
I

B N Em hãy hoàn thành bảng
sau:

B N Hoàn thành
bảng :
&I+"
O7+P+9F
34D"E"
G(QO
R$LS
"6-L
1 nguyên tử Mg và 2
nguyên tửCI
R36
95amu
6T-L
2 nguyên tử AI và 3
nguyên tử 0
6
J
<
102 amu
$
1 nguyên tử N và 3
nguyên tử H
>
<
17amu

BUCông thức hoá học của iron (III) oxide KL
J
<
, hãy cho biết
thành phần nguyên tố, số ợng nguyên tử của mỗi nguyên tố
tính khối lượng phân tử?
BVCông thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?

 !"#$%
&"'()*+,
-./"01"2$%30"4"/"56,7
"89""&": ;<#6,/#!"#
$%&"'6,"8

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
- CTHH cho biết thành phần và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
tốvà số lượng mỗi nguyên tử của nguyên tố có trong phân tử đó. Từ đó
có thể tính được khối KL phân tử
- CTHH dùng để biểu diễn chất gồm một hoặc nhiều hiệu của các
nguyên tố và chỉ sdưới bên phải của hiệu. CT chung của phân tử
có dạng A
x
B
y

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất:
6
J
<
_R31
_>$
`_a>
C
b
3J
<
.

Al
2
O
3
: Có %Al =
%O = 100% - 52,96% = 47,06%
cHdefHI"""f-."g
6

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
-Với hợp chất A
x
B
y,
ta có: %A=
-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử
luôn bằng 100%
(%)*+
456*7568"9:;Viết công thức h
học của phosphoric acid cấu tạo từ hydrogen và nhóm phosphate. Trong
phosphoric acid, nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất?
- Công thức hoá học của phosphoric acid: H
3
PO
4
.
-Tính % các nguyên tố có trong phân tử H
3
PO
4
:
%H =
%P =
=> %O= 100% - (%H + %P)= 65,31 %
Vậy nguyên tố có phần trăm lớn nhất là nguyên tố O.

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
M !h3>3=>?@3A3
M!""4D"E"-e$7+Pi%&'7j'6HI+9F

? Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại carbon. Xác định
công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
"4D""P"#$a!b;6
T
3
%
%Al =
%C =
Công thức hóa học của X (Al
x
C
y
) là : 6
C
3
<

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
M !h3>3=>?@3A3
M!""4D"E"-e$7+Pi%&'7j'6HI+9F
Xác định CTHH khi biết phần trăm và khối lượng nguyên tố và khối lượng phân tử
kHl";Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
kHl" ;Lập biểu thức tính phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất;
kHl"<;Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết CTHH cần tìm
(%)*+
456*7568"9:;
Hợp chất (Y) có công thức Fe
x
O
y
, trong đó Fe chiếm 70% theo khối
lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu.
Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y).
,l"4D"KL
T
J
%
$";
%Fe =
%O=
Vậy công thức hóa học hợp chất Y: KL
J
<
,*-.
Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gổm sulfur, than và hợp
chất (Z). Hợp chất (Z) gổm nguyên tó potassium, nitrogen và
oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác định
công thức hoá học của (Z).Tìm hiểu qua sách, báo và internet,
em hãy cho biết một số ứng dụng của hợp chất (Z).
,*-.
-I+"amb""4D""n67G
T
>
%
J
o
%Fe =
%N =
%O=
- Công thức hoá học của hợp chất của (Z) là KNO
3
.
pRS'D-."#$G>J
<
;
- Chế tạo thuốc nổ.
- Trong nông nghiệp: Sản xuất phân bón (phân kali, phân NPK,...).
- Trong công nghiệp dược phẩm: KNO
3
được dùng bào chế kem đánh răng dành cho ng
nhạy cảm, thuốc làm giảm các triệu chứng hen suyễn và bệnh viêm khớp,...
- Trong còng nghiệp thực phẩm: KNO
3
được sdụng làm chất phụ gia thực phẩm (E 252).
KNO
3
được xem là một trong những giải pháp tốt để bảo quản thịt chống ôi thiu,...

