Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

47 24 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI 8.
TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG

 ! "#
$%&'(
)%*"!+,-./ 
Học sinh Thời gian chạy (s) Thứ tự xếp hạng Quãng đường chạy
trong 1 s (m)
A )0 12 3
B 45 ) 362
C )) 6 257
D ))5 72 251
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
89:……………………………%;ó……
Tên các thành viên: ………………………………………………………………………
áàà
ù
THẢOLUẬN NHÓM
  !"#$
< => ?!@AB!A""! C)<DDDE*
! E%
F<> GHA""=!?!@A! C1<
DDD%E*! E%
< ! ?!@A"I""JC6<DDD%E
*! E%
K
L9
L9
/  L"LF"BM 
N! %
*FO/ NA"":*P%)
1%*"!QMO/ 
1%*"!QMO/ 
là tốc độ
là quãng đường vật đi
LA"""?!@A

QM
𝑣=
𝑠
𝑡
𝑣=
𝑠
𝑡
Tiết 38- Bài 8: TC Đ CHUYN ĐNG
II. Đơn vị tốc độ
'E+/ :R! +E+N"L#
S'E+/ :R! +E+ T"+E+
A""%
Tiết 37- Bài 8: TC Đ CHUYN ĐNG
II. Đơn vị tốc độ
Đơn vị
đo độ
dài
Đơn vị
đo thời
gian
Đơn vị
đo tốc
độ
m
s
m
min
km
h
km
s
m/s
m/min
km/h
km/s
cm
s
cm/s
$$%'U;VW&'(
? m/s
?
%&'(!)*+,-
*./0#120
3
10
16,7
20?
200
Vì sao ngoài đơn vị m/s, trong thực tế người ta
còn dùng các đơn vị tốc độ khác? Nêu ví dụ
minh hoạ.
Km/h thường sử dụng đo tốc độ các loại phương 8ện giao thông: ô tô,
xe máy,...
Hải lý / giờ thường sử dụng đo tốc độ các loại phương 8ện hàng hải, tàu thuyền,...
Km/s thường sử dụng đo tốc độ các loại tên lửa, vệ 8nh, ánh sáng,...
II. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ:
-
XE+LAOMY9E+/ L
Z="JC[\<+G"LQZ="ACG[<%
-
;"/ ]F^E+GZ
=:_C["<"Z="JC[\<"L"Z="J
C[\<D
Một ca chuyển động trên sông vi tốc
độ không đổi 30 km/h. Tính thời gian để
ca nô đi được quãng đường 15 km
CỦNG C
THỎ NHỔ CÀ RT

`E"a!"Lb
F!N/
GQ#
'M%;
YAc
GQ
*9"
d"A\ef
g/
ThGQ#
i%j-

k`i
Câu 1.QMO/ L
A. B.
C. D.
=
t
v
s
=
s
v
t
%=v s t
=
m
v
s
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không
phải là đơn vị của vận tốc ?
k`i
A.
B.
C.
D.
[m s
[km h
6
kg
m
km
s
Câu 3./ N QQL%'",!
F"B*#
k`i
A. lQ! 63G%
B. lQ! )"A%
C. I""AQQ"63G.
D. lQ")G63"A%
63G [
Câu 4: *\/O:",+I/
k`i
A . 63B. m1
C. 75D. 57
)0 [ \ %%%G [
k`i
Câu 5: *\/O:",+I/
A . )0B. )15
C. )5D. )m5
75G [ %%% [ \
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-
n!\/GB=o:"X%
-
8F":P%4\F":%
-
lL"g"E+A""E+ T"%
-
lL"QMO+/F"Bg"O
A""?!@A%
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU
| 1/31

