Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 9 Kết nối tri thức : Đo tốc độ

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 9 Kết nối tri thức : Đo tốc độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!





Viết công thức tính tốc độ, nêu các đại lượng có mặt trong công
thức.
Quãng đường từ Nội đến Đà Nằng dài khoảng 880km, nếu
một tàu hỏa chạy với tốc độ 55km/h thì thời gian tàu hỏa chạy từ
Nội đền Đà Nẵng là bao nhiêu?
Đổi các đơn vị sau:
a) 10m/s = …………. km/h b) 45km/h = .............. m/s
c) 120cm/s = ………….. Km/h
Kiểm tra 15 phút
USAIN BOLT
37,57 KM/H
BÁO GÊ PA
120 KM/H
Làm thế nào để đo được những tốc độ này

 !
"#$%&'()*+
&,*+-,./0+1
"#$%&'()*+&,*+
-, &" #-2 +3* -4* 5$
6%7*+83*+&4*
-9#.:.;*#$%&'
Tốc độ được xác định
bằng công thức nào?
6<5#
Nhớ lại kiến thức đã học lớp
6, để đo độ dài quãng đường và
thời gian các em dùng dụng cụ
nào?
=>*+
&?2*+
-2
+3*
"#$%&'()*+&,*+-,./0+1
@A*+%A&"
B%-&"
- Đồng hồ bấm giây.
- Thước
B%-&"
- Cách 1. Chọn quãng đường s trước, đo thời
gian t sau
- Cách 2. Chọn thời gian t trước, đo quãng
đường s sau.
A B
Quãng đường đo được là sĐo thời gian t
Trung bình quãng đường: s = (s
1
+ s
2
+ s
3
) : 3
Trung bình thời gian: t = (t
1
+ t
2
+ t
3
) : 3
6<5#
-C*DE#F9#8G&"
HI(A
G*+(?J&1+-F9#8G#-I*+-40&"#$%&'
Lần đo Quãng đường Thời gian
1 s
1
= 8,52 t
1
= 5,57
2 s
2
= 8,50 t
2
= 5,55
3 s
3
= 8,50 t
3
= 5,56
Tính tốc độ chuyển động của bạn học sinh đó?
Trung bình quãng đường:
s = (s
1
+ s
2
+ s
3
) : 3 = (8,52 + 8,50 + 8,50) : 3 = 8,5
Trung bình thời gian:
t = (t
1
+ t
2
+ t
3
) : 3 = (5,57 + 5,55 + 5,56) : 3 = 5,56
6<5#<KLMMLMN<LM
"#$%&'()*+&,*+-,&"#-2+3*-4*5$6%7*+
83*+&4*
Nam
châm điện
Viên bi
sắt
Cổng
quang
điện 1
Cổng
quang
điện 2
Công tắc
Đồng hồ đo
thời gian hiện
số
@A*+%A&"
- Đồng hồ đo thời gian t hiển thị số.
B%-&"
- Cổng quang để đo thời gian chuyển động qua hai cổng quang điện (3), (4)
- Khi viên bi sắt qua cổng quang điện (3) thì cổng quang này tự động bật
đồng hồ hiện số.
- Khi viên bi sắt qua cổng quang điện (4) thì cổng quang này tự động tắt
đổng hồ hiện số và cho biết thời gian t mà viên bi sắt chạy từ cổng quang
điện (3) đến cổng quang điện (4) trên màn hiện số.
- Đo khoảng cách từ cổng quang điện (3) đến cổng quang điện (4) để biết s.
Từ đó tính v = s : t
-9#.:.;*#$%&'
Thiết bị bắn tốc độ đơn giản chỉ một camera theo dõi ô chay trên
đường, ghi tính thời gian ô chạy qua hai vạch mốc trên mặt đường,
cách nhau khoảng từ 5m đến 10m tùy theo cung đường.
Camera ghi biển số của ô tô và thời gian ô tô chạy qua vạch mộc 1 và 2Máy tính nhỏ đặt trong camera tính tốc độ của ô khi ô chạy từ vạch
mốc này sang vạch mốc kia, so sánh với tốc độ giới hạn của cung đường để
phát hiện ô tô nào vượt quá tốc độ này.
Khi phát hiện ô vượt quá giới hạn, camera tự động chụp số liệu về tốc độ
kèm theo biển số của ô tô, gởi về các trạm kiểm soát giao thông để quản lí.
,*+-,&"#$%&'O3P0*
6I6"5Q"P#R03P#S%#6#1P3%FTP
4*#-"U(&'*+%V#P3*+.:
Q-W*0X0YR
Câu 1:Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố
B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút.
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:,
A. 39km. B. 45km. C. 2700 km. D. 10km.
 Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của
một vật?
A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C. Cân. D. Lực kế.
Câu OMột học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường
3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 19,44m/s. B. 15m/s. C. 1,5m/s. D.
2/3 m/s.
Câu ZOĐơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của
vận tốc?,
A. m/s., B. kg/m
3
., C. km/h.
D. m/phút
Câu MOVận tốc cho biết gì?,
I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động
II. Quãng đường đi được
III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
IV. Tác dụng của vật này lên vật khác,
A. I; II và III. B. II; III và IV,
C. Cả I; II; III và IV. D. I và III .
| 1/15

Preview text:

