Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 Bài Cánh diều: Bài tập Chủ đề 1, 2

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 Bài Cánh diều: Bài tập Chủ đề 1, 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

proton
neutron
neutron
electron
electron
electron
neutron
proton và neutron
17
10
10
7 amu
Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học của nguyên tố
hydrogen
helium
carbon
nitrogen
oxygen
sodium
H
He
C
N
O
Na
a) Trong nguyên tử X có 10 electron và được sắp xếp thành 2 lớp.
b) Nguyên tố X có tên là neon (kí hiệu hóa học là Ne)
c) Số lớp electron =số thứ tự chu kì => Nguyên tử Ne có 2 lớp electron5 5thuộc chu kì 2.
Trả lời
5 Các nguyên tử của nguyên tố: Lithium (Li), beryllium (Be), boron (B), carbon (C),
nitrogen (N), oxygen (O), fluorine (F) đều thuộc chu 25 5đều 2 lớp electron giống
như nguyên tử nguyên tố neon (Ne)
9Fluorine
F
19
S
16
16
Số proton = số electron
Khối lượng nguyên tử = Số proton + số neutron
1212
Magnesium Mg
1
1
Hydrogen
H
11
12
Sodium
Na
Trả lời
Lưu ý:
- Khối lượng 1 proton xấp xỉ bằng khối lượng 1 neutron và xấp xỉ bằng 1 amu.
- Vì khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và5neutron nên:
Khối lượng nguyên tử = khối lượng proton + khối lượng neutron (amu)
a) Khối lượng nguyên tử X = 6.1 + 6.1 = 12 amu
Khối lượng nguyên tử Y = 6.1 + 8.1 = 14 amu
b) Nguyên tử X và nguyên tử Y có thuộc cùng một nguyên tố hóa học vì có cùng số
proton trong hạt nhân.
Trả lời
a) Các nguyên tố trên được sắp xếp chiều tăng dần điện tích hạt nhân như sau:
F (Z = 9), Ne (Z = 10), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), S (Z = 16), Ca (Z = 20)
b) Các nguyên tố kim loại: Na, Mg, Ca.
Các nguyên tố phi kim: F, S.
Nguyên tố khí hiếm: Ne.
Magnesium
Mg 24
3
IIA
Kim loại
Phosphorus
P 31
3
VA Phi kim
Argon
Ar
40
3 VIIIA
Khí hiếm
- Nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng5 5thuộc nhóm IIA.
Trả lời
- Có 3 lớp electron5 5thuộc chu kì 3.
+ Lớp thứ nhất có 2 electron.
+ Lớp thứ hai có 8 electron.
+ Lớp thứ ba (lớp ngoài cùng) có 2 electron.
5 Nguyên tử của nguyên tố M có 12 electron5
5 Thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn.
M là kim loại.
| 1/10

Preview text:

proton neutron neutron electron electron electron neutron proton và neutron 17 10 10 7 amu Tên nguyên tố
Kí hiệu hoá học của nguyên tố hydrogen H helium He carbon C nitrogen N oxygen O sodium Na Trả lời
a) Trong nguyên tử X có 10 electron và được sắp xếp thành 2 lớp.
b) Nguyên tố X có tên là neon (kí hiệu hóa học là Ne)
c) Số lớp electron =số thứ tự chu kì => Nguyên tử Ne có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2.
⇒ Các nguyên tử của nguyên tố: Lithium (Li), beryllium (Be), boron (B), carbon (C),
nitrogen (N), oxygen (O), fluorine (F) đều thuộc chu kì 2
⇒ đều có 2 lớp electron giống
như nguyên tử nguyên tố neon (Ne) Fluorine F 9 19 S 16 16 Magnesium Mg 12 12 Hydrogen H 1 1 Sodium Na 11 12
Số proton = số electron
Khối lượng nguyên tử = Số proton + số neutron Trả lời
a) Khối lượng nguyên tử X = 6.1 + 6.1 = 12 amu Lưu ý:
Khối lượng nguyên tử Y = 6.1 + 8.1 = 14 amu
- Khối lượng 1 proton xấp xỉ bằng khối lượng 1 neutron và xấp xỉ bằng 1 amu. - V b) ì kh Ng ố u i l yêư n ợ t n ử g Xc ủ v a à e n le g ct uy rêonn t rấ ử t Y n hỏ có tso hu vớ ộc i kh cùn ố g i lượ một nngg củ u a yê np tro ố to h n ó avà h ọne c u vì t ro c n ó n cùênng: số Kh pr
o it loượn n t g
ro nngg u h ạt n n htử â n=
. khối lượng proton + khối lượng neutron (amu) Trả lời
a) Các nguyên tố trên được sắp xếp chiều tăng dần điện tích hạt nhân như sau:
F (Z = 9), Ne (Z = 10), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), S (Z = 16), Ca (Z = 20)
b) Các nguyên tố kim loại: Na, Mg, Ca.
Các nguyên tố phi kim: F, S. Nguyên tố khí hiếm: Ne. Magnesium Mg 24 3 IIA Kim loại Phosphorus P 31 3 VA Phi kim Argon Ar 40 3 VIIIA Khí hiếm Trả lời
- Nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng ⇒ thuộc nhóm IIA. - Có 3 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 3.
+ Lớp thứ nhất có 2 electron.
+ Lớp thứ hai có 8 electron.
+ Lớp thứ ba (lớp ngoài cùng) có 2 electron.
⇒ Nguyên tử của nguyên tố M có 12 electron
⇒ Thuộc ô số 12 trong bảng tuần hoàn. M là kim loại.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10