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3
C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
M !h3>3=>?@3A3
M!""4D"E"-e$7+Pi%&'7j'6HI+9F
M !"3-e$7q%r"$


BDựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của nguyên tố
a. N trong phân tử NH
3
.
b. S trong phân tử SO
2
, SO
3
.
c. P trong phân tử P
2
O
5
.

h+-.q%r"_$";
$ Trong phân tử NH
3
, có: a 1 =1 3 => a = III =>Trong phân tử NH
3
N
có hoá trị III.
a II
s Trong phân tử SO
2
, có: a 1 = II 2 => a = IV => Trong phân tử SO
2
, S
có hoá trị IV.
a II
Trong phân tử SO
3
, có: a 1 =11 3 =>a = VI =>Trong phân tửSO
3
, s
hoátrị VI. a II
" Trong phân tử P
2
O
5
, có: a 2 = II x5=>a = V => Trong phân tử P
2
O
5
, P
có hoá trị V.

 /01 23 

< 3=>? @3 
A3C W> QX> YR >?0Z[> \ J>? ]Q
3^
M !h3>3=>?@3A3
M!""4D"E"-e$7+Pi%&'7j'6HI+9F
M !"3-e$7q%r"$

kHl";Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
kHl" ;Lập biểu thức dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển đổi thành tỉ lệ số nguyên tử.
kHl"<;Xác định số nguyên tử (những nguyên tử đơn giản nhất, có tỉ lệ tối giản)
và viết CTHH cần tìm.
(%)*+
te$7f-.V_u7""s5vQ.6."$VU_
w%T""4D"E"""I+"sv;
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate.
c. magnesium và nitrate.
Ls5vQ.6."$VU7+-.q%r"_$";
I II
a) Công thức hoá học chung: K
x
(SO4 )y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XI = yII
Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử những số nguyên đơn
giản nhất tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là K
2
SO
4
.
(%)*+
te$7f-.V_u7""s5vQ.6."$VU_
w%T""4D"E"""I+"sv;
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate.
c. magnesium và nitrate.
Ls5vQ.6."$VU7+-.q%r"_$";
III II
b) Công thức hoá học chung: Al
x
(CO3 )y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: X III = y II
Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử những nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy X = 2, y = 3. Công thức hoá
học của hợp chất này là AI
2
(CO
3
)
3
.
(%)*+
te$7f-.V_u7""s5vQ.6."$VU_
w%T""4D"E"""I+"sv;
a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate.
c. magnesium và nitrate.
Ls5vQ.6."$VU7+-.q%r"_$";
II I
c) Công thức hoá học chung: Mg
x
(NO3 )y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xII = y I
Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy x = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là Mg(NO
3
)
2
,*-.
Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan
trọng trong đời sống.Thành phẩn chính
của bột thạch cao là hợp chất (M) gồm
calcium và gốc sulfate. Xác định công
thức hoá học của hợp chất (M).Tim hiểu
thông qua sách, báo, internetvà cho biết
các ứng dụng của thạch cao?
,*-.
-Xác định công thức hoá học của hợp chất (M)
II II
Công thức hoá học chung (M): Ca
x
(SO4 )y
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XII = y II
Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử những số
nguyên
đơn giản nhấtvà tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y
= 1.
-
Gx6*; Công thức hoá học của hợp chất
(M) là CaSO
4
.
Một số ứng dụng của thạch cao: Trong xây
dựng: Làm vách ngăn, trang trí nội thất,...
Trong y tế: Làm khung ơng, bt,Trong
mthuật: Đkhuôn, đúc tượng,..
ttg
-
HS về nhà học bài cũ
-
Làm bài tập SGK 1,2,3.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: đọc bài trước ở nhà.
| 1/42

Preview text:

Đặt vấn đề Các nguyên tử liên kết với nhau theo nguyên tắc
nào? Bằng cách nào để lập
được CTHH của các chất? 1. HÓA TRỊ Hoạt động nhóm
? Hãy cho biết mỗi nguyên tử Mỗi của ngu nguyên yên tử củ taố nCl gu, yS, ên P, tố C Cl,
S, P, C trong các phân tử ở Hình 7.1
trong các phân tử ở Hình
có khả năng liên kết lần lượt với số
7.1 có khả năng liên kết với nguyên tử H là: 1,2,3,4 bao nhiêu nguyên tử H. 1. HÓA TRỊ
1.1.Tìm hiểu về hoá trị
Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất là con số biểu thị khả
năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác trong phân tử.
1.2. Xác định hoá trị của nguyên tố. Hoạt động nhóm Quan sát hình 7.1 thảo H luậ oá ntr và ị c t á r c ả lờ ngui c yêâu n t hỏi ố C: l, S, P lần lượt là I, II, II
? Xác định hoá trị các nguyên tố Cl, S, P 1. HÓA TRỊ
1.1. Tìm hiểu về hoá trị
1.2. Xác định hoá trị của nguyên tố.
Để xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị,
người ta dựa vào hoá trị của nguyên tố đã biết làm đơn vị, chẳng
hạn hoá trị của H là I, của O là II. Luyện tập
Trong một hợp chất cộng hoá trị, nguyên
tố X có hoá trị IV. Theo em, 1 nguyên tử X
có khả năng liên kết với bao nhiêu nguyên
tử O hoặc bao nhiêu nguyên tử H? Luyện tập
Theo cách xác định hoá trị của nguyên tố, 1
nguyên tử X hoá trị IV có khả năng liên kết
với 2 nguyên tử O hoặc 4 nguyên tử H. Vận dụng Vận dụng
Trong phân tử silicon dioxide một nguyên tử Si
có khả năng liên kết với 2 nguyên tử O, mỗi nguyên tử O hóa trị II ⇒ Si có hóa trị IV.
Ứng dụng của silicon dioxide:
- Silicon dioxide được sử dụng để làm kính
phẳng, sản phẩm thủy tinh, cát đúc, sợi thủy
tinh, men gốm, phun cát cho chống gỉ, cát lọc,
vật liệu chịu lửa và bê tông nhẹ.
- Silicon dioxide được sử dụng để tạo ra các bộ
phận quan trọng của ngành công nghiệp điện
tử, dụng cụ quang học và đồ thủ công, sản xuất sợi quang…… 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ Hoạt động nhóm ? Em hã T y so rong sánh về phân tử hợ tí p ch của chất, hoá t tích rị và số nguyên t
hoá trị và chỉ số ử c của ủa hai nguyê n nguyê t n tố tr ố này bằ ong phâ ng tíc n tử mỗi h hoá t hợ rị và c p chất ở hỉ số của Bảng 7.1. nguyên tố kia 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ
Trong phân tử hợp chất hai nguyên tố, tích hóa trị và chỉ số của
nguyên tố này bằng tích giữa hóa trị và chỉ số nguyên tố kia. Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi: Dự T a và heo o hoá bảng trị Phụ các lục nguyê 1 t n rang tố ở 187, bả Ca ng có Phụ hoá tlục rị 1 II trang nên 187, Ca em có hã thể y cho kết hợ bi p ết 2 một nguyên nguyên tử C tử l Ca (hoá có trị thể I) kết hợp hoặ với bao c 1 nguyên tnhi ử êu nguyên O (hoá t tử
rị II). Cl hoặc bao nhiêu nguyên tử O? 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TR 3 Ị . CÔNG THỨC HÓA HỌC Hoạt động nhóm
?4. Dựa vào Ví dụ 2, em hãy hoàn thành bảng sau: Hoạt động nhóm
?4. Hoàn thành bảng
Phân tử đơn chất
Khối lượng phân tử Công thức hoá học Tên phân tử O Ozone 48amu 2 N2 Nitrogen 28amu F2 Fluorine 38amu Ne Neon 20amu Hoạt động nhóm
?5. Kể tên và viết công thức hoá học các
đơn chất kim loại và đơn chất phi kim thể rắn. Đơn chất kim loại Công thức hoá học Đơn chất phi kim Công thức hoá học Sodium Na Sulfur S Potassium K Arsenic As Aluminium AI Silicon Si Calcium Ca Iodine I Hoạt động nhóm
? 6. Em hãy hoàn thành bảng sau: Hoạt động nhóm ? 6. Hoàn thành bảng : Tên hợp chất
Thành phần phân tử Công thức hoá học KLPT Magnesium 1 nguyên tử Mg và 2 chloride nguyên tửCI MgCl2 95amu 2 nguyên tử AI và 3 Aluminium oxide nguyên tử 0 Al O 2 3 102 amu 1 nguyên tử N và 3 Ammonia nguyên tử H NH3 17amu Hoạt động nhóm
?7. Công thức hoá học của iron (III) oxide là Fe O , hãy cho biết 2 3
thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và
tính khối lượng phân tử?
?8. Công thức hoá học của một chất cho biết những thông tin gì?
7. Fe O gồm 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử 0, khối lượng 2 3 phân tử bằng 160 amu.
8. Các thông tin thu được từ công thức hoá học của một
chất: thành phần, tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố, khối
lượng phân tử của chất. 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
- CTHH dùng để biểu diễn chất gồm một hoặc nhiều kí hiệu của các
nguyên tố và chỉ số ở dưới bên phải của kí hiệu. CT chung của phân tử có dạng A B x y
- CTHH cho biết thành phần và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên
tốvà số lượng mỗi nguyên tử của nguyên tố có trong phân tử đó. Từ đó
có thể tính được khối KL phân tử 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT Hoạt động nhóm
Tính phần trăm mỗi nguyên tố có trong các hợp chất:
Al O , MgCI , Na S, (NH ) CO . 2 3 2 2 4 2 3 Al O : Có %Al = 2 3  %O = 100% - 52,96% = 47,06%
- Tương tự tính được các ví dụ còn lại. 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT
-Với hợp chất A B ta có: %A= x y,
-Tổng tất cả các phần trăm nguyên tố trong một phân tử luôn bằng 100% Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi: Viết công thức hoá
học của phosphoric acid có cấu tạo từ hydrogen và nhóm phosphate. Trong
phosphoric acid, nguyên tố nào có phần trăm lớn nhất?
- Công thức hoá học của phosphoric acid: H PO . 3 4
-Tính % các nguyên tố có trong phân tử H PO : 3 4 %H = %P =
=> %O= 100% - (%H + %P)= 65,31 %
Vậy nguyên tố có phần trăm lớn nhất là nguyên tố O. 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. X T
ÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử Hoạt động nhóm
? Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định
công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu.
Đặt công thức cần tìm của (X): Al C x y %Al = %C =
Công thức hóa học của X (Al C ) là : Al C x y 4 3 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌ 4.C
TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. X T
ÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
Xác định CTHH khi biết phần trăm và khối lượng nguyên tố và khối lượng phân tử
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức tính phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất;
Bước 3: Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố và viết CTHH cần tìm Luyện tập
Hoạt động nhóm đôi thảo luận và trả lời câu hỏi:
Hợp chất (Y) có công thức Fe O , trong đó Fe chiếm 70% theo khối x y
lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu.
Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y).
Với công thức Fe O ta có: x y %Fe = %O=
Vậy công thức hóa học hợp chất Y là: Fe O 2 3 Vận dụng
Pháo hoa có thành phần nhiên liệu nổ gổm sulfur, than và hợp
chất (Z). Hợp chất (Z) gổm nguyên tó potassium, nitrogen và
oxygen với các tỉ lệ phần trăm tương ứng là 38,61%, 13,86% và
47,53%. Khối lượng phân tử hợp chất (Z) là 101 amu. Xác định
công thức hoá học của (Z).Tìm hiểu qua sách, báo và internet,
em hãy cho biết một số ứng dụng của hợp chất (Z). Vận dụng
-Hợp chất (Z) có công thức cẩn tìm là K N O x y z %Fe = %N = %O=
- Công thức hoá học của hợp chất của (Z) là KNO .3
+ Một số ứng dụng của KNO : 3 - Chế tạo thuốc nổ.
- Trong nông nghiệp: Sản xuất phân bón (phân kali, phân NPK,...).
- Trong công nghiệp dược phẩm: KNO được dùng bào chế kem đánh răng dành cho răng 3
nhạy cảm, thuốc làm giảm các triệu chứng hen suyễn và bệnh viêm khớp,...
- Trong còng nghiệp thực phẩm: KNO được sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm (E 252). 3
KNO được xem là một trong những giải pháp tốt để bảo quản thịt chống ôi thiu,... 3 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌC
4. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. X T
ÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
5.2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa trị Hoạt động nhóm
? 11. Dựa vào công thức (2), hãy tính hoá trị của nguyên tố a. N trong phân tử NH . 3
b. S trong phân tử SO , SO . 2 3 c. P trong phân tử P O . 2 5 Hoạt động nhóm
Áp dụng quy tắc hoá trị, ta có:
a. Trong phân tử NH , có: a 1 =1 3 => a = III =>Trong phân tử NH N 3 3 có hoá trị III. a II
b. Trong phân tử SO , có: a 1 = II 2 => a = IV => Trong phân tử SO , S 2 2 có hoá trị IV. a II
Trong phân tử SO , có: a 1 =11 3 =>a = VI =>Trong phân tửSO , s có 3 3 hoátrị VI. a II
c. Trong phân tử P O , có: a 2 = II x5=>a = V => Trong phân tử P O , P 2 5 2 5 có hoá trị V. 1. HÓA TRỊ 2. QUI TẮC HÓA TRỊ 3. CÔNG THỨC HÓA HỌ4C
. TÍNH PHẦN TRĂM NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CH 5. Ấ T
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC
5.1. Xác định công thức hoá học dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử
5.2. Xác định CTHH dựa vào quy tắc hóa trị
Bước 1: Đặt CTHH cần tìm ( CTTQ );
Bước 2: Lập biểu thức dựa vào quy tắc hóa trị, chuyển đổi thành tỉ lệ số nguyên tử.
Bước 3: Xác định số nguyên tử (những nguyên tử đơn giản nhất, có tỉ lệ tối giản) và viết CTHH cần tìm. Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:

