





















Preview text:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC
EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “Nguyên
tử là hạt……..., vì số electron có trong nguyên tử bằng
đúng số proton trong hạt nhân.” A. vô cùng nhỏ. B. tạo ra chất. C. trung hòa về điện.
D. không chia nhỏ được. Đáp án: C
Câu 2: Nguyên tử được tạo bởi loại hạt nào? A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Electron, proton, neutron. Đáp án: D
Câu 3: Nguyên tử calcium có số proton trong hạt nhân là
20. Số electron ở lớp vỏ của calcium là A. 2. B. 8. C. 20. D. 10. Đáp án: C
Câu 4: Khối lượng của các hạt dưới nguyên tử (p,e) được đo bằng đơn vị A. gam. B. amu. C. mL. D. kg. Đáp án: B
Câu 5: Đây là hình ảnh phân tử nào?
Đáp án: Phân tử nước
Câu hỏi 6: Bạn học sinh này đang làm gì?
Đáp án: Đang đi xe đạp
CHƯƠNG III: TỐC ĐỘ
TIẾT 41,42,43: BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG (3 TIẾT) MỤC TIÊU
1) Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng Tốc độ =
2) Liệt kê được 1 số đơn vị tốc độ thường dùng Nội dung chính Tốc độ
Công thức tính tốc độ
Đơn vị đo tốc độ Bài tập vận dụng
công thức tính tốc độ
BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. Tốc độ THỜI GIAN: 5 PHÚT
THẢO LUẬN NHÓM HOÀN THÀNH BẢNG 8.1 SAU
BẢNG 8.1.Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60m
Học Thời gian Thứ tự Quãng đường chạy sinh chạy (s) xếp hạng trong 1 s (m) A 10 B 9,5 C 11 D 11,5
BẢNG 8.1.Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60m
Học Thời gian Thứ tự Quãng đường chạy sinh chạy (s) xếp hạng trong 1 s (m) A 10 2 B 9,5 1 C 11 3 D 11,5 4
BẢNG 8.1.Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60m
Học Thời gian Thứ tự Quãng đường chạy sinh chạy (s) xếp hạng trong 1 s (m) A 10 2 6 B 9,5 1 6,3 C 11 3 5,5 D 11,5 4 5,2
BẢNG 8.1.Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60m
Học Thời gian Thứ tự Quãng đường sinh
chạy (s) xếp hạng chạy trong 1 s (m) A 10 2 6 B 9,5 1 6,3 C 11 3 5,5 D 11,5 4 5,2
? Vậy để xác định sự nhanh hay chậm của chuyển động ta xác
định bằng cách nào?
Bài 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Hai cách xác định sự nhanh, chậm của chuyển động: Cách 1 Cách 2
So sánh quãng đường đi được trong
So sánh thời gian để đi cùng một
cùng một khoảng thời gian. Chuyển
quãng đường. Chuyển động nào có
động nào có quãng đường đi được dài
thời gian đi ngắn hơn chuyển
hơn chuyển động đó nhanh hơn.
động đó nhanh hơn. Ví dụ Ví dụ Hải: 30m Em: 20 ph Anh: 15 ph Trong 1 phút Nam: 50m
Anh đi nhanh hơn
Nam bơi nhanh hơn Hải
Bài 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. Tốc độ
- Để xác định sự nhanh, chậm của chuyển động người ta thường so sánh quãng
đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian.
- Quãng đường vật đi được trong 1s cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động được gọi là tốc độ chuyển động (gọi tắt là tốc độ) Tốc độ =
- Tốc độ chuyển động của một vật được xác định bằng chiều dài quãng đường vật đi
được trong một đơn vị thời gian. Trong đó: 𝒔
v: Tốc độ chuyển động V = 𝒕 s: Quãng đường
t: Thời gian đi hết quãng đường đó I. Tốc độ
- Để xác định sự nhanh, chậm của chuyển động người ta thường so sánh quãng đường
đi được trong cùng một đơn vị thời gian.
- Tốc độ chuyển động của một vật được xác định bằng chiều dài quãng đường vật đi
được trong một đơn vị thời gian. v =
Từ công thức v = suy ra công thức tính s và t s = v.t t =
Bài 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. Tốc độ
Bạn A chạy 120m hết 35s. Bạn B chạy 140m hết 40s. Ai chạy nhanh hơn? Tóm tắt:
Giải: Tốc độ chạy của bạn A là: s 120m A vA = 3 , 43 (m/s)
sA= 120m ; t =35s t 35s A A s t
B = 140m ; B = 40s
Tốc độ chạy của bạn B là: s 140m B = v 3 , 5 B (m/s) Ai nhanh hơn? t 40s B Vì v < v
A (3,43m/s < 3,5m/s) nên bạn B chạy B nhanh hơn.
Bài 8. TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Bảng: Một số tốc độ khác nhau của một số vật
Đối tượng chuyển động Tốc độ (m/s) Con rùa 0,055 Vật sống Người đi bộ 1,5 Người đi xe đạp 4 Xe máy điện 7 Vật không sống Ô tô 14 Máy bay 200 Em có biết? Khoảng Tối đa tới 37,57km/h 120 km/h Gần bằng 1.10-8 km/h 5.10-3 km/h
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ xác định được tốc độ là gì? Công thức
tính tốc độ và làm các bài tập trong SBT.
- Xem trước II. Đơn tốc độ.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Em có biết?
- Slide 22