Giáo án điện tử Lịch Sử 6 KNTT - Bài 8(Tiết 1,2) Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống: Ấn Độ cổ đại.

Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 6 Bài 8(Tiết 1,2) Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống: Ấn Độ cổ đại. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 8
ẤN ĐỘ CỔ ĐẠI
01
02
03
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nêu được những nét chính về điều kiện
tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của
nền văn minh
Trình bày được những điểm chính
về chế độ hội của Ấn Độ thời
cổ đại
Nhận biết được những thành tựu
văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ
đại
KHỞI ĐỘNG
Theo dõi đoạn phim
01
02
03
NỘI DUNG BÀI
HỌC
Điều kiện tự nhiên
Chế độ xã hội Ấn Độ
cổ đại
Những thành tựu văn
hóa tiêu biểu
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1. Điều kiện tự
nhiên
L c đ n Đ c đ iượ
Bài tập 3
phút
Quan sát l c đ , đ c ư
SGK trang 34-35, g ch ra
các n i dung v đi u
ki n t nhiên (v trí đ a
lý, khí h u) c a n Đ .
Bài tập 3
phút
Quan sát l c đ , đ c ượ
SGK trang 34-35, g ch ra
các n i dung v đi u
ki n t nhiên (v trí đ a
lý, khí h u) c a n Đ .
T
h
ê
m
l
ư
t
Q
u
à
t
n
g
1
2
5
6
4
3
QUAY
1 2 3
4 5 6
VÒNG QUAY
MAY MẮN
Ấn Độ nằm ở khu vực nào của châu
Á?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông B c Á
D. Trung Á
QUAY VỀ
Ấn Độ có mấy mặt giáp biển?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
QUAY VỀ
Phía Nam Ấn Độ là đồng bằng, đúng
hay sai?
A. Đúng
B. Sai
QUAY VỀ
Địa hình miền Trung và Nam Ấn Độ chủ
yếu là:
A. Sông ngòi
B. Thung lũng nh h p
C. R ng r m và núi đá
D. Đ ng b ng
QUAY VỀ
Phía Bắc của Ấn Độ là:
A. Bi n A-Ráp
B. V nh Ben-gan
D. Dãy Hi-ma-lay-a
C. Cao nguyên Đ -can
QUAY VỀ
Khí hậu ở lưu vực sông Hằng như thế
nào?
A. Khô nóng
B. Gió mùa, m a nhi uư
C. Nhi t đ i m
D. Ôn đ i
QUAY VỀ
1. Điều kiện tự
nhiên
N m Nam Á, 3 m t giáp bi n
Phía B c: dãy Hi-ma-lay-a
Phía Nam và ven bi n: Đ ng b ng sông n, sông
H ng
Trung và Nam n: Cao nguyên
Vị trí
địa
L u v c sông n: ít m a, khô nóngư ư
L u v c sông H ng: M a nhi u, cây c i t i t t ư ư ươ
Khí
hậu
 Tạo điều kiện cho cư dân
tập trung đông đúc, hình
thành trung tâm văn minh Ấn
Đ
2. CHẾ ĐỘ XÃ HỘI Ở
ẤN ĐỘ CỔ ĐẠI
2. Chế độ xã hội ở Ấn
Độ cổ đại
Quan sát s đ ch đ đ ng ơ ế
c p Vác-na, hãy hoàn thi n các
thông tin vào phi u h c t pế
S đ ch đ đ ng c p Vác-naơ ế
2. Chế độ xã hội ở Ấn
Độ cổ đại
Hot đng cặp
đôi: 5 phút
Hoàn thiện
phiếu học tập
Hoạt động cặp
đôi: 5 phút
Hoàn thiện
phiếu học tập
2. Chế độ xã hội ở Ấn
Độ cổ đại
Chữa
phiếu bài
tập
Chữa
phiếu bài
tập
2. Chế độ xã hội ở Ấn
Độ cổ đại
-
Ch đ đ ng c p Vác-na:ế
+ Đ c ượ thi t l p b i ng i A-ri-aế ườ , vào kho ng thiên niên k II TCN,
sau khi nh ng t c ng i này tràn vào n Đ và th ng tr ng i b n ườ ườ
đ a.
+ Thi t l p ế d a trên phân bi t v màu da, ch ng t c .
+ G m có 4 đ ng c p : Tăng l - quý t c; V ng công – vũ sĩ; ng i ươ ườ
bình dân; ng i b n đ a da màu, th p kém)ườ
Ch đ đ ng c p Vác-na th hi n s phân bi t, áp b c ế
trong xã h i c đ i n Đ và đáng lên án.
Hướng dẫn chuẩn bị
ở nhà
-
Đ c ph n 3. Nh ng thành t u văn hóa tiêu bi u (SGK tr.36-
37)
-
Li t kê ra nh ng thành t u văn hóa tiêu bi u c a n Đ c
đ i đã đóng góp cho văn minh nhân lo i
-
Ch n m t thành t u em n t ng nh t và tìm hi u v thành ượ
t u đó
3. NHỮNG THÀNH TỰU
VĂN HÓA TIÊU BIỂU
3. Những thành tựu văn hóa
tiêu biểu
3. Những thành tựu văn hóa
tiêu biểu
NHI M V
NHI M V
y th o lu n v i ng i h n ườ c a em v các thành t u văn hóa tiêu
bi u c a n Đ c đ i và m t thành t u em n t ng nh t, đã tìm hi u ượ
tr c nhà.ướ
G i ý:
- Hãy cùng b n li t kê các thành t u văn hóa tiêu bi u c a n Đ c đ i
- Hãy chia s v i b n, em n t ng nh t v i thành t u trên lĩnh v c nào? ượ
- Thành t u đó có gì n i b t?
- Cùng tìm hi u lý do vì sao em và b n l i n t ng nh t v i thành t u đó. ượ
3. Những thành tựu văn hóa
tiêu biểu
GÓC CHIA S
GÓC CHIA S
Sau cu c h n, em bi t thêm đ c đi u v văn hóa n Đ c đ i, y ế ượ
chia s v i c l p v nh ng thành t u em tìm hi u đ c và m t thành ượ
t u em n t ng nh t nhé! ượ
3. Những thành tựu văn hóa
tiêu biểu
Khám phá văn hóa n Đ c đ i qua
đo n phim t li u d i đây ư ướ
3. Những thành tựu văn hóa
tiêu biểu
Lĩnh v c Thành t u
Ch vi t ế Nhi u lo i ch c , trong đó có ch Ph n
Văn h c
Hai b s thi có nh h ng l n: ưở
Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta
Tôn giáo
Là cái nôi c a nhi u tôn giáo l n:
đ o Ph t, Bà La Môn
Ki n trúcế C t đá A-sô-ca, Đ i b o tháp San-chi
L ch pháp và
Toán h c
Làm ra l ch,
T o ra h s có 10 ch s
B ng t ng h p ki n th c ế
LUYỆN TẬP VÀ
VẬN DỤNG
Bài t p 1: Em y quan sát 2 l c đ và cho bi t đi u ượ ế
ki n t nhiên c a n Đ có đi m gi ng và khác so v i
Ai C p và L ng Hà. ưỡ
L c đ n Đ c đ iượ
L c đ Ai C p và L ng Hàượ ưỡ
Bài t p 2: N i ý c t A v i ý c t B sao cho phù h p
1. Su-đra
4. Bra-man
3. Ksa-tri-a
2. Vai-si-a
a. Tăng l , quý t c
b. Nh ng ng i da màu, th p kém ườ
c. Ng i bình dân (Nông dân, ườ
th ng nhân, th th công)ươ
d. V ng công, vũ sĩươ
A
B
V n d ng: Quan sát hình nh d i đây, hãy cho bi t vi c ướ ế
ng i n Đ sáng t o ra các ch s có ý nghĩa nh th nào? Vì ườ ư ế
sao vi c sáng t o ra ch s 0 l i đ c xem là quan tr ng ượ
nh t?
