Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 chủ đề 2 Chân trời sáng tạo : Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 chủ đề 2 Chân trời sáng tạo : Ôn tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 7 chủ đề 2 Chân trời sáng tạo : Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 7 chủ đề 2 Chân trời sáng tạo : Ôn tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 7. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống



 !
"#"#$ 
%&'()*+,- *.
/*'$'0 
 !"!#!$
%&'()&*+,-%)&*-

./%01-012%&*


1$23 




 !"#$

%&'()*+,#$-./(

23456

23456
./%01-012%&*


4
1$
23
 


1




716
71!89:;<=>?=@A$

4
5$*

4
5$*
!
"#
B42
6*
7*

74
5$*

83599(":*593"/*
!"#
;2359<(5=*2
1>$23.%?*!"#
@>$2A6B
716
71!89:;<=>?C!DA=@A$

8C.03=?5A6"D
;C.?/A59=5A6B
1C"B"#*E<03595$/F35
@G5/*H03=!5935$I=$
033%59
J1355$235
716
71EF<AGGH!89:6

& H!89:=@AI;6
8;% 1K @L
84M=59NO"#PPQ*R9:5$2$ 
5*OQ*926*O%QB()SOKQ
; C"OQ5$259O%Q
1 4B5$*OQ"D5$*O%Q
716
71J9K=L?=MGGN!<OGGPN!QG!!RHS;<GGG>TUV9=>?6

84T=59NO"#PPQ*R9:5$2$ 
5*OQNU*926*O%Q7
!"#B()SOKQ13U1U
;C"OQ7!"#5$2
59O%Q=
1 4B5$*OQ!"#"D5$
*O%Q7!"#
''6
71J9K=L?=MGGN!<OGGPN!QG!!RHS;<GGG>TUV9=>?6

716
71WX?!<;!;!8#A!DA96

& !Y ZG!Y !Y9<
!YGA
!<F[
!D9IURA
H!>\
]GGA?^
131
%
V V V V V
G
K
V V V V V
E UK V V V V V
J 8%UK V V V V V
W 41PK V V V V V
>
%
U1UW:
%
U
K
G
%
U
X
1P
%
U
Y
ZU
%
1"U
K
NU
%
O;"R(:59R9:2"#/FPPQ
716
71_Q!!<F[GMA?^ G`F<Aa9<b9Tc6

&[G@\G]
71&3=C*=!"
^3=_`6
a&3=C2$ 
Mb5*1R9Uc;"3=
C2LdeH3"/LXXH9(":*
2/FYf3=5
-9R#$ 03
3=C.
&[G@\G]
d5-Be71
gh7$033=1_I=*1
i
j
U
k
gC"1
R
9U
c
2S
H1lLdeH
HlLXXH
Z59"3HUlXLXLH
g&'9S=1lLdeYfmddlY%n1lf
=lLXXYfmddlonlo
=1lXLXLYfmddlefnUlf
g1$ 033=1*
1
f
o
U
f
71fF<Ag#!<G!QG`G!h!9K
AIG<c!>\AIG<cAiG`
_A?^\GF8<jA?^\
!?TF<AcS;_A?^\<b?Ac!c<
cjF<AH!>\AIG<cG`I9^Ck
9<!?I9^CkGA!<F[$-9#9!QG!
S;Q!C! 9IURAH!>\AIG<c
&[G@\G]
d5-Be71f
g159"5<:
ET=59=
"5<:E2
!"#
g>l%pfq%p
qfpflodO3=5Q
&[G@\G]
gr?*/!- 65_/#6="3
^3IP
| 1/18

Preview text:

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
1. Hệ thống hoá được kiến thức về̀ đơn chất, hợp chất,
phân tử, liên kết hoá học, hợp chất ion, hợp chất cộng
hoá trị, hoá trị, công thức hoá học.
2. Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giải
các bài tập ôn tập chủ đề.
1. Quan sát một số hình ảnh sau ?
QUAN SÁT MỘT SỐ CHẤT TRONG CUỘC SỐNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
THẢO LUẬN VÀ ĐIỀN THÔNG TIN VÀO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Công thức chung của Hợp chất
………………………………………………
Công thức tính KL phân tử
……………………………………………… Công thức hóa học
Biểu thức quy tắc hóa trị
………………………………………………
Công thức tính phần trăm nguyên tố
………………………………………………
Xác định CTHH khi biết % nguyên tố và KLPT
………………………………………………
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
THẢO LUẬN VÀ ĐIỀN THÔNG TIN VÀO PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Công thức hóa Phân tử Chất học ………………………… ………………………… ………………………… …………………………
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 1. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử B. Phân tử luôn là đơn luôn là hợp chất. chất. C. Phân tử D. Phân tử có luôn là hợp thể là đơn chất chất cộng hoá hoặc là hợp trị. chất.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất chứa nguyên tố hydrogen và nguyên tố carbon là hợp chất cộng hoá trị.
B. Hợp chất có chứa nguyên tố sodium là hợp chất có liên kết ion.
C. Không có hợp chất chứa cả 2 loại liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.
D. Không có hợp chất ion ở thể khí.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 3. Trong các phát biểu sau:
A. Tất cả các hợp chất của kim loại đều ở thể rắn.
B. Tất cả các hợp chất tạo bởi các nguyên tố phi kim đều ở thể khí.
C. Trong hợp chất, tích hoá trị và chỉ số của các nguyên tố luôn bằng nhau.
D. Nếu biết khối lượng phân tử và % của một nguyên tố, ta luôn tìm được công
thức phân tử của hợp chất chứa 2 nguyên tố.
E. Các phân tử khác nhau luôn có khối lượng phân tử khác nhau.
Số phát biểu đúng là : A. 1. B.2. C.3. D.4.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 4. Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
A. Phân tử gổm nguyên tố M (hoá trị II) và oxygen luôn có công thức hoá học
chung là (1)..., các phân tử này có thể là (2)..., ví dụ: (3)... B.
Trong các hợp chất (1)..., luôn có nguyên tố (2)... C.
Phân tử chất khí luôn là (1)..., phân tử chất rắn luôn là (2)...
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ĐÁP ÁN:
BÀI TẬP 4. Điền đầy đủ các từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu dưới đây:
A. Phân tử gồm nguyên tố M (hoá trị II) và oxygen luôn có công thức hoá học
chung là (1). MO.., các phân tử này có thể là (2) hợp chất ion hoặc hợp chất
cộng hoá trị..., ví dụ: (3). CaO, CO.
B. Trong các hợp chất (1) Hợp chất ion hoặc hợp chất cộng hoá trị.., luôn có nguyên tố (2) phi kim. C.
Phân tử chất khí luôn là (1) hợp chất cộng hoá trị, phân tử chất rắn luôn
là (2) hợp chất ion hoặc hợp chất cộng hoá trị.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 5. Hãy hoàn thành bảng thông tin sau: Chất cộng Khôi lượng % các nguyên STT Chất Đơn chất Chất ion hoá trị phân tử tố 1 CaCl 2 2 NH 3 3 O3 4 Al2O3 5 PCI3
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 2. BÀI TẬP:
BÀI TẬP 6. Tính hoá trị của nguyên tố có trong mỗi oxide sau:
K O, CO, Fe O , N O , CI O , SO , CrO , MnO 2 2 3 2 5 2 7 2 3 2
( Biết trong các oxide, nguyên tố oxygen có hoá trị bằng II) VẬN DỤNG
BÀI TẬP 7. Vitamin C là một trong
những vitamin cẩn thiết với cơ thể con
người. Vitamin C có công thức hoá học
tổng quát là CxHyOz. Biết trong vitamin
C có 40,91% carbon, 4,55% hydrogen và
có khối lượng phân tử bằng 176 amu,
hãy xác định công thức hoá học của vitamin C. VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 7.
- Đặt công thức của vitamin C cẩn tìm là C H O . X Y Z -Trong C HyO có: x z % C = 40,91% % H = 4,55% Suy ra % O = 54,54%
-Vậy: mC = 40,91.176/100 = 72 → nC = 6
mH = 4,55.176/100 = 8 → nH = 8
mC = 54,54.176/100 = 96 → nO = 6
- Công thức hoá học của hợp chất vitamin C là C H O . 6 8 6 VẬN DỤNG
BÀI TẬP 8. Trong quả nho chín có chứa nhiều
glucose. Phân tử glucose gồm có
6 nguyên tử carbon, 12 nguyên tử
hydrogen và 6 nguyên tử oxygen. Theo
em, trong phân tử glucose có liên kết
ion hay liên kết cộng hoá trị? Giải thích
và tính khối lượng phân tử glucose. VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 8.
- Các nguyên tố trong phân tử glucose
chỉ gồm các nguyên tố phi kim nên
trong phân tử glucose chỉ có liên kết cộng hoá trị.
- Khối lượng phân tử = 12 × 6 + 12 × 1 + 16 × 6 = 180 (amu)
- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra giữa kì I.
Document Outline

  • KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
  • PowerPoint Presentation
  • Slide 3
  • 1. Quan sát một số hình ảnh sau ?
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18