a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: I II
a) Công thức hoá học chung: K (SO4 )y x
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XI = yII Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là K SO . 2 4 Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:

a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: III II
b) Công thức hoá học chung: Al (CO3 )y x
Theo quy tắc hoá trị, ta có: X III = y II Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những só nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy X = 2, y = 3. Công thức hoá
học của hợp chất này là AI (CO ) . 2 3 3 Luyện tập
Dựa vào ví dụ 8, 9 và các bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187,
hãy xác định công thức hoá học các hợp chất tạo bởi:

a. potassium và sulfate. b. aluminium và carbonate. c. magnesium và nitrate.
Theo bảng hoá trị ở Phụ lục trang 187 và áp dụng quy tắc hoá trị, ta có: II I
c) Công thức hoá học chung: Mg (NO3 )y x
Theo quy tắc hoá trị, ta có: xII = y I Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên đơn
giản nhất và có tỉ lệ tối giản; vậy x = 1, y = 2. Công thức
hoá học của hợp chất này là Mg(NO ) 3 2 Vận dụng
Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan
trọng trong đời sống.Thành phẩn chính
của bột thạch cao là hợp chất (M) gồm
calcium và gốc sulfate. Xác định công
thức hoá học của hợp chất (M).Tim hiểu
thông qua sách, báo, internetvà cho biết
các ứng dụng của thạch cao? Vận dụng
-Xác định công thức hoá học của hợp chất (M) II II
Công thức hoá học chung (M): Ca (SO4 )y x
Theo quy tắc hoá trị, ta có: XII = y II Chuyển thành tỉ lệ:
Chỉ số nguyên tử trong phân tử là những số nguyên
đơn giản nhấtvà có tỉ lệ tối giản; vậy X = 1, y = 1.
- Kết luận: Công thức hoá học của hợp chất (M) là CaSO .4
Một số ứng dụng của thạch cao: Trong xây
dựng: Làm vách ngăn, trang trí nội thất,...
Trong y tế: Làm khung xương, bó bột,Trong
mỹ thuật: Đổ khuôn, đúc tượng,.. Dặn Dò - HS về nhà học bài cũ - Làm bài tập SGK 1,2,3.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: đọc bài trước ở nhà.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42