VẬT LÍ 8
BÀI 2: TỐC ĐỘ
1. TỐC ĐỘ
1. TỐC ĐỘ
1. TỐC ĐỘ
Xe tải 30 km 40 phút
Xe con 20 km 25 phút
0,75
km/phút
0,8km/
phút
1. TỐC ĐỘ
Tốc độ (độ lớn của vận tốc) cho biết sự nhanh, chậm của chuyển
động.
Tốc độ được !nh bằng quãng đường trong một đơn vị thời gian.
Vt có tốc độ càng lớn (nhỏ) thì chuyển động càng nhanh (chậm).
V: tốc độ
S: quãng đường đi được
t: thời gian đi hết quãng đường
2. CÔNG THỨC
3. ĐƠN VỊ TỐC Đ
Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian
Độ dài m m km km cm
Thời
gian
s phút h s s
Tốc độ m/s
3. ĐƠN VỊ TỐC Đ
Một xe máy có tốc độ là
54km/h
a. Điều đó cho biết gì?
b. Đổi tốc độ sang đơn vị m/s
Tốc kế
a. Một giờ xe máy đi được 54km
VỀ NHÀ: C678
SBT: 2.1 ĐẾN HẾT 2.10

Preview text:

VẬT LÍ 8 BÀI 2: TỐC ĐỘ 1. TỐC ĐỘ 1. TỐC ĐỘ 1. TỐC ĐỘ Xe tải 30 km 40 phút 0,75 km/phút Xe con 20 km 25 phút 0,8km/ phút 1. TỐC ĐỘ
• Tốc độ (độ lớn của vận tốc) cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động.
• Tốc độ được tính bằng quãng đường trong một đơn vị thời gian.
• Vật có tốc độ càng lớn (nhỏ) thì chuyển động càng nhanh (chậm). 2. CÔNG THỨC V: tốc độ
S: quãng đường đi được
t: thời gian đi hết quãng đường
3. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ
• Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian Độ dài m m km km cm Thời s phút h s s gian Tốc độ m/s
3. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ
Một xe máy có tốc độ là 54km/h
a. Điều đó cho biết gì?
b. Đổi tốc độ sang đơn vị m/s
a. Một giờ xe máy đi được 54km Tốc kế VỀ NHÀ: C678
SBT: 2.1 ĐẾN HẾT 2.10
Document Outline

  • Slide 1
  • 1. TỐC ĐỘ
  • 1. TỐC ĐỘ
  • 1. TỐC ĐỘ
  • 1. TỐC ĐỘ
  • 2. CÔNG THỨC
  • 3. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ
  • 3. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ
  • VỀ NHÀ: C678 SBT: 2.1 ĐẾN HẾT 2.10