Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Kết nối tri thức : Tốc độ của chuyển động

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 8 Kết nối tri thức : Tốc độ của chuyển động hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG QUÝ
THY CÔ ĐN DGI
MÔN: KHTN 7
GV: Nguyễn Thị Hải Yến
    
     
     !
 " #$ %  
&%'((
$)*
v =
+,
-. /0(
12 &
"345(12 &*
Vậythìthươngsốđặctrưngchotính
chấtnàocủachuyểnđộng?
67898:'(;
22#12 
&<67("3
=>#
'(&60>2
,8tốc độ chuyển
động,?7&8
BÀI 8: TỐC ĐỘ
CHUYỂN ĐỘNG
I. Khái niệm tốc độ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
KẾT QUẢ
@
A,
,
B
>
CD
>
2
CD
B
>
'(EF
>2
=>
EG
E HIJ EKKK LKK LLL KL
M 'NO E)KK EKK E) KKPQ
L RA( MKKK E)K ELLL KKQ)
S;2(=>'(EF
("3"(26*T<2(*
UO26"JA(T<'(E
F"O=>6("J
A(CE)VELLLVLLLD
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
@
A,
,
B
>
CD
>
2
CD
B
>
'(EF
>2
=>
EG
E HIJ EKKK LKK LLL KL
M 'NO E)KK EKK E) KKPQ
L RA( MKKK E)K ELLL KKQ)
KẾT QUẢ
Bạn Mạnh đi nhanh hơn bạn An và Hoàng. Vì để đi
hết quãng đường 1 mét bạn Mạnh cần thời gian đi
ngắn hơn so với bạn An và Hoàng (0,067s < 0,075s <
0,3s).
S;2(>2=>EG
("3"(26*T<2(*
A2/0;2#12 &W
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
@(  quãng đường  
'( cùng & X(! thời
gianY &(.=
>   dài 6  
&.26
@(thời gian  cùng
& quãng đường Y 
&(.>2ngắn
6   & . 2
6
Ví dụ
C
á
c
h
1
C
á
c
h
2
Ví dụ
15
phút
Anh
20
phút
Em
50 m
Anh
30 m
Em
Trong 1 phút
<47&=2=
>>2 =
>.*
v =
+'24*
s = v.t
t =
II. Đơn vị đo tốc độ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
KẾT QUẢ
Z60
(&
OGCD [G
CXD
OGCD [G
CXD
Y--
CD
Z60
(>
2
\FCD \>CD R] \FCD \FCD
Z60
(7&
OG'
F
C9D
[G
'>
CX9D
OG'
$]
C9$]D
[G
'F
CX9D
Y--
'
F
C9D
-'(^(>4122
60(7&9X9
1 km/h =
s
m
LPKK
EKKK
=
sm 9
PL
E
E9+LPX9
."3*
[(!
LQ)QX9
\N
"_
EEK
`a
X9
)EK
`L
X9
7
2
EMK
X9
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG CÔNG THỨC
TÍNH TỐC ĐỘ
1. Bài tập ví dụ:
Một bạn đi từ nhà đến trường bằng xe đạp
với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà lúc
6h45 phút, đến trường lúc 7h15 phút.Biết
quãng đường từ nhà đến trường dài 5km.
Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s.
Tóm tắt
s = 5 km
t = 7 h 15 min - 6h 45 min = 0,5h
v = ? km/h.
v = ? m/s.
^
Giải
7&/-$12".W
+9+)9K)+EKCX9D+MaC9D
Vậy tốc độ của bạn đó là 10km/h và 0,28m/s
2. Bài tập 1:
Tóm tắt
Giải
Biết nữ vận động viên Việt Nam
Chinh đoạt Huy chương Vàng SEA Games
2019 chạy 100 m hết 11,54 s. Tính tốc độ của
vận động viên này.
s = 100 m
t = 11,54 s
v = ? m/s
Vậy tốc độ của vận động viên đó là 8,67 m/s
7&12#&W
+9+EKK9EE)b+aQC9D
3. Bài tập 2:
Tóm tắt
Giải
s = 2,4 km
v = 4,8 km/h
A đến siêu thị
lúc mấy giờ?
Lúc 8 h 30 phút, bạn A đi bộ từ nhà đến siêu thị với
tốc độ 4,8km/h. Biết quãng đường từ nhà bạn A
đến siêu thị dài 2,4km. Hỏi bạn A đến siêu thị lúc
mấy giờ?
Vậy bạn A đến siêu thị lúc 9h
>230
+9+Mb9ba+K)CD+
LKCD
> 30W
aLKcLK+d
4. Bài tập 3:
Tóm tắt
Giải
Bạn B đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ
12 km/h hết 20 min.Tính quãng đường từ nhà
bạn B đến trường
v = 12 km/h
t = 20 min = h
s = ? km
Quãngđườngtừnhàbạn B đếntrườnglà:
v = => s = = 12. = 4 (km)
Vậy quãng đường từ nhà bạn B đến
trường là 4 km
IV. LUYỆN TẬP
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Lập 3 đội, mỗi đội 5 học sinh. Các thành viên lần lượt làm bài
tập 8.1; 8.2; 8.5; 8.6; 8.7. Đội nào làm chính xác trong thời
gian ngắn nhất thì đội đó giành chiến thắng.
JZ7 & U7&C9D Y7&CX9D
H>"& E) b)
H>/-$ L3b EKa3Ebb
 E)3MK )b%QM
(! EK3MK MP3QM
O"2$!; MKK3LKK QMK3EKaK
8.1. 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 -
b.
8.5. A
8.6. B.
8.7. B.
8.2
e(2
5
Y]'5X"^%< fF
. 7&3P)8X9>CbK
:9>D
Đà điểu.
e("225
e("225
T0;?"G7&g$.2(h
'X/75#7LMEX9
X..(i(. 7.
Chim cắt
Vận tốc ánh sáng là vận tốc tối đa trong vũ trụ.
Trong mọi hệ quy chiếu nó đều có chung một
giá trị là 299.792.458 m/s hay 1.079.252.849
km/h (300.000.000 m/s).
VẬN TỐC NHANH NHẤT HIỆN NAY
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hãy xây dựng phương án xác định
tốc độ của bản thân khi đi từ nhà
đến trường.
Học và làm bài tập SBT. Đọc trước
bài 9.
| 1/26

