-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 858 tài liệu
Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Chân trời sáng tạo : Tốc độ của chuyển động hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7 858 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:






















Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 7
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC T HẦ KHOA Y CÔ SCAN HỌC ĐỂ NHẬN TTỰ OÀN NHI BỘ BÀI ÊN GIẢNG
MÔN KHTN 7 – Người dạy: Nguyễn Hoàng Sơn
Hoặc thầy cô copy đường dẫn này và dán vào
youtube:https://www.youtube.com/watch?
v=a91qU6tt0ak&list=PL4t7JCy7eX7nHukkG7mkSeejLjQ qlAzpL&index=9
https://www.youtube.com/watch?v=a91qU6tt0ak BÀI 8.
TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Theo em: Có những cách nào để xác định được HS chạy nhanh
nhất, chậm nhất trong một cuộc thi chạy? I. TỐC ĐỘ:
1. Tìm hiểu về ý nghĩa tốc độ: PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Tên các thành viên: ………………………………………………………………………
Các em hãy hoàn thành bảng 8.1
Thời gian chạy trên cùng quãng đường 60 m Học sinh
Thời gian chạy (s) Thứ tự xếp hạng
Quãng đường chạy trong 1 s (m) A 10 2 6 B 9,5 1 6,3 C 11 3 5,4 D 11,5 4 5,2
THẢO LUẬN NHÓM
Hoàn thành các câu sau:
a) Trên cùng một quãng đường, nếu thời gian chuyển động (1)……… nhỏ hơn thì
chuyển động đó nhanh hơn.
b) Trong cùng một khoảng thời gian, nêu quãng đường chuyển động (2) ……… l .
ớn hơn thì chuyển động đó nhanh hơn.
c) Chuyển động nào có quãng đường đi được trong mỗi giây (3)………. lớn hơn
thì chuyển động đó nhanh hơn.
BÀI 8:TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. TỐC ĐỘ:
1. Tìm hiểu về ý nghĩa tốc độ:
Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
BÀI 8:TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. TỐC ĐỘ:
2. Tìm hiểu công thức tính tốc độ:
Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp Hình 8.1
BÀI 8:TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG I. TỐC ĐỘ:
2. Tìm hiểu công thức tính tốc độ: là tốc độ
là quãng đường vật đi
là thời gian đi quãng đường đó Công thức: 𝑠 𝑣= 𝑡 Vận dụng:
Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 8 km hết 40 phút. Hãy
tính tốc độ của người đi xe đạp. Cho biết Giải: s = 8 km
Tốc độ của người đi xe đạp là: t = 40 min = h (km/h) Đáp số: 12 km/h II. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ:
Cách đổi từ km/h sang m/s Có: 1 km = 1000 m 1 giờ = 3600 giây
Nên: 1 km/h = 1/3.6 m/s = 0.277777778 m/s = 0,28m/s Như vậy:
Vận tốc V đơn vị mét trên giây (m/s) bằng vận tốc V
đơn vị kilomet trên giờ (km/h) chia cho 3,6 (hoặc nhân với 0,28). V (m/s) = V (km/h) : 3,6 Ví dụ: Đổi 30 km/h ra m/s: = = = 8.333.. = 8,3 ( m/s )
V (m/s) = 30 : 3.6 = 8.333333333 (m/s) = 8,3 ( m/s )
Bảng chuyển đổi km/h sang m/s Km/giờ M/giây 1 km/h 0.27778 m/s 5 km/h 1.38889 m/s 10 km/h 2.77778 m/s 20 km/h 5.55556 m/s 30 km/h 8.33333 m/s 40 km/h 11.11111 m/s 50 km/h 13.88889 m/s 75 km/h 20.83333 m/s 100 km/h 27.77778 m/s
Hãy đổi tốc độ của các phương tiện giao thông trong bảng 8.2
ra đơn vị m/s 10,8 : 3,6 = 3 ( m/s) 36 : 3,6 = 10 (m/s ) 60 : 3,6 = 16,7 ( m/s ) 72:3,6 = 20 ( m/s ) 720 : 3,6 = 200 ( m/s )
Hãy đổi tốc độ của các phương tiện giao thông trong bảng 8.2
ra đơn vị m/s
II. ĐƠN VỊ TỐC ĐỘ:
- Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là
mét trên giây (m/s) và kilômét trên giờ (km/h).
- Ngoài ra, tốc độ còn có thể đo bằng các đơn vị khác như: mét
trên phút (m/min), xentimét trên giây (cm/s), milimét trên giây (mm/s), … CỦNG CỐ Thôøi gian: 7 phút
Hình thöùc: HS làm việc theo nhóm
Nhieäm vuï: Giải bài tập 1 & 2 BT1. Một đoàn tàu A B hoả đi từ ga A đến ga = 30 ( km ) = 45 ( phút ) = = 0,75 ( h ) B cách nhau 30 km = ? ( km/h ) trong 45 phút. Tính Tốc độ của đoàn tàu: = = = 40 ( km/h ) tốc độ của đoàn tàu.
BT2. Một ô tô chuyển động trên 𝒕 𝒕
𝑨𝑩=𝟐𝟎𝒑
𝑩𝑪=𝟑𝟎𝒑 A C
đoạn đường đầu với tốc độ 54 km/h
𝒗𝑨𝑩=𝟓𝟒𝒌𝒉/𝒉 B
𝒗𝑩𝑪=𝟔𝟎𝒌𝒎/𝒉
trong 20 phút, sau đó tiếp tục chuyển = ? = + = + = 50 phút = h
động trên đoạn đường kế tiếp với tốc = = (h )
độ 60 km/h trong 30 phút. Tổng quãng
𝑸𝒖 ã𝒏𝒈đườ 𝒏𝒈 𝑨𝑩:
đường ô tô đi được trong 50 phút tính = .= 54. = 18 (km/h)
từ lúc bắt đầu chuyển động là bao
𝑸𝒖 ã𝒏𝒈đườ 𝒏𝒈 𝑩𝑪 : = .= 60. = 30 (km/h) nhiêu?
𝑸𝒖 ã𝒏𝒈 đườ 𝒏𝒈 𝑨𝑪: = += 18 + 30 = 48(km/h) NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Hình thöùc: HS làm việc cá nhân Nhieäm vuï: -
Quan sát tốc kế trên xe máy hoặc xe đạp điện -
Làm bài tập 8.9 sách bài tập HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở BÀI HỌC SAU NHÉ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22