-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Lịch Sử 7 KNTT - Bài 13(Tiết 58) Kết Nối Tri Thức: Đại Việt thời Trần (1226-1400).
Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 7 KNTT - Bài 13(Tiết 58) Kết Nối Tri Thức: Đại Việt thời Trần (1226-1400). hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch Sử 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Lịch Sử 7 169 tài liệu
Lịch Sử 7 430 tài liệu
Giáo án điện tử Lịch Sử 7 KNTT - Bài 13(Tiết 58) Kết Nối Tri Thức: Đại Việt thời Trần (1226-1400).
Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 7 KNTT - Bài 13(Tiết 58) Kết Nối Tri Thức: Đại Việt thời Trần (1226-1400). hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch Sử 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Lịch Sử 7 169 tài liệu
Môn: Lịch Sử 7 430 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Lịch Sử 7
- Chương 3: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (CTST) (5)
- Chương 4: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI (CTST) (6)
- Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (CTST) (15)
- Chương 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI (CD) (11)
- Chương 2: Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (CD) (3)
- Chương 3: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (CD) (4)
- Chương 4: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI (CD) (6)
- Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV (CD) (12)
- Chương 6: Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI (CD) (4)
- Chương 7: Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (CD) (2)
Preview text:
•
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD
KÍNH CHÀO QUÝ BAN GIÁM HIỆU,
THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT
NGHIÊN CỨU BÀI HỌC HÔM NAY.
Trình bày: Nguyễn Thúy Hằng https://youtu.be/r7G6yFdjHyU
TIẾT 58. BÀI 13. ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226-1400)
K (NHỮNG ĐIỀU W (NHỮNG L (NHỮNG ĐIỀU
EM ĐÃ BIẾT VỀ ĐIỀU EM MUỐN EM ĐÃ HỌC CÔNG CUỘC
BIẾT VỀ CÔNG ĐƯỢC VỀ CÔNG
XÂY DỰNG ĐẤT CUỘC XÂY CUỘC XÂY NƯỚC THỜI DỰNG ĐẤT DỰNG ĐẤT TRẦN) NƯỚC THỜI NƯỚC THỜI TRẦN) TRẦN)
TIẾT 58. BÀI 13. ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226-1400)
3. Tình hình kinh tế, xã hội. a. Tình hình kinh tế
Nhóm 1. Thuyết trình 8 phút. Tình hình kinh tế.
TIẾT 58. BÀI 13. ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226-1400)
3. Tình hình kinh tế, xã hội.
a. Tình hình kinh tế
Nêu dẫn chứng để chứng - Nông nghiệp:
minh nhà Trần chủ trương + Đẩy mạnh khẩn hoang. khuyến khích phát triển
+ Đắp đê phòng lụt, nạo vét nông nghiệp? kênh mương.
Điền trang: Ruộng đất tư của vương hầu, quý tộc nhà Trần do khai hoang mà có.
Thái ấp: Số ruộng đất của quý tộc, vương hầu, quan lại được
nhà vua cấp làm bổng lộc, thuộc quyền sở hữu của người được cấp.
Tháng 3 âm lịch năm 1248, Thái Tông truyền cho các lộ đắp đê
suốt từ đầu nguồn ra tới bờ biển để chống nước lũ dâng tràn, gọi
là đê đỉnh nhĩ (quai vạc). Ông lập ra cơ quan Hà đê, có chánh sứ,
phó sứ phụ trách đê điều trong cả nước. Nếu có đoạn đê lấn vào
ruộng tư nhân, triều đình sẽ đền tiền cho chủ ruộng.
Em có nhận xét gì về sản xuất thủ công nghiệp thời Trần?
Trình độ kỹ thuật và tay nghề cao, nhiều thợ thủ công giỏi.
Cảng: Vân Đồn-Quảng Ninh. Cảng: Hội Thống-Nghệ An.
TIẾT 58. BÀI 13. ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226-1400)
3. Tình hình kinh tế, xã hội. a. Tình hình kinh tế - Nông nghiệp: + Đẩy mạnh khẩn hoang.
+ Đắp đê phòng lụt, nạo vét kênh mương. - Thủ công nghiệp:
+ Mở rộng các xưởng thủ công nhà nước.
+ Đa dạng các ngành nghề thủ công nhân dân. - Thương nghiệp:
+ Lập nhiều chợ làng, xã. Kinh thành Thăng Long có 61 phường.
+ Buôn bán với nước ngoài thịnh vượng.
Nhóm 2. Thuyết trình 6 phút. Tình hình xã hội.
TIẾT 58. BÀI 13. ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226-1400)
3. Tình hình kinh tế, xã hội.
b. Tình hình xã hội.
Sơ đồ : Xã hội thời Lý
Sơ đồ : Xã hội thời Trần
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
Câu 1. Ruộng đất của qúy tộc, vương hầu do khai hoang mà có gọi là gì? A. Lộc điền. B. Thái ấp. C. Tịch điền. D. Điền tra D ng
Câu 2. Việc trao đổi buôn bán với thương nhân nước ngoài
dưới thời Trần được đẩy mạnh ở đâu? A.V A ân Đồn. B.Hưng Yên. C.Thăng Long. D.Chương Dương.
Câu 3. Tầng lớp nào trong xã hội thời Trần có nhiều
ruộng đất để lập điền trang, thái ấp? A. Địa chủ. B. Nông dân. C. C Vương hầu, quý tộc.
D. Nông dân tham gia kháng chiến.
Câu 4. Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội thời Trần là A. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nông nô, nô tì D .
HOẠT ĐỘNG VÂN DỤNG
Lập và hoàn thành bảng thống kê về thành tựu kinh tế thời Trần. Lĩnh vực Thành tựu Ý nghĩa
Ổn định đời sống Kinh tế. Điền trang, thái ấp. nhân dân, phát triển kinh tế,….. * Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại kiến thức đã học.
- Đọc và tìm hiểu trước mục 4. Tình hình văn hóa.
Tiết sau chúng ta tìm hiểu.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16