Giáo án điện tử Lịch Sử 7 KNTT - Bài 2(Tiết 3) Kết Nối Tri Thức: Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu.

Bài giảng PowerPoint Lịch Sử 7 KNTT -Bài 2(Tiết 3) Kết Nối Tri Thức: Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Lịch Sử 7. Mời bạn đọc đón xem!


Chào mừng các em đến với bài học Lịch Sử
ếp theo !
Tiết 3: Bài 2:
C CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÍ
VÀ SỰ HÌNH THÀNH QUAN
HỆ SẢN XUT TƯ BẢN CHỦ
NGHĨA Ở TÂY ÂU
(2 TIẾT)
 !"# 
$%&'(#!)#*#))!#
+,-+./01*2+3
4+52*)675/89:;<#=>
*#;?#%@#A#;<BCD;E
F!G4H#C"BI
JKBLM#CN#
!)#*O4
H%P8Q8I
1. Trả lời:
675/89:;<#=>*#;?#%@#A
#;<BCD;EF!G/23
 
!"#$%&'()*+,-.%/
)0.*12.*+!34"5*%*)#6
78"5191$&":
;9<;4=14"5>?@.*ABCDE
83+'(B-F+++38"5+#
":;9!/ 6
2. Trả lời:
M#CN#!)#
*O3
B"5$&8G.H8"I18J8JK
.L8 M81N
7O)1*+$+8"IPQA
188/919KRS5%
,6
DC@8K*K1"#T+#8K8"I
**K1).*1J+)#8."I82":6
-
U1I+3O*"#!$&6
'(28@)I384)V6
2R0!/S
?;E/P0!2A:*N

%&'(#!)#*#))!#+,-+.
/01*2J-T3
43+U@R0!2V
A@W@:W=@/0KUW#SWX#!";E
Y
J"Z#'AV
;EY:*N 
;EY:*N 
I @W@:W=@/0:>:9:!B
U[H+\]JW+,^JI
=I:>:/_#1!%GA
KUW#SWX#H+,+]W+,JJI
1. Trả lời:
$0!2A@W@:W=@3$%WB
8*%8.X$%88"I+3O83.L
171/6Y"!Z8G#[;3"8K)*
.L8 +#$R\68K9MT*]3+
+8$R\.*,+^_`]^_`a^bcd6
$0!2AKUW#SWX#3
$%WB8**8."#$%<e1B+
$R\6U8K8*++.*+382":3)#
Re),f8K)*WEg":67O,+^bdc8*
++8G88"Ih)X.*Re),8G0
+228$%6`^bdd8*++@1!.
$%WB6
HS Ghi bài:
$0!2A@W@:W=@3
-
C.Cô-lôm-bô đã thực hiện 4 cuộc thám hiểm đến
vùng biển Ca-ri-bê (1492,1493,1498,1502). Ông
là người tìm ra châu Mỹ.
$0!2AKUW#SWX#3
-
Đoàn của Ph. Ma-gien-lăng đã thực hiện cuộc
thám hiểm vòng quanh Trái Đất (1519 - 1522).
=> Chứng minh được trái đất có hình cầu
2. Trả lời:
`#'AV3
E+.L8 +#$R\6
E+8"5+#8S/.L1+#6
7i+; K2E-6
=81RAV
%&'(#!)#*#))!#+.
/01*2T3
43aCBLM##A
VN/ b!2*O4
U*N2R0=@=@8(S
Những tác động của các cuộc phát
kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử:
$Q3
R!32+.191/#j8k%
":0.*90'(
":$.*"!!/*K
;e+)2)*"51.
8"5+#.L8 +#
U)".,K$38"I+!
3,"56
"Q3
B"5)83l )*9$m*%*
141-LK6
B21919)0.*)*+%<E
"#1K3846
1. Trả lời:
E+8"5+#.L8 +#N)*
0<<f 384
)X6E58K+*4"51918"I+!
38"5":+2+#8"IO
":;9.#":$%)*+
":$.*"!*%
**K)".,K;9n$%+!
3666BK8i8jlS:m+QT/1
8-8S
2. Trả lời:
B"5$&K+S2$o8Gj8k%)"
":+2.,Ko&6p*+.,K
$o/+82.*6
%/K+S"5$&8G8e+8
3$+)"I384!$o1-"#
$o!*384"#$&666l1K
)3i)83.:.q*%/!$
o666m
3. Trả lời:
H$I@#b;8/P
@W@:W=@
7679)9+19l^_b^n
^bcrm)****
++AT"5
s)6
5,+
^_`dn^bcd98GT
*_3*E
$R\6Y)*"5
0$R\
"8<85
9.t)-+"!8K)*[
;36
3. Trả lời
H$I@#b;8/PKUW#SW
X#
h6Re),)*+3*+
+*"5WJ;*B6
`u^b^`hRe),
t8-8*++$%W
B8.X$%8F+8"5
$o6;**98
.M<8++$RC
T.*82":+*9f)*
WEg":6
;<-8h)X
+3@.#A$h6
Re),14267%
8*TQ)/8"5!.
$%WB.*ru^bdd6
=U.*8.M7679)9+19
.*Re),K"-+/+")0
.d96
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM.
CHÚC CÁC EM HỌC TT !
| 1/25