Xin chào
Hẹn gặp lại!
| 1/32

Preview text:

BÀI 8 ẤN ĐỘ CỔ ĐẠI MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nêu được những nét chính về điều kiện 01
tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của nền văn minh 02
Trình bày được những điểm chính
về chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại 03
Nhận biết được những thành tựu
văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại KHỞI ĐỘNG Theo dõi đoạn phim NỘI DUNG BÀI HỌC
01 Điều kiện tự nhiên
02 Chế độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại 03 Những thành tựu văn hóa tiêu biểu 1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Điều kiện tự nhiên B i à ti ập t 3 ập 3 ph p ú h t út Qua Q n s ua át n s láư t lưc ợđc đ, ồ đ, ồ đc ọ c SGSK tr GK a t ng 34 rang -3 34 5, -3 g 5, gc ạ h ạ r cha ra các c ánc ni ộ di ộ ung v dung v đềi đ u ềi u kiện t kiện t nh ựự i n êhn ( iê v n ( t ịv r ị í t đ rí a ị đ a lý,l k ý, hí k h hí ậ hu) ậ c u) ca ủ a ủ n Ấ Đ n Đ. ộ . Lư c ợ đ ồ n Đ ộ c đ i VÒNG QUAY t ợ ư l MAY MẮN m g 1 n ê ặ t h à T u Q 2 1 2 3 5 3 6 4 4 5 6 QUAY
Ấn Độ nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông B c ắ Á D. Trung Á QUAY VỀ
Ấn Độ có mấy mặt giáp biển? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 QUAY VỀ
Phía Nam Ấn Độ là đồng bằng, đúng hay sai? A. Đúng B. Sai QUAY VỀ
Địa hình miền Trung và Nam Ấn Độ chủ yếu là: A. Sông ngòi B. Thung lũng nh ỏ h p
C. Rừng rậm và núi đá D. Đồng bằng QUAY VỀ
Phía Bắc của Ấn Độ là: A. Bi n ể A-Ráp B. Vịnh Ben-gan C. Cao nguyên Đ -ca n D. Dãy Hi-ma-lay-a QUAY VỀ
Khí hậu ở lưu vực sông Hằng như thế nào? A. Khô nóng B. Gió mùa, m a ư nhi u C. Nhi t ệ đ i ớ m D. Ôn đ i QUAY VỀ 1. Điều kiện tự • Nằ n m h Na n m Á, 3 m t ặ giáp bi n
Vị trí • Phía Bắc: dãy Hi-ma-lay-a
Phía Nam và ven bi n: ể Đ ng b ng ằ sông n Ấ , sông địa Hằng • lý Trung và Nam n: Ấ Cao nguyên Khí • L u ư v c ự sông n: Ấ ít m a ư , khô nóngL u ư v c ự sông H ng: M a ư nhi u ề , cây c i ố tư i ơ t t hậu
 Tạo điều kiện cho cư dân
tập trung đông đúc, hình
thành trung tâm văn minh Ấn Độ 2. CHẾ ĐỘ XÃ HỘI Ở ẤN ĐỘ CỔ ĐẠI
2. Chế độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại Quan sát s đ ơ ồ ch đ ế ộ đ ng
cấp Vác-na, hãy hoàn thi n c ác thông tin vào phi u ế h c ọ t p S đ ơ c ồ h đ ế ộ đẳng c p ậ Vác-na
2. Chế độ xã hội ở Ấn Hoạt độ Độ ng c cổ đ ặp ại Hoạt động cặp đ đ ô ô i: i: 5 5 p p hút hút Ho Ho àn àn t t hiện hiện p p hiếu hiếu họ họ c c t t ập ập
2. Chế độ xã hội ở Ấn C C hữa hữa Độ cổ đại p p hiếu hiếu b b à à i i t t ập ập
2. Chế độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại - Ch đ ế đ ng c ấp Vác-na: + Đư c
thiết lập b i ở ngư i
ờ A-ri-a, vào kho ng ả thiên niên k II T ỉ CN, sau khi nh ng ữ t c ng ộ ư i nà ờ y tràn vào n Đ Ấ ộ và th n ố g tr ng ị ư i b ờ n ả địa. + Thi t ế l p ậ d a t
ự rên phân bi t ệ v mà u da, ch n ủ g t c . + G m ồ có 4 đ n ẳ g c p : Tăng l - ữ quý t c; ộ Vư ng ơ công – vũ sĩ; ngư i ờ bình dân; ngư i b ờ n ả đ a ị da màu, th p ấ kém)  Ch đ