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI 8.
TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Theo em: Có những cách nào để xác định được HS chạy nhanh
nhất, chậm nhất trong một cuộc thi chạy? I. TỐC ĐỘ:
1. Tìm hiểu về ý nghĩa tốc độ: PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Tên các thành viên: ………………………………………………………………………
Các em hãy hoàn thành bảng 8.1
Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60 m Học sinh
Thời gian chạy (s) Thứ tự xếp hạng
Quãng đường chạy trong 1 s (m) A 10 2 6 B 9,5 1 6,3 C 11 3 5,4 D 11,5 4 5,2
THẢO LUẬN NHÓM
Hoàn thành các câu sau:
a) Trên cùng một quãng đường, nếu thời gian chuyển động (1)……… nhỏ hơn thì
chuyển động đó nhanh hơn.
b) Trong cùng một khoảng thời gian, nêu quãng đường chuyển động (2) ……… l .
ớn hơn thì chuyển động đó nhanh hơn.
c) Chuyển động nào có quãng đường đi được trong mỗi giây (3)………. lớn hơn
thì chuyển động đó nhanh hơn.
Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
2. Tìm hiểu công thức tính tốc độ:
Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp Hình 8.1
2. Tìm hiểu công thức tính tốc độ: là tốc độ
là quãng đường vật đi
là thời gian đi quãng đường đó Công thức: 𝑠 𝑣= 𝑡 𝑠 𝑣= 𝑡
Tiết 38- Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
II. Đơn vị tốc độ
Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của những đại lượng nào?
* Đơn vị tốc độ phụ thuộc vào đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian.
Tiết 37- Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
II. Đơn vị tốc độ Đơn vị đo độ m m km km cm dài Đơn vị đo thời s min h s s gian Đơn vị m/s m/min km/h km/s cm/s đo tốc độ II. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ: ? m/s ? 3 10 16,7 ? 20 200
Hãy đổi tốc độ của các phương tiện giao thông trong bảng 8.2
ra đơn vị m/s; km/h
Vì sao ngoài đơn vị m/s, trong thực tế người ta
còn dùng các đơn vị tốc độ khác? Nêu ví dụ minh hoạ.
Km/h thường sử dụng đo tốc độ các loại phương tiện giao thông: ô tô, xe máy,...
Hải lý / giờ thường sử dụng đo tốc độ các loại phương tiện hàng hải, tàu thuyền,...
Km/s thường sử dụng đo tốc độ các loại tên lửa, vệ tinh, ánh sáng,...
II. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ:
- Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là
mét trên giây (m/s) và kilômét trên giờ (km/h).
- Ngoài ra, tốc độ còn có thể đo bằng các đơn vị khác như: mét
trên phút (m/min), xentimét trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s), …
Một ca nô chuyển động trên sông với tốc
độ không đổi 30 km/h. Tính thời gian để
ca nô đi được quãng đường 15 km CỦNG CỐ THỎ NHỔ CÀ RỐT Con có dám thử không?
Được chứ. Nhưng để ta
xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt Giờ ta sẽ cho con tự được không ạ ? Dạ. Con đồng ý nhổ cà rốt
Câu 1. Công thức tính tốc độ là t s A. v = B. v = s t m C. v
= s . t D. v = s A B C D
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không
phải
là đơn vị của vận tốc ? A. m / s B. km / h C. kg3 m D. km s A B C D
Câu 3. Tốc độ của một ô tô là 3 6 km / h . Điều đó cho biết gì ?
A. Ô tô chuyển động được 36 km.
B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.
C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km.
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. A B C D
Câu 4: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống: 10m / s ..  .km / h A . 36 B. 72 C. 45 D. 54 A B C D
Câu 5: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống: 45km / h .  ..m / s A . 10 B. 12,5 C. 15 D. 17,5 A B C D
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ -
Quan sát tốc kế trên xe máy hoặc xe đạp điện. -
Làm bài tập 8.9 sách bài tập. -
Ôn lại đổi đơn vị thời gian, đơn vị độ dài. -
Ôn lại công thức tính vận tốc, biến đổi tính thời gian, quãng đường. HẸN GẶP LẠI
CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31