Preview text:

LỊCH SỬ 7 – KNTT & CS
Chào mừng các em đến với bài học Lịch Sử tiếp theo !
Tiết 3: Bài 2:
CÁC CUỘC PHÁT KIẾN ĐỊA LÍ
VÀ SỰ HÌNH THÀNH QUAN
HỆ SẢN XUẤT TƯ BẢN CHỦ

NGHĨA Ở TÂY ÂU (2 TIẾT)
I. Các cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới.
* Đọc kĩ nội dung trong sách giáo khoa trang 15, 16 và quan sát hình 1:
? 1. Vì sao đến thế kỉ XV việc tìm đường biển
sang phương Đông của người Tây Âu được
đặt ra cấp thiết? (Nguyên nhân)
2. Phân tích những yếu tố tác động đến các
cuộc phát kiến địa lí trong lịch sử?
( Điều kiện thực hiện)
1. Trả lời:
Thế kỉ XV việc tìm đường biển sang phương Đông của
người Tây Âu được đặt ra cấp thiết vì:
- Từ giữa thế kỉ XV, do sự phát triển của nền sản xuất
ở các nước Tây Âu => làm tăng nhu cầu về nguyên
liệu, vàng bạc và mở rộng thị trường ngày càng lớn.
- Con đường buôn bán từ châu Âu sang phương
Đông qua Địa Trung Hải bị người Ả Rập và Thổ Nhĩ Kì
độc chiếm => Nhu cầu tìm kiếm một con đường mới
sang phương Đông trở nên cấp thiết. 2. Trả lời:
Những yếu tố tác động đến cuộc phát kiến địa lí trong lịch sử:
- Người châu Âu đã vẽ được bản đồ, hải đồ có ghi các
vùng đất, hòn đảo, bến cảng,…
- Cuối thế kỉ XV, la bàn nam châm được sử dụng phổ
biến để đi trên sông, biển khi không có Mặt Trời hay trăng, sao.
- Kĩ thuật đóng tàu có bước tiến mới, đóng được những
con tàu dài có bánh lái và buồm lớn để vượt đại dương.
-Sự bảo trợ của một số nhà nước phong kiến ở châu Âu.
=> Tạo đk thuận lợi cho các cuộc phát kiến địa lý.
Các hình ảnh Tàu Ca – ra ven
a. Sơ lược về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí.
Đọc kĩ nội dung trong sách giáo khoa trang 15, 16
và quan sát hình 2,3:
?: 1. Mô tả hành trình các cuộc đại phát kiến địa
lí của C. Cô-lôm-bô và Ph. Ma-gien-lăng trên lược đồ.
2. Nêu ý nghĩa của hai cuộc đại phát kiến địa lí.
Lược đồ một số cuộc phát kiến địa lí lớn
Lược đồ một số cuộc phát kiến địa lí lớn
a) Cô-lôm-bô và cuộc thám hiểm tìm ra Châu Mỹ (1492-1502)
b) Cuộc thám hiểm vòng quanh Trái Đất của
Ph.Ma-gien-lăng (1519-1522)
1. Trả lời:
* Hành trình phát kiến địa lí của C.Cô-lôm-bô: Từ Tây Ban Nha,
đoàn thủy thủ đi về phía Tây, đến được một số đảo thuộc vùng
biển Ca-ri-bê. Ông tưởng rằng đã tới Ấn Độ nhưng thực ra đó là
vùng đất mới châu Mỹ. Tiếp đó ông còn tiến hành 3 cuộc thám
hiểm đến châu Mỹ vào các năm 1493, 1498, 1502.
* Hành trình phát kiến địa lí của Ph.Ma-gien-lăng:
Từ Tây Ban Nha, đoàn tàu đi về hướng Tây qua eo biển cực Nam
châu Mỹ. Sau đó đoàn thám hiểm vào một đại dương rộng lớn,
Ma-gien-lăng gọi đó là Thái Bình Dương. Cuối năm 1520, đoàn
thám hiểm đã đến được Phi-líp-pin và Ma-gien-lăng đã thiệt
mạng tại đây. Tháng 9-1522, đoàn thám hiểm cập bến trở về Tây Ban Nha. HS Ghi bài:
* Hành trình phát kiến địa lí của C.Cô-lôm-bô:
- C.Cô-lôm-bô đã thực hiện 4 cuộc thám hiểm đến
vùng biển Ca-ri-bê (1492,1493,1498,1502). Ông
là người tìm ra châu Mỹ.