ế ộ đẳng cấp Vác-na th h ể i n ệ s ph ân bi t ệ , áp b c trong xã h i ộ c đ i ạ n Ấ Đ v
ộ à đáng lên án. Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà - Đ c ọ phần 3. Nh ng thành t u
ự văn hóa tiêu bi u ể (SGK tr.36- 37) - Liệt kê ra nh ng thành t u
ự văn hóa tiêu bi u ể c a ủ n Ấ Đ ộ c đ i
ạ đã đóng góp cho văn minh nhân lo i - Ch n ọ m t ộ thành t u ự em n ấ tư n ợ g nh t ấ và tìm hi u ể v ề thành t u ự đó 3. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA TIÊU BIỂU
3. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
3. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu NHI NHI Ệ Ệ M M V V Ụ Ụ Hãy thảo lu n ậ v i ngư i ờ h n
ẹ hò c a ủ em v ề các thành t u ự văn hóa tiêu bi u ể c a ủ n Ấ Đ ộ c ổ đ i ạ và m t ộ thành t u ự em n ấ tư ng nh t ấ , đã tìm hi u trư c ở nhà. G i ợ ý: - Hãy cùng b n li ạ t ệ kê các thành t u ự văn hóa tiêu bi u ể c a ủ n Đ Ấ ộ c đ ổ i ạ - Hãy chia s v ẻ i b ớ n, ạ em n t ấ ư ng ợ nh t ấ v i t ớ hành t u ự trên lĩnh v c nà ự o?
- Thành tựu đó có gì n i b ổ t ậ ? - Cùng tìm hi u
ể lý do vì sao em và b n l ạ i ạ n t ấ ư n ợ g nh t ấ v i t ớ hành t u ự đó.
3. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu GGÓC ÓC CHIA CHIA S S Ẻ Ẻ Sau cu c ộ h n, ẹ em bi t ế thêm đư c ợ đi u ề gì v ề văn hóa n Ấ Đ ộ c ổ đ i ạ , hãy chia s ẻ v i ớ c ả l p ớ v ề nh ng thành t u ự em tìm hi u ể đư c ợ và m t ộ thành t u ự em ấn tư ng nh t ấ nhé!
3. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu Khám phá văn hóa n Ấ Đ ộ c ổ đ i ạ qua đo n p him t ư li u ệ dưới đây
3. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu Bảng t n ổ g h p ợ ki n ế th c Lĩnh v c Thành t u Ch v ữ i t ế Nhiều lo i c ạ h c ữ , ổ trong đó có ch P ữ h n ạ Hai b s ộ t ử hi có n ả h hư ng ở l n ớ : Văn h c
Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta Là cái nôi c a nh ủ i u ề tôn giáo l n: Tôn giáo ớ đ o ạ Ph t ậ , Bà La Môn Kiến trúc C t ộ đá A-sô-ca, Đ i ạ b o ả tháp San-chi L c ị h pháp và Làm ra lịch, Toán h c T o ạ ra h s ệ c ố ó 10 ch s ữ ố LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
Bài tập 1: Em hãy quan sát 2 lư c ợ đ ồ và cho bi t ế đi u ki n ệ t ự nhiên c a ủ n Ấ Đ ộ có đi m ể gì gi ng và khác so v i Ai Cập và Lư ng H à.
Lược đồ Ai Cập và Lư n ỡ g Hà Lư c ợ đ ồ n Ấ Đ ộ cổ đại Bài tập 2: N i ố ý c t ộ A v i ớ ý c t ộ B sao cho phù h p A B 1. Su-đra a. Tăng l , ữ quý t c 2. Vai-si-a b. Nh n ữ g ngư i ờ da màu, th p ấ kém 3. Ksa-tri-a c. Ngư i
ờ bình dân (Nông dân, thư ng nh ơ ân, th t ợ h c ủ ông) 4. Bra-man d. Vư ng c ơ ông, vũ sĩ Vận d n
ụ g: Quan sát hình nh dư i
ớ đây, hãy cho bi t ế vi c ngư i ờ n Đ s ộ áng t o ạ ra các ch s c ố ó ý nghĩa nh t ư h nà ế o? Vì sao vi c ệ sáng t o ạ ra ch s 0 ố lại đư c ợ xem là quan tr ng nhất? Xin chào Hẹn gặp lại!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32