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ
THẦY CÔ ĐẾN DỰGIỜ MÔN: KHTN 7
GV: Nguyễn Thị Hải Yến
Từ các đại lượng v,s,t. Em hãy nhớ lại và nêu
công thức dùng để giải các bài tập về chuyển
động đều trong môn Toán lớp 5? v =
Từ côngthức v = đãđượchọc,
emcóthểxácđịnhđượccácđạilượngnào củachuyểnđộng,
biếtđượctínhchấtnàocủachuyểnđộng?
Vậythìthươngsốđặctrưngchotính
chấtnàocủachuyểnđộng?
Thương số s/t đặc trưng cho sự
nhanh hay chậm của chuyển
động vì thương số cho biết
quãng đường mà vật đi được
trong một đơn vị thời gian.
được gọi là tốc độ chuyển
động, gọi tắt là tốc độ. BÀI 8: TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG
I. Khái niệm tốc độ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 KẾT QUẢ S Họ và tên Quãng Thời Quãng Thời gian đi T học sinh đường gian đường đi quãng đường T (m) (s) trong 1 giây 1 mét 1 Nguyễn An 1000 300 3,33 m 0,3 s 2 Trần Mạnh 1500 100 15 m 0,067 s 3 Phạm Hoàng 2000 150 13,33 m 0,075 s
Dựa vào quãng đường đi trong 1 giây hãy
cho biết bạn nào đi nhanh hơn? Vì sao?
Bạn Mạnh đi nhanh hơn bạn An và Hoàng. Vì trong 1
giây bạn Mạnh đi quãng đường dài hơn so với bạn An
và Hoàng (15m > 13,33m > 3,33m).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 KẾT QUẢ ST Họ và tên Quãng Thời Quãng Thời gian đi T học sinh đường gian đường đi quãng đường (m) (s) trong 1 giây 1 mét 1 Nguyễn An 1000 300 3,33 m 0,3 s 2 Trần Mạnh 1500 100 15 m 0,067 s 3 Phạm Hoàng 2000 150 13,33 m 0,075 s
Dựa vào thời gian đi quãng đường 1 mét hãy
cho biết bạn nào đi nhanh hơn? Vì sao?
Bạn Mạnh đi nhanh hơn bạn An và Hoàng. Vì để đi
hết quãng đường 1 mét bạn Mạnh cần thời gian đi
ngắn hơn so với bạn An và Hoàng (0,067s < 0,075s < 0,3s).

