Giáo án điện tử Ngữ văn 11 Bài 5 Chân trời sáng tạo: Âm mưu và tình yêu
Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 11 Bài 5 Chân trời sáng tạo: Âm mưu và tình yêu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 11. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Ngữ Văn 11
Môn: Ngữ Văn 11
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đ C Ọ M Ở RỘNG THEO TH Ể LO I Ạ : ÂM M U Ư VÀ TÌNH YÊU (Trích) Si-le (Sile/ Schiller) HO T Đ Ạ NG Ộ KHỞI Đ NG Ộ Hãy k tên ể m t ộ số v k ở ịch mà em bi t? Đ ế i u gì ề khiến em thích thú v i ớ v k ở c ị h đó? HO T Ạ Đ NG Ộ HÌNH THÀNH KI N T Ế H C Ứ MỤC TIÊU BÀI HỌC Kiến
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của kịch như: xung đột, t
h hành động, lời thoại, nhân vật, cốt truyện, hiệu ứng thanh lọc.
ứ - Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, sự kiện, nhân c
vật và mối quan hệ của chúng trong tính chỉnh thể của tác phẩm; nhận
xét được những chi tiết quan trọng trong việc thể hiện nội dung văn bản kịch.
- Phân tích và đánh giá được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà tác giả
muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của tác phẩm;
phân biệt chủ đề chính, chủ đề phụ trong một văm bản có nhiều chủ đề. MỤC TIÊU BÀI HỌC 2.1 Năng lực chung Năng l
- Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua hoạt động
ựđọc, năng lục hợp tác thông qua hoạt động làm việc nhóm c
2.2 Năng lực đặc thù
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của kịch như: xung đột, hành động, lời thoại, nhân vật,
cốt truyện, hiệu ứng thanh lọc.
- Phân tích được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, sự kiện, nhân vật và mối quan hệ của
chúng trong tính chỉnh thể của tác phẩm; nhận xét được những chi tiết quan trọng trong việc thể
hiện nội dung văn bản kịch.
- Phân tích và đánh giá được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi đến người đọc thông
qua hình thức nghệ thuật của tác phẩm; phân biệt chủ đề chính, chủ đề phụ trong một văm bản có nhiều chủ đề. MỤC TIÊU BÀI HỌC Phẩm c
h - Trân trọng lẽ sống cao đẹp; có ý thức suy nghĩ và thể hiện ấ
chủ kiến trước các vấn đề của đời sống. t II. Tìm hi u c ể hung 1. Tác giả -Là tác phẩm mẫu mực
về nghệ thuật bi kịch n
gười Đức. Đoạn trích th
uộc Hồi I – Cảnh 1 và Hồi II – Cảnh 2, tác ph ẩm Âm mưu và tình yê
u thể hiện hành động đấ u tranh bảo vệ tình yêu của Phéc-đi-năng và Lu y-dơ. -Tóm tắt: SGK/129. II. KHÁM PHÁ VĂN B N Ả Nhiệm v ụ 1: Tìm hi u ể hành đ ng ộ nhân v t, ậ xung đ t ộ k ch ị GV yêu c u
ầ nhóm HS (4-6 em) th o ả lu n ậ và trả l i ờ câu h i ỏ s
ố 1 trong SGK/133 Câu 1
Bảng a. Những hành động giải bày, khẳng định tình yêu của Luy-dơ trong Hồi 1 – Cảnh 1
Tình huống nảy sinh xung đột
Hành động của Luy-dơ
1.Luy-dơ từ nhà thờ về nhà, ông Min-le
Hồn nhiên bộc lộ nỗi nhớ và mong mỏi
không hài lòng khi biết Luy-dơ chưa thể
được gặp Phéc-đi-năng. quên Phéc-đi-năng.
2.Ông Min-le dung tình cha con và lời lẽ
Hồn nhiên bảo vệ tình yêu của mình với
thiết tha để thuyết phục Luy-dơ phải quên Phéc-đi-năng và cầu mong cha hiểu cho
hẳn Phéc-đi-năng, tránh một kết cuộc
lòng mình; có lúc nàng đồng nhất tình yêu không tốt.
với những gì tốt đẹp nhất mà Chúa có thể ban tặng.
3.Luy-dơ dần chìm đắm vào đời sống nội
Mỗi lúc một chìm sâu vào đời sống nội tâm tâm
với hình ảnh tiếng nói tưởng tượng. Câu 1
Bảng b. Những hành xoay quanh cuộc đáu tranh bảo vệ tình yêu và danh dự của
Phéc-đi-năng trong Hồi II – Cảnh 2
Tình huống nảy sinh xung đột
Hành động của Phéc-đi-năng
1.Luy-dơ bị đau đớn, ngã ngất bởi sự nhục mạ của
Phéc-đi-năng lao đến che chở cho Luy-dơ và tỏ rõ sự Van-te.
căm giận đối với cha mình.
2.Luy-dơ và ông bà Min-le bị Tể tướng Van-te uy
Phéc-đi-năng kháng cự lệnh của Tể tướng, đâm bị
hiếp, nhục mạ, hô hào nhân viên pháp đình bắt trói,
thương nhân viên pháp đình; tuyên bố kháng cự đến
tống giam, treo lên giá nhục hình,…
cùng và làm mọi cