Giáo án điện tử Lịch sử 6 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc

Bài giảng PowerPoint Lịch sử 6 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch sử 6. Mời bạn đọc đón xem!

C







7
 !"#
$%&'(
)*&+,
  % - .
/0 12 !3 4 %
567
89:
  ); <%
!; !=%  > 
?&(
&)@ABC
BDE%
4  %3 %F
G)HI%J(
$K)L
LBMB
   N  
= O P Q  R
E%4;ST(
U
NE%4(
VK,B&,BC
  , /6  !;
!=%6#?&7
WBC@LBC
HX)LMGMYZK[)&\)]H+BC^_H`MJ
abMSc
`MdBC)e,BC@`MM^
`MYfB&,BCQ$K&)
gFSh
M(`MdBCi)Z
Quan sát hình 15.1 đến 15. 7 thông tin trong SGK, em hãy dùng
bút chì gạch dưới những nét chính vđời sống vật chất của dân
Văn Lang, Âu Lạc thể hiện qua mặt trống đồng Ngọc Lũ.
Hình 15.4
Trống đồng Ngọc Lũ
7jk>F
Được phát hiện vào năm 1893 trong quá trình đắp đê
Như Trác, huyện Nam Xang, tỉnh Nam (Hà Nội)
dưới độ sâu 2m, có niên đại khoảng 2500 năm TCN.
Trống hình dáng cân đối, mặt trống hơi tràn ra ngoài
tang trống. Trống cóWđường kínhW79Wcm, cao 63Wcm.
Nặng 86Wkg
Thân trống có 3 phần:
+ Tang trống: phình to gắn liền với mặt trống.
+ Thân trống: thân tròn, hình trụ
+ Chân trống: hình nón cụt.
Trống đồng Ngọc được nhận xét nhiều hoa văn
phong phú nhất từ trước đến nay. Hiện được trưng bày
trong việc bảo tàng lịch sử Việt Nam ở Hà Nội
Miêu tả những sinh hoạt đời thường,
hoạt động sản xuất:
Người dân trồng a dưới ánh mặt trời,
chim tung bay trên đồng ruộng, đậu
trên mái nhà, từng đôi nam nữ giã gạo,
nhảy múa sau mùa thu hoạch.
)NFl!I(
S
m
n
o
c
R%6p
)Qq!r%6
Bst'
&u

7 vw E6  x >Q y t
% P ! 1l Er   
-z?&Q$%&'(
Thạp đồng Đào Thịnh
Đồ gốm Đông Sơn
Lưỡi cày đồng Đông Sơn
7V%1x-#Q>F6F
.-z?&Q$%&'(
M(`MdBCi)Z
) -z ? &Q $%
&' 1l  F% >{
3"I/O#(
V%1xPE6>F6I/O#x-z
?&Q$%&'Nq>F/6x 7
)-z?&Q$%&'q
>FI-z%%"{Q?
%"Q1?>|E6!>|(
Hình 15.3
Thạp đồng Đào Thịnh
Hình 15.4
Trống đồng Ngọc Lũ
Hình 15.2
Đồ gốm Đông Sơn
V%xPQyt>F-z?&Q$%&'
ks3"67
)3"/6!IlQ/%} Q
!O!IQ-}EPQ!k%3Q/66~•
R(€%r/%} !'x!(
Hình 15.3
Thạp đồng Đào Thịnh
Hình 15.5
Muôi đồng Đông Sơn
)-z?&Q$%&'-4%"!IQ'•!I!R/6x7
- Thạp đồng: dùng để chứa nước, lúa,
thóc, đựng lương thực, thực phẩm
chứng t nghề nông trồng a nước
rất phát triển.
- Muôi đồng: dùng để múc thức ăn
chứng tỏ dân Văn Lang đã biết
dùng các vật dụng để gắp, múc thức ăn.
)z%%}1w.aQ>6
O>F!•;?.
-z?&Q$%&'/6x7
Thức ăn chính của dân Văn Lang,
Âu Lạc các sản phẩm từ gạo nếp,
gạo tẻ.
Ngoài ra họ còn ăn các loại rau, thịt cá,
cua, tôm…
Họ còn biết dùng các gia vị để nêm
nếm.
Biết sử dụng mâm, bát, muôi… đ
đựng thức ăn.
Hình 15.5
Muôi đồng Đông Sơn
x%3!• |l!IBN&‚
V%sxP6Qy
t>F
ƒ 8 } - %R 
F%-z?&Q$%
&'/6x7
ƒR%6p!
-z?&Q$%&'/6x7
xSc(„
xE…"•616-z?&Q$%&'
•†6

•†/u
V%1>;Qyt>F
?-z?&Q$%&'(
Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất.
Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực.
Khi lễ hội, hăn mặc những bộ trang
phục sặc sỡ nhiều màu sắc, nữ mặc váy
xòe, nam mặc khố dài, đội lông chim,
đeo trang sức.
1l
Er
Phương
tiện
Nhà ở
Trang
phục
Thức ăn
chính
MM(`MdBCMB‡B
BsEr-†!•"yF
V%1xSc(TQyt>F
- Cư dân Văn Lang, Âu Lạc có tập tục gì?
- H chôn dụng cụ lao động và vật dụng sinh hoạt nhằm
mục đích gì?
)-z?&Q$%&'
k†OˆQ
E0==1"Q
=BOQ=~
)k†"F
'•Q>xQ
%3~k"y"
†E6!I1;(
C6/6!E…x/R
S/6
V%1Qyt>F
- Cách làm đẹp của cư dân Văn Lang, Âu Lạc?
- H m mình nhm mc đích gì?
)-z?&Q$%&'
k † % ? !yQ
‰?x!R/6!D•(
'P!%%3 |
l!IBN&‚(
'P-zPO!•
|l!IBN&‚(
jkr‰ŠxE3!1l
=-z?&Q$%&'
<%s>;x7
Nˆ;/u
E# 3% ' ! •
•O  E% Q !% ErQ
!%%3QPO~
`MdBCMB‡B
Tín ngưỡng
Thờ cúng tổ tiên.
Thờ các vị thần tự nhiên (thần Sông, thần Núi, thần Mặt Trời,…)
Chôn cất người chết (trong thạp, bình, mộ thuyền, mộ cây)
Phong tục – tập quán
Nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình…
Trong những ngày lễ hội họ thường tổ chức vui chơi,
đấu vật, đua thuyền,…
MM(&K‹^Bi8
&%}r•STŒU?&Q$%&'Q}ks
•†xˆ>r7
- Những phong tục nổi bật của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc:
+ Tục thờ cúng tổ tiên; sùng bái tự nhiên (thờ núi, ng, Mặt Trăng; Mặt
Trời…).
+ Tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy.
+ Tổ chức lễ hội, vui chơi
MM(&K‹^Bi8
&%}r•mTŒUaP-#!z/6s"†/!%
xE?k"(yyQs"†!k!•-4/6x
'!1P‰%-z?&Q$%&'7
)%l!
/6%
C/O
)zQ
‰#!
CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
A. Săn bắt thú
rừng.
B. Làm đồ
gốm
C. Đúc đồng.
D. Trồng lúa
nước
Hoạt động sản xuất chính của
cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì?
ĐÚNG RỒI
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Cư dân Văn Lang đi lại chủ yếu bằng
ĐÚNG RỒI
A. ngựa
B. thuyền C. lừa
D. voi
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Trong xã hội Văn Lang, Âu Lạc,
những ngày thường nam giới
ĐÚNG RỒI
A. đóng khố,
mình trần, đi
chân đất.
B. đóng khố,
mặc áo vải thổ
cẩm, đi giầy lá.
C. đóng khố, mặc
áo vải thổ cẩm, đi
chân đất.
D. đóng khố,
mình trần, đi
giày lá.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Thức ăn hàng ngày của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc bao gồm
ĐÚNG RỒI
A. cơm nếp,
rau quả, thịt,
cá.
B. rau khoai,
đậu, ngô,
khoai, sắn.
C. cơm nếp,
cơm tẻ, rau,
cưa, cá, ốc.
D. khoai, đậu,
tôm, cá, ngô.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Loại nhà phổ biến của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc là
A. nhà trệt
B. nhà sàn
C. nhà tranh
vách đất.
D. nhà xây từ
gạch, vôi,
vữa.
ĐÚNG RỒI
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Cây lương thực chính của cư
dân Văn Lang, Âu Lạc là
ĐÚNG RỒI
A. khoai.
B. ngô. C. lúa mì.
D. lúa nước.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Công cụ sản xuất như rìu, lưỡi
cày, cuốc… của người Văn Lang
làm bằng chất liệu gì?
ĐÚNG RỒI
A. Đá.
B. Đồng. C. Bạc.
D. Vàng.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Cư dân của nhà nước Văn Lang
thuộc tộc người nào dưới đây?
ĐÚNG RỒI
A. Người Việt.
B. Người Môn.
C. Người
Miến.
D. Người Khơ-
me.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Nét nổi bật trong tín ngưỡng
của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là
ĐÚNG RỒI
A. thường
xuyên tổ chức
lễ hội lớn.
B. thờ cúng
các lực lượng
siêu nhiên.
C. có tục
nhuộm răng, ăn
trầu.
D. có tục hỏa
táng người
chết.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Người Văn Lang, Âu Lạc tạo
ra vải may váy, áo… từ nghề
ĐÚNG RỒI
A. trồng khoai
đậu.
B. trồng dâu
nuôi tằm.
C. trồng lúa
nước.
D. trồng hoa
màu.
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
MMM(iBv•BC
r-†nTŒ&02/#•ŽUBs†6E?k
}B}!• F••?&Q$%&'7
- Tục nhum ng đen (vẫn phổ biến các vùng nông thôn khu vực Bắc Bộ).
- Tục ăn trầu; làm nh trưng nh giày trong ngày l/tết.
- Tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng dân tộc…
- Tổ chức các lễ hội liên quan đến sản xuất nông nghiệp (lễ xuống đồng; lễ mừng
cơm mới…)
8†/66>s'!
1l.>3EsQ
•ˆ>FQ!•!I•rQ
%3•F}61F} (
| 1/32

Preview text:

TRÒ CHƠI : “ĐI TÌM ĐẤU TÍCH LỊCH SỬ TRONG HỆ MẶT TRỜI” Sao Thủy Sao Kim
Sao Thủy: Tên kinh đô nước Sao Kim: Khu di tích CỔ LOA Âu Lạc.
lịch sử đền Hùng thuộc PHÚ THỌ tỉnh nào? Sao Thiên Vương Mặt Trời Trái Đất
Mặt trời: Ai là người đứng
Sao Thiên Vương: Tên
đầu nhà nước Văn Lang?
gọi con trai vua Hùng. 7 Trái Đất: Chức quan
đứng đầu các bộ thời
HÙNG VƯƠNG Văn Lang. QUAN LANG C LẠC TƯỚNG Sao Mộc Sao Hỏa
Sao Mộc: Tên gọi khác của
Sao Hỏa: Người mẹ của vua
thần núi Tản Viên, con rể Hùn
của vua Hùng Vương thứ 18.
g trong truyền thuyết
“Con Rồng cháu Tiên”. ÂU CƠ SƠN TINH BÀI 15:
ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT
THỜI KÌ VĂN LANG, ÂU LẠC (Tiết 1)
I. ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT
Quan sát hình 15.1 đến 15. 7 và thông tin trong SGK, em hãy dùng
bút chì gạch dưới những nét chính về đời sống vật chất của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc thể hiện qua mặt trống đồng Ngọc Lũ. ? Em có biết
Được phát hiện vào năm 1893 trong quá trình đắp đê ở
xã Như Trác, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam (Hà Nội)
dưới độ sâu 2m, có niên đại khoảng 2500 năm TCN.
Trống có hình dáng cân đối, mặt trống hơi tràn ra ngoài
tang trống. Trống có đường kính 79 cm, cao 63 cm. Nặng 86 kg Thân trống có 3 phần:
+ Tang trống: phình to gắn liền với mặt trống.
+ Thân trống: thân tròn, hình trụ
+ Chân trống: hình nón cụt.
Trống đồng Ngọc Lũ được nhận xét là có nhiều hoa văn Hình 15.4
phong phú nhất từ trước đến nay. Hiện được trưng bày Trống đồng Ngọc Lũ
trong việc bảo tàng lịch sử Việt Nam ở Hà Nội
Các họa tiết trên mặt trống đồng. 1
? Dựa vào các hình bên, em hãy
miêu tả đời sống vật chất của cư
Nam nữ giã gạo
dân Văn Lang, Âu Lạc. 2
Miêu tả những sinh hoạt đời thường,
Chim, cò đậu trên mái nhà hoạt động sản xuất:
Người dân trồng lúa dưới ánh mặt trời, 3
chim cò tung bay trên đồng ruộng, đậu Kiểu nhà ở
trên mái nhà, từng đôi nam nữ giã gạo, 4
nhảy múa sau mùa thu hoạch. Lễ hội 5 Mặt trời
I. ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT
Cư dân Văn Lang, Âu
? Quan sát các hình dưới, Lạc cho biết sống ngàn chủh kinh t yếu ế bằng chính của cư dân V nghăn L ề n ang, Âu Lạc.
ông trồng lúa nước. Thạp đồng Đào Thịnh Đồ gốm Đông Sơn
Lưỡi cày đồng Đông Sơn
Quan sát hình ảnh và cho biết ngoài trồng lúa nước thì cư dân Cư dân V V ăn L ăn La ang, Âng, u L Âu L ạc cò ạc
n họ còn biết làm gì khác?
biết trồng dâu nuôi tằm, chăn
nuôi, săn bắn và đánh bắt cá.
Các nghề thủ công như: làm đồ gốm, luyện kim,
Qua các hình ảnh, em hãy cho biết cư dân Văn Lang, Âu Lạc
đúc đồng, dệt vải, đóng thuyền, làm nhà…phát
có những nghề thủ công nào?
triển. Kĩ thuật luyện kim đạt trình độ cao. Hình 15.2 Hình 15.3 Hình 15.4 Đồ gốm Đông Sơn
Thạp đồng Đào Thịnh Trống đồng Ngọc Lũ
Cư dân Văn Lang, Âu Lạc dùng muôi đồng, thạp đồng để làm gì?
- Thạp đồng: dùng để chứa nước, lúa,
thóc, đựng lương thực, thực phẩm
 chứng tỏ nghề nông trồng lúa nước rất phát triển.
- Muôi đồng: dùng để múc thức ăn
 chứng tỏ cư dân Văn Lang đã biết Hình 15.3 Thạp đồng Đào Thịnh
dùng các vật dụng để gắp, múc thức ăn. Hình 15.5 Muôi đồng Đông Sơn
Thức ăn chính của cư dân Văn Lang,
Âu Lạc là các sản phẩm từ gạo nếp, gạo tẻ.
Câu truyện sự tích Bánh chưng, bánh giày
Ngoài ra họ còn ăn các loại rau, thịt cá,
cho chúng ta biết được thức ăn chính cua, tôm…
của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì?
Họ còn biết dùng các gia vị để nêm nếm.
Biết sử dụng mâm, bát, muôi… để Hình 15.5 Muôi đồng Đông Sơn đựng thức ăn.
Qua những hình ảnh này, em hãy cho biết:
- Phương tiện di chuyển chủ
Hình thuyền được khắc trên trống đồng Ngọc Lũ
yếu của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì?
- Kiểu nhà ở đặc trưng của cư
dân Văn Lang, Âu Lạc là gì? Hình 15.7
Hình vẽ mô phỏng nhà sàn của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
Quan sát các bức tranh, em hãy cho biết cách
ăn mặc của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất.
Nữ mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực. Trang phục ngày thường
Khi có lễ hội, họ ăn mặc những bộ trang
phục sặc sỡ nhiều màu sắc, nữ mặc váy
xòe, nam mặc khố dài, đội mũ lông chim, đeo trang sức.
Trang phục trong các lễ hội Phương tiện Thức ăn Đời sống chính vật chất Nhà ở Trang phục
II. ĐỜI SỐNG TINH THẦN
Quan sát hình 15.8, em hãy cho biết: - C C ư dân ư dân V Văn L ăn ang L , Âu L ang, Â ạc u L c
ạc ó tập tục gì? - Họ có t chô ục t n dụ hời ng cụ l cúng t ao đ ổ tiê ộng n, t
hờ vật dụng sinh hoạt nhằm mục đí các vị c th g hầ ì? n như thần sông,
thần Núi, thần Mặt Trời…
Có tục chôn cất người chết trong thạp, bình, mộ
thuyền…có chôn theo công
cụ và đồ trang sức.

Những vật dụng được chôn theo người chết
Quan sát tranh, em hãy cho biết:
- Cách làm đẹp của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? - H n ọ xă V m ăn L m a ình nh ng, Â u m L m ạc ục đích gì?
có tục nhuộm răng đen,
xăm mình để làm đẹp.