GIÁO V O IÊN : N GUYỄN THỊ THU HƯỜNG TỔ : TỰ : N HIÊN Ê Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Viết công thức tính tốc độ, nêu các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 2: Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nằng dài khoảng 880km, nếu
một tàu hỏa chạy với tốc độ 55km/h thì thời gian tàu hỏa chạy từ Hà
Nội đền Đà Nẵng là bao nhiêu?
Câu 3: Đổi các đơn vị sau:
a) 10m/s = …………. km/h b) 45km/h = .............. m/s
c) 120cm/s = ………….. Km/h USAIN BOLT BÁO GÊ PA 37,57 KM/H 120 KM/H
Làm thế nào để đo được những tốc độ này
Bài 9. ĐO I. Đo tốc độ dùng TỐC ĐỘ
đồng hồ bấm giây
II. Đo tốc độ dùng đồng
hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện

III. Thiết bị bắn tốc độ
Tốc độ được xác định v = s : t N bằng c hớ lại ôn kig thứ ến t c nào? hức đã học ở lớp
6, để đo độ dài quãng đường và
thời gian các em dùng dụng cụ nào? Quãng Thời đường gian
I. Đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây - Đồng hồ bấm giây. - Thước 2. Cách đo 1. Dụng cụ đo 2. Cách đo
- Cách 1. Chọn quãng đường s trước, đo thời gian t sau
- Cách 2. Chọn thời gian t trước, đo quãng đường s sau. A B Quã Đo ng đư thời ờ gi ng đo an t được là s
Trung bình quãng đường: s = (s + s + s ) : 3 1 2 3
Trung bình thời gian: t = (t + t + t ) : 3 1 2 3 v = s : t
Nhận xét kết quả đo
* Ví dụ: Bảng dưới đây ghi kết quả thí nghiệm đo tốc độ Lần đo Quãng đường Thời gian 1 s = 8,52 t = 5,57 1 1 2 s = 8,50 t = 5,55 2 2 3 s = 8,50 t = 5,56 3 3 Trung bình quãng đường: s = T ( ính s + tốc s độ + s chuyển ) : 3 động của = (8,52 + 8, bạn 50 + học 8,50)s inh : 3 đó? = 8,5 1 2 3 Trung bình thời gian:
t = (t + t + t ) : 3 = (5,57 + 5,55 + 5,56) : 3 = 5,56 1 2 3
v = s : t = 8,5 : 5,56 = 1,5
II. Đo tốc độ dùng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện Nam Cổng Cổng châm điện quang Viên bi quang điện 1 sắt điện 2 • • Công tắc Đồng hồ đo thời gian hiện số 1. Dụng cụ đo
- Đồng hồ đo thời gian t hiển thị số.
- Cổng quang để đo thời gian chuyển động qua hai cổng quang điện (3), (4) 2. Cách đo
- Khi viên bi sắt qua cổng quang điện (3) thì cổng quang này tự động bật đồng hồ hiện số.
- Khi viên bi sắt qua cổng quang điện (4) thì cổng quang này tự động tắt
đổng hồ hiện số và cho biết thời gian t mà viên bi sắt chạy từ cổng quang
điện (3) đến cổng quang điện (4) trên màn hiện số.
- Đo khoảng cách từ cổng quang điện (3) đến cổng quang điện (4) để biết s. Từ đó tính v = s : t
III. Thiết bị bắn tốc độ Thi Ca M ết m Khi e áy bị ra t b phát ắ ính n tốc ghi biển nhỏ hiện ô đ s đặt tô ộ ố tr đơ của vượ n ong t ô q giản tô ca uá và mer ca giớ h i ỉ thờ là tính hạn, một i gian ca ô tốc mtecramer ô độ chạ của a tự a y ô theo qua tô động dõ khi chụ i vạch p ô s ô tố tô liệ chay mộc 1 và chạy u 2 từ về trên vạc tốc h độ đư mờn ốcg , ghi này s kèm theo và ang biển tính số thờ vạch của i mốcgian kia, ô tô, gở ô si tô o về chạ sánh các y vớ trạ qua i m hai tốc độ vạch giới kiểm soát g mốc hạn iao trên của mặ cung thông để t đư đườ ờ quản ng ng lí. , để cách nhau phát hiện khoảng ô tô từ nào 5m vượ đến 1 t quá 0m tốc tùy theo độ này. cung đường.
Đồng hồ đo tốc độ Garmin
vívosport Smart Activity Tracker.
Điện thoại di động có trang bị phần mềm GPS
Câu 1: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố
B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút.
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:
A. 39km. B. 45km. C. 2700 km. D. 10km.
Câu 2. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường
3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 19,44m/s . B. 15m/s . C. 1,5m/s . D. 2/3 m/s.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s. B. kg/m3. C. km/h. D. m/phút
Câu 5: Vận tốc cho biết gì?
I. Tính nhanh hay chậm của chuyển động
II. Quãng đường đi được
III. Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
IV. Tác dụng của vật này lên vật khác
A. I; II và III. B. II; III và IV
C. Cả I; II; III và IV. D. I và III .
Document Outline

  • Slide 1
  • Kiểm tra 15 phút
  • USAIN BOLT 37,57 KM/H
  • Bài 9. ĐO TỐC ĐỘ
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • * Ví dụ:
  • Slide 10
  • 1. Dụng cụ đo
  • III. Thiết bị bắn tốc độ
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15