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hai cách xác định sự nhanh, chậm của chuyển động: Cách 1 Cách 2
So sánh quãng đường đi được
So sánh thời gian để đi cùng
trong cùng một khoảng thời
một quãng đường. Chuyển
gian. Chuyển động nào có quãng
động nào có thời gian đi ngắn
đường đi được dài hơn, chuyển
hơn, chuyển động đó nhanh động đó nhanh hơn. hơn. Ví dụ Ví dụ 20 phút Em 30 m Em Anh Trong 1 phút Anh 50 m 15 phút
Tìm công thức tính tốc độ qua quãng
đường đi được và thời gian để đi quãng đường đó? v =
Từ côngthức v = hãysuyracôngthứctính s và t? s = v.t t =
II. Đơn vị đo tốc độ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 KẾT QUẢ Đơn vị
Mét (m) Kilômét Mét (m) Kilômét Centime đo độ dài (km) (km) t (cm) Đơn vị Giây (s) Giờ (h) Phút Giây (s) Giây (s) đo thời gian Đơn vị
Mét trên Kilômét Mét trên Kilômét Centime đo tốc độ giây trên giờ phút trên giây t trên (m/s) (km/h) (m/phút) (km/s) giây (cm/s)
-Trong hệ đo lường chính thức của nước ta,
đơn vị đo tốc độ là m/s và km/h. 1000m 1 1 km/h = = m / s 3600s 3.6 1m/s= 3,6km/h Em có biết? Tối Khoảng đa tới 37,57km/h 120 km/h Gần bằng 1.10-8 5.10-3 km/h km/h
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG CÔNG THỨC TÍNH TỐC ĐỘ 1. Bài tập ví dụ:
Một bạn đi từ nhà đến trường bằng xe đạp
với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà lúc
6h45 phút, đến trường lúc 7h15 phút.Biết
quãng đường từ nhà đến trường dài 5km.
Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s.
Tóm tắt s = 5 km
t = 7 h 15 min - 6h 45 min = 0,5h v = ? km/h. v = ? m/s.
Giải
Tốc độ đi xe đạp của bạn đó là:
v= s/t = 5/0,5 = 10(km/h) = 2,8(m/s)
Vậy tốc độ của bạn đó là 10km/h và 0,28m/s 2. Bài tập 1:
Biết nữ vận động viên Việt Nam – Lê Tú
Chinh đoạt Huy chương Vàng SEA Games
2019 chạy 100 m hết 11,54 s. Tính tốc độ của vận động viên này.
Giải Tóm tắt
Tốc độ của vận động viên: s = 100 m v= s/t = 100/11,54 = 8,7(m/s) t = 11,54 s v = ? m/s
Vậy tốc độ của vận động viên đó là 8,67 m/s 3. Bài tập 2:
Lúc 8 h 30 phút, bạn A đi bộ từ nhà đến siêu thị với
tốc độ 4,8km/h. Biết quãng đường từ nhà bạn A
đến siêu thị dài 2,4km. Hỏi bạn A đến siêu thị lúc mấy giờ?
Giải Tóm tắt
Thời gian đi từ nhà đến siêu thị là s = 2,4 km T = s/v = 2,4/4,8 = 0,5(h)= v = 4,8 km/h 30(min) A đến siêu thị
Thời điểm đến siêu thị: lúc mấy giờ? 8h 30 min + 30 min = 9 h
Vậy bạn A đến siêu thị lúc 9h 4. Bài tập 3:
Bạn B đi xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ
12 km/h hết 20 min.Tính quãng đường từ nhà bạn B đến trường
Tóm tắt Giải v = 12 km/h
Quãngđườngtừnhàbạn B đếntrườnglà: t = 20 min = h
v = => s = = 12. = 4 (km) s = ? km
Vậy quãng đường từ nhà bạn B đến trường là 4 km IV. LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Lập 3 đội, mỗi đội có 5 học sinh. Các thành viên lần lượt làm bài
tập 8.1; 8.2; 8.5; 8.6; 8.7. Đội nào làm chính xác và trong thời
gian ngắn nhất thì đội đó giành chiến thắng.

8.1. 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b. 8.2
A. Đối tượng chuyển động B. Tốc độ (m/s) C. Tốc độ (km/h) Người đi bộ 1,5 4,5 Người đi xe đạp 3 đến 4 10,8 đến 14,4 ô tô 15 đến 20 54 đền 72 Tàu hoả 10 đến 20 26 đến 72 Máy bay phản lực 200 đến 300 720 đến 1080 8.5. A 8.6. B. 8.7. B. Loài chim chạy nhanh nhất Đà điểu.
Chúng rất khác biệt về hình thể với cổ, chân dài
và có thể chạy với tốc độ lên đến 65 km/giờ (40 dặm/giờ) Loài c L him oài c bay nha him nh bay nha nhất nhấ Chim cắt
Với thị lực sắc bén cùng với tốc độ “phóng lao”
từ trên không xuống đất với vận tốc 321km/h,
khó có con mồi nào có thể sống sót.
VẬN TỐC NHANH NHẤT HIỆN NAY
Vận tốc ánh sáng là vận tốc tối đa trong vũ trụ.
Trong mọi hệ quy chiếu nó đều có chung một
giá trị là 299.792.458 m/s hay 1.079.252.849
km/h (300.000.000 m/s).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học và làm bài tập SBT. Đọc trước bài 9.
Hãy xây dựng phương án xác định
tốc độ của bản thân khi đi từ nhà đến trường.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Em có biết?
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26