Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Bài 25 Chân trời sáng tạo: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 8 Bài 25 Chân trời sáng tạo: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 8. Mời bạn đọc đón xem!

D¹y
tèt
Häc
tèt


 !"#$%
Vậy số chỉ của Ampe kế và vôn kế cho ta biết điều gì?
Cường độ dòng điện
I
I
Hiệu điện thế
II
II
MỤC TIÊU
-
Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của Ampe
kế là giá trị của cường độ dòng điện.
-
Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra
dòng điện của pin (hay acquy) được đo bằng hiệu
điện thế (còn gọi là điện áp) giữa 2 cực của nó.
-
Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo
hiệu điện thế.
Hoạt động 1: Mở đầu
biến trở là dụng cụ dùng
để thay đổi dòng điện chạy
trong mạch
KHI LẮP MẠCH ĐỆN CẦN CHÚ Ý:
-
Lắp ampe kế nối tiếp vào mạch điện sao cho
chốt âm của ampe kế vào cực âm của nguồn
điện, chốt dương vào cực dương của nguồn.
-
Không được mắc 2 chốt của ampe kế trực tiếp
vào 2 cực của nguồn điện để tránh làm hỏng
ampe kế và nguồn điện.
K
-5
0
5
mA
Phiếu học tập 1
Vị trí con chạy Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Độ sáng của đèn
Số chỉ ampe kế
- Khi đèn sáng mạnh số chỉ của ampe kế ………………………….(lớn, nhỏ)
- Khi đèn sáng yếu số chỉ của ampe kế ………………………….(lớn, nhỏ)
&' !() !*+ ,-!./
012342
567*+%8&' !() !*+ /
29 :;8&' !() !*+ ,-!./
< !8<8&' !() !*+ ,-!./
Tìm hiểu hiệu điện thế
II.
Thí nghiệm:
1
1
Hiệu điện thế
Hiệu điện thế
Phiếu học tập 2
Nguồn điện Số chỉ vôn kế Số chỉ ampe kế
2 pin (3V)
4 pin (6V)
-
Nguồn điện nào sinh ra dòng điện lớn hơn? (3V,6V)
…………………………………………………………………………………
-
Số chỉ trên vôn kế có bằng giá trị ghi trên nguồn điện không?
…………………………………………………………………………………
7= -,-7*+%*+ 7=/
>2?
567*+%7*+%*+ 7=/
29 :;7*+%*+ 7=,-!./
< !8<7*+%*+ 7=,-!./
Em
đã
học
Hiệu
điện thế
Cường độ
dòng điện
Số chỉ của ampe kế là giá trị
của cường độ dòng điện
Kí hiệu I
Đơn vị: A, mA
Khả năng sinh ra dòng điện
của pin được đo bằng hiệu
điện thế
Kí hiệu U
Đơn vị: mV, V, kV
Đại lượng Kí hiệu Đơn vị Dụng cụ đo
Cường độ dòng điện
Hiệu điện thế
Em hãy hoàn thành bảng sau đây?
I
U
mA, A Ampe kế
mV, V, kV
Vôn kế
EM CÓ THỂ
-
Sử dụng được ampe kế đo cường độ dòng điện
trong mạch điện.
-
Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế của
nguồn điện.
-
Lựa chọn được nguồn điện an toàn trong khi
Pến hành các thí nghiệm.
@%A&' !() !*+ &B8C67*+%,-
A. V XXXXX XB. A XXXXXX C. U XXXX XXD. I
@%DAEFGC=,-(< !8<H"
A. cường độ dòng điện B. hiệu điện thế
C. công suất điện D. điện trở
@%IAJ C=,-(< !8<H"
A. cường độ dòng điện B. hiệu điện thế
C. công suất điện D. điện trở
@%KA57*EL8MEFGC=:-E87*+ 7.8$ 87NO*P%!.QM%@R/
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện chốt dương mắc với bóng
đèn.
B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.
D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện
@%SATU E8$%87.8V!7*A QW -R8VO !7XM!./
A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt.
B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A.
C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A.
D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A.
@%YAW*,*U 7+!*ZMQW87[8\MMEFGC=:]*Q^ !8\M_ &B8K
7`8Q* 7F7^a*H% 7&QM%Ab*F7^a*H% -(&]*@R,-QM*/
A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.
B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
D. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau.
@%cAT&' !7BF -(&]*@Rd*9 :;eQM*/
A. 1,28A = 1280mA.
B. 32mA = 0,32A.
C. 0,35A = 350mA.
D. 425mA = 0,425A.
Hoạt động 1: Mở đầu
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
( VỀ NHÀ)
- Tìm hiểu hiệu điện thế trên 5 dụng cụ điện trong gia
đình. Để các dụng cụ đó hoạt động bình thường thì khi
sử dụng phải mắc chúng vào hiệu điện thế bao nhiêu?
- Báo cáo vào tiết sau
| 1/24