Già làng đang vẽ hình lên cơ thể
của 1 thanh niên trong làng
Em có nhận xét gì về đời sống tinh
thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc

Hoạt cảnh đua thuyền khắc trên qu H a n ọ t hững bức hường t h ổ ìn c h trê hức n c ? ác lễ hội
trống đồng Ngọc Lũ.
với nhiều hoạt động phong
phú như: vui chơi, đấu vật,
đua thuyền, nhảy múa…

Hoạt cảnh người dân nhảy múa được
khắc trên trống đồng Ngọc Lũ. Thờ cúng tổ tiên. Tín ngưỡng
Thờ các vị thần tự nhiên (thần Sông, thần Núi, thần Mặt Trời,…) N Ầ H T
Chôn cất người chết (trong thạp, bình, mộ thuyền, mộ cây) H IN T G N Phong tục – tập quán
Nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình… I SỐ Ờ Đ
Trong những ngày lễ hội họ thường tổ chức vui chơi,
đấu vật, đua thuyền,… II. LUYỆN TẬP
Luyện tập 1 trang 80: Thời Văn Lang, Âu Lạc, người Việt có những
phong tục gì nổi bật?
- Những phong tục nổi bật của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc:
+ Tục thờ cúng tổ tiên; sùng bái tự nhiên (thờ núi, sông, Mặt Trăng; Mặt Trời…).
+ Tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy.
+ Tổ chức lễ hội, vui chơi II. LUYỆN TẬP
Luyện tập 2 trang 80: Bảng dưới đâylà những công cụ lao động thuộc thời
kì văn hóa Đông Sơn. Theo em, những công cụ đó được dùng làm gì trong
hoạt động sản xuất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Cuốc đất Chặt cây, làm ruộng Gặt lúa xới đất CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN Bắt đầu!
Hoạt động sản xuất chính của
cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì? A. Săn bắt thú B. Làm đồ D. Trồng lúa C. Đúc đồng. rừng. gốm nước HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Cư dân Văn Lang đi lại chủ yếu bằng A. ngựa B. thuyền C. lừa D. voi HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Trong xã hội Văn Lang, Âu Lạc,
những ngày thường nam giới A. đóng khố, B. đóng khố, C. đóng khố, mặc D. đóng khố, mình trần, đi mặc áo vải thổ
áo vải thổ cẩm, đi mình trần, đi chân đất. cẩm, đi giầy lá. chân đất. giày lá. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Thức ăn hàng ngày của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc bao gồm A. cơm nếp, B. rau khoai, C. cơm nếp, D. khoai, đậu, rau quả, thịt, đậu, ngô, cơm tẻ, rau, tôm, cá, ngô. cá. khoai, sắn. cưa, cá, ốc. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Loại nhà phổ biến của cư dân
Văn Lang, Âu Lạc là D. nhà xây từ C. nhà tranh A. nhà trệt B. nhà sàn gạch, vôi, vách đất. vữa. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Cây lương thực chính của cư
dân Văn Lang, Âu Lạc là A. khoai. B. ngô. C. lúa mì. D. lúa nước. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Công cụ sản xuất như rìu, lưỡi
cày, cuốc… của người Văn Lang
làm bằng chất liệu gì? A. Đá. B. Đồng. C. Bạc. D. Vàng. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Cư dân của nhà nước Văn Lang
thuộc tộc người nào dưới đây? D. Người Khơ- A. Người Việt. C. Người B. Người Môn. Miến. me. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Nét nổi bật trong tín ngưỡng
của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là A. thường B. thờ cúng C. có tục D. có tục hỏa xuyên tổ chức các lực lượng nhuộm răng, ăn táng người lễ hội lớn. siêu nhiên. trầu. chết. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI Bắt đầu!
Người Văn Lang, Âu Lạc tạo
ra vải may váy, áo… từ nghề
A. trồng khoai B. trồng dâu C. trồng lúa D. trồng hoa đậu. nuôi tằm. nước. màu. HẾT GIỜ ĐÚNG RỒI III. VẬN DỤNG
Vận dụng 3 trang 80 Lịch Sử lớp 6: Những phong tục nào trong văn hóa
Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc?
Phong tục là toàn bộ những hoạt động
sống của con người mang tính bền vững,
- Tục nhuộm răng đen (vẫn phổ biến ở các vùng nông thôn khu vực Bắc Bộ).
phổ biến, được cộng đồng thừa nhận, - Tục ăn trầu; làm t r nh t uyề rưng – bá n từ thế nh gi hệ ày t này rong n sang t gày l hế ễ/ hệ tết. khác.
- Tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng dân tộc…
- Tổ chức các lễ hội liên quan đến sản xuất nông nghiệp (lễ xuống đồng; lễ mừng cơm mới…)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32