* Hành trình phát kiến địa lí của Ph.Ma-gien-lăng:
- Đoàn của Ph. Ma-gien-lăng đã thực hiện cuộc
thám hiểm vòng quanh Trái Đất (1519 - 1522).
=> Chứng minh được trái đất có hình cầu 2. Trả lời:
Ý nghĩa của hai cuộc đại phát kiến địa lí:
- Tìm ra vùng đất mới - châu Mỹ.
- Tìm ra con đường mới, đặt tên vùng biển mới. -
Chứng minh Trái Đất có dạng hình cầu.
b.Hệ quả của các cuộc đại phát kiến địa lí
Đọc kĩ nội dung trong sách giáo khoa trang 16 và quan sát hình 3:
?: Hãy phân tích những tác động của các cuộc
đại phát kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử ?

Một số hình ảnh tàu buôn bán nô lệ da đen
Những tác động của các cuộc phát
kiến địa lí đối với tiến trình lịch sử:
* Tích cực:
• - Mở rộng phạm vi buôn bán trên thế giới, thúc đẩy
sự phát triển của thương nghiệp và công nghiệp =>
Thương nhân và chủ xưởng trở nên giàu có
• - Đem lại cho loài người hiểu biết về những con
đường mới, vùng đất mới
• - Sự giao lưu văn hóa giữa các dân tộc được mở rộng, tăng cường. • Tiêu cực:
• - Người lao động (nhất là nông dân) ngày càng bị bần cùng hóa.
• - Nạn buôn bán nô lệ và làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa. 1. Trả lời:
Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, … là
hệ quả quan trọng nhất của các cuộc phát kiến địa
lí. Vì nhờ đó mà thị trường buôn bán được mở
rộng, con đường thương mại mới được kết nối
giữa phương Đông với phương Tây, làm cho kinh
tế phát triển, các thương nhân và chủ xưởng ngày
càng giàu có, sự giao lưu văn hóa Đông – Tây mở
rộng... Nó đáp ứng đúng (hoặc hơn) mục tiêu ban đầu đặt ra 2. Trả lời:
Người châu Âu có mặt tại châu Á đã thúc đẩy giao lưu
thương mại, văn hóa Á- Âu. Làm cho kinh tế, văn hóa
châu Á thêm đa dạng và phát triển.
Tuy nhiên sự có mặt của người châu Âu đã đem đến các
cuộc xâm lược thuộc địa ở châu Á, biến hầu hết các nước
châu Á trở thành thuộc địa của các nước châu Âu...( bóc
lột sức lao động, vơ vét tài nguyên khoáng sản ở châu Á...) 3. Trả lời:
(*) Thông tin tư liệu về C.Cô-lôm-bô
• - C. Cô-lôm-bô (1451 –
1506) là nhà hàng hải, nhà
thám hiểm nổi tiếng người Italia.
• - Trong thời gian từ năm
1492 – 1502, ông đã tiến hành 4 cuộc hành trình
sang châu Mỹ. Ông là người phát hiện ra châu Mỹ
nhưng cho đến khi qua đời,
ông vẫn lầm tưởng đó là Ấn Độ. 3. Trả lời
(*) Thông tin tư liệu về Ph. Ma-gien- lăng
- Ph. Ma-gien-lăng là một nhà thám
hiểm hàng hải người Bồ Đào Nha.
- Tháng 9/1519, Ph, Ma-gien-lăng
dẫn đầu đoàn thám hiểm Tây Ban
Nha đi về phía tây để tìm đường
sang châu Á. Đoàn tàu của ông đi
vòng qua điểm cực nam châu Mĩ,
tiến vào đại dương mà ông gọi là Thái Bình Dương.
- Đến quần đảo Phi-líp-pin, trong
một trận giao tranh với thổ dân, Ph.
Ma-gien-lăng bị sát hại. Các thủy thủ
trong đoàn tiếp tục lên đường trở về
Tây Ban Nha vào tháng 6/1522.
• HS về nhà tự đánh giá vai trò của C.Cô-lôm-bô
và Ma-gien-lăng, có thể sưu tầm thêm tư liệu về 2 ông.
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • I. Các cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới.
  • 1. Trả lời:
  • 2. Trả lời:
  • Slide 6
  • a. Sơ lược về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí.
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • 1. Trả lời:
  • HS Ghi bài: * Hành trình phát kiến địa lí của C.Cô-lôm-bô:
  • 2. Trả lời:
  • b.Hệ quả của các cuộc đại phát kiến địa lí
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • 1. Trả lời:
  • 2. Trả lời:
  • 3. Trả lời:
  • 3. Trả lời
  • Slide 24
  • Slide 25