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ VỚI LỚP 8A1 D¹y Häc tèt tèt
Hoạt động 1: Mở đầu
Vậy số chỉ của Ampe kế và vôn kế cho ta biết điều gì? I Cường độ dòng điện I I Hiệu điện thế MỤC TIÊU
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của Ampe
kế là giá trị của cường độ dòng điện.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra
dòng điện của pin (hay acquy) được đo bằng hiệu
điện thế (còn gọi là điện áp) giữa 2 cực của nó.
- Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế.
Hoạt động 1: Mở đầu
biến trở là dụng cụ dùng
để thay đổi dòng điện chạy trong mạch
KHI LẮP MẠCH ĐỆN CẦN CHÚ Ý:
- Lắp ampe kế nối tiếp vào mạch điện sao cho
chốt âm của ampe kế vào cực âm của nguồn
điện, chốt dương vào cực dương của nguồn.
- Không được mắc 2 chốt của ampe kế trực tiếp
vào 2 cực của nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế và nguồn điện. -5 0 5 mA K Phiếu học tập 1 Vị trí con chạy Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Độ sáng của đèn Số chỉ ampe kế
- Khi đèn sáng mạnh số chỉ của ampe kế ………………………….(lớn, nhỏ)
- Khi đèn sáng yếu số chỉ của ampe kế ………………………….(lớn, nhỏ)
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Cường độ dòng điện là gì ?
Kí hiệu cường độ dòng điện?
Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì ?
Dụng cụ đo cường độ dòng điện là gì ? II.
Tìm hiểu hiệu điện thế 1 Thí nghiệm: Hiệu điện thế Phiếu học tập 2 Nguồn điện Số chỉ vôn kế Số chỉ ampe kế 2 pin (3V) 4 pin (6V) -
Nguồn điện nào sinh ra dòng điện lớn hơn? (3V,6V)
………………………………………………………………………………… -
Số chỉ trên vôn kế có bằng giá trị ghi trên nguồn điện không?
………………………………………………………………………………… HIỆU ĐIỆN THẾ
Thế nào là hiệu điện thế?
Kí hiệu hiệu điện thế?
Đơn vị đo hiệu điện thế là gì ?
Dụng cụ đo hiệu điện thế là gì ?
Số chỉ của ampe kế là giá trị
của cường độ dòng điện Cường độ Kí hiệu I dòng điện Đơn vị: A, mA Em đã học
Khả năng sinh ra dòng điện
của pin được đo bằng hiệu điện thế Hiệu Kí hiệu U điện thế Đơn vị: mV, V, kV
Em hãy hoàn thành bảng sau đây? Đại lượng Kí hiệu Đơn vị Dụng cụ đo
Cường độ dòng điện I mA, A Ampe kế Hiệu điện thế U mV, V, kV Vôn kế EM CÓ THỂ
- Sử dụng được ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch điện.
- Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế của nguồn điện.
- Lựa chọn được nguồn điện an toàn trong khi
tiến hành các thí nghiệm.
Câu 1. Cường độ dòng điện được kí hiệu là A. V B. A C. U D. I
Câu 2. Ampe kế là dụng cụ để đo:
A. cường độ dòng điện B. hiệu điện thế C. công suất điện D. điện trở
Câu 3. Vôn kế là dụng cụ để đo:
A. cường độ dòng điện B. hiệu điện thế C. công suất điện D. điện trở
Câu 4. Khi mắc ampe kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì sau đây?
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn.
B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.
D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện
Câu 5. Trên một cầu chì có ghi 1A. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt.
B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A.
C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A.
D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A.
Câu 6. Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4
học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ.
B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn.
C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi.
D. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau.
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây đổi đơn vị sai? A. 1,28A = 1280mA. B. 32mA = 0,32A. C. 0,35A = 350mA. D. 425mA = 0,425A.
Hoạt động 1: Mở đầu
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG ( VỀ NHÀ)
- Tìm hiểu hiệu điện thế trên 5 dụng cụ điện trong gia
đình. Để các dụng cụ đó hoạt động bình thường thì khi
sử dụng phải mắc chúng vào hiệu điện thế bao nhiêu?

- Báo cáo vào tiết sau
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24