Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 bài 9 Kết nối tri thức : Đo tốc độ
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 bài 9 Kết nối tri thức : Đo tốc độ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 7
Môn: Khoa học tự nhiên 7
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN: KHTN 7
GV: Nguyễn Thị Hải Yến
Làm thế nào để đo được những tốc độ này? 9 ĐO TỐC ĐỘ Ng N ười s
oạn: Ng N uyễn T uyễn hị T H ả H i Yến Y I
Đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây II
Đo tốc độ dùng đồng hồ đo
thời gian hiện số và cổng quang điện III
Thiết bị bắn tốc độ Ở b Ở ài h ài ọc trước ọc Vận tốc Quãng đường Thời gian Nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 6, để đo độ dài quãng đường và thời gian thì các em dùng
dụng cụ nào để đo? Quãng đường Thời gian
I Đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây 1 D ụng cụ đo Quãng đường Thời gian
Đồng hồ bấm giây Dụng cụ Thước 2 C á C ch đo c Có mấy cách C đo? ách 1 Cách 1 Chọn quãng đường s trước, Ch đ ọn o t qu hờiã ng gi đ a ư n ờ n
t g s trước, đo thời gian sau t sau Nêu các bước đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây? Các bước ti ến Các bước ti hành đo: Nhận xét kết quả đo. Dùng thước đo Dùng đồng hồ bấm độ dài quãng giây đo thời đường s. Xác gian tính từ khi bắt định vạch xuất đầu chuyển động từ phát và vạch vạch xuất phát tới đích. Bước
Bước khi vượt qua vạch 01 02 đích. Lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình 04 03 quãng đường và thời Bước Thực hiện các phép
BướcThực hiện các phép gian trong 3 lần đo, sau đo 3 l đ ần để o 3 lần đ l ể ấy gi lấy g á iá tr t ị r ị đó tính tốc độ. tr t u r ng bì un n g bì h. n Các bước ti ến Các bước ti hành đo: Nhận xét kết quả đo. Bước Bước 01 02 04 03 Bước Bước ;
Mô tả cách tiến hành kiểm tra chạy cự li ngắn 60m
của các em trong môn Giáo dục thể chất có gì giống
và khác với cách đo tốc độ trên? Mô tả: -
Đo khoảng cách xuất phát
đến điểm kết thúc là 60m. -
Học sinh sẽ đứng ở đầu
điểm xuất phát, giáo viên sẽ
cầm đồng hồ bấm giây và hô xuất phát. -
Khi học sinh chạy đến vạch
đích thì giáo viên sẽ dừng
đồng hồ bấm giây và xem kết quả đo thời gian.
Bảng so sánh với cách đo tốc độ So
Cách đo tốc độ dùng Cách tiến hành kiểm tra sánh đồng hồ bấm giây chạy cự li ngắn 60m
Giống - Đều cần dùng thước đo độ dài quãng đường s.
nhau Xác định vạch xuất phát và vạch đích.
- Đều dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian chuyển động
Khác - Cần tính tốc độ dựa - Không cần tính tốc độ
nhau vào công thức v=s/t mà xếp loại thành tích
- Thực hiện 3 lần để học sinh theo các mức
lấy giá trị trung bình thời gian đo được. - Chỉ thực hiện 1 lần duy nhất V í ídụ 3 Vạch xuất phát Tấm gỗ Vạch đích
Tính giá trị trung bình của
quãng đường và thời gian của 3 lần đo ?
Nhận xét kết quả đo?
Bảng 9.1. Bảng ghi kết quả thí nghiệm đo tốc độ Lần đo
Quãng đường (cm) Thời gian (s) 1 S = 11 t = …… 1 1 9 2 S = 11 t = …… 2 2 8,9 3 S = 11 t = …… 3 3 9 GTTB
Tốc độ của xe ô tô đồ chơi là: = 1,22 cm/s Dễ sử dụng Tiện lợi Đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây Cảm tính Có độ trễ
Đo tốc độ dùng đồng hồ đo thời gian hiện số
II và cổng quang điện 1 Dụn g Dụn cụ đo ụ (1) – Nam (4) – Cổng châm điện điện thứ 2 (5) – Công (2) – Bi sắt tắcđóng/ngắt nam châm (6) – Đồng (3) – Cổng hồ đo hiện điện thứ 1 số 2 Cá C ch đo c Đo khoảng cách giữa 2
cổng quang điện (3) và (4)
1 (đọc trên thước đo gắn với Ngắt nam châm
giá đỡ). Khoảng cách này điện, viên bi bắt
chính là quãng đường s mà
2 đầu chuyển động từ
viên bi sắt chuyển động. trên dốc xuống. Khi viên bi đi qua cổng Khi viên bi đi qua 3
quang điện (3) thì đồng 4 cổng quang điện hồ bắt đầu đo. (4) thì đồng hồ ngừng đo.
Đọc số chỉ thời gian viên bi đi từ cổng
5 quang điện (3) đến cổng quang điện (4)
ở ô hiển thị thời gian của đồng hồ đo thời gian hiện số. Các phương tiện tham giao giao thông đo tốc độ bằng cách nào? TỐC KẾ
Thiết bị bắn tốc độ III
Thiết bị bắn tốc độ đ Thi ược ết bị sử dụng đ nào đượ ể k c iểm tra
tốc độ của các phương tiện th cảnh sát am gia g o tia giao hông thông. sử dụng để theo dõi tốc độ của các phương tiện khi tham Loại c Loạ ầm i c ầm tay (súng bắn t t gia giao t ốc độ) ay (súng bắn t hông? Loạ o i g ắ g n n m áy c ố ố địn đ h h (đ ( ơ đ n n giả g n n c hỉ h có ó 1 c amera đ ược ợ gắ g n c ố đ ị đ nh n h trên n c ột ộ g i g ao o t hô h ng n g t he h o d õ d i c i ác p hư h ơng n ti ện n tham g i g a g i g ao th ôn ô g n ).) L oạ L i cầm t cầm a t y Loạ L i g ắn má ắn m y cố y c đ ịnh n
- Nguyên lí hoạt động:
+ Camera ghi biển số của ô tô và thời gian chạy qua mốc 1 và 2.
+ Máy tính tính tốc độ của ô tô, so sánh với tốc độ giới hạn.
Nếu phát hiện xe vượt quá tốc độ giới hạn, camera tự động
chụp số liệu về tốc độ theo biển số và gửi về các trạm kiểm
soát giao thông để xử lí. Bài tập 1
Camera của thiết bị bắn tốc độ ở hình 9.4 ghi và
tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc số 1
sang vạch mốc 2 cách nhau 5m là 0,35s.
a. Hỏi tốc độ của ô tô bằng bao nhiêu?
b. Nếu tốc độ giới hạn của cung đường là 60km/h
thì ô tô này có vượt quá tốc độ giới hạn không? S Vạch mốc 1 Vạch mốc 2 Tóm tắt s = 5 m ; t = 0,35s a. v = ?
b. Có vượt quá tốc độ 60 km/h không?
Giải a. Tốc độ của ô tô là: 5 = (m/s) 0,35
b. Đổi: 14,29 m/s = 51,444 km/h
Ta thấy v = 51,444 km/h < 60 km/h nên ô
tô không vượt quá tốc độ giới hạn của cung đường. Bài tập 2
Mỗi HS tìm hiểu thông tin và vận dụng kiến
thức đã học để hoàn thành PHT số 2. PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ……………………
Lớp: …………………………….
?1 Đo tốc độ chạy của mình bằng đồng hồ
bấm giây? ?2 Tìm hiểu cách đo tốc độ bằng GPS?
?3 Tìm hiểu cách con người đo
tốc độ bay của một thiên thạch? GHI NHỚ: Đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây Đo tốc độ dùng NỘI DUNG
đồng hồ đo thời CHÍNH gian hiện số và cổng quang điện Thiết bị bắn tốc độ Đo tốc độ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài
Làm câu C5, C6, C7, C8 vào vở
Xem trước bài 10: Đồ thị quãng
đường – Thời gian
Chúc các em luôn học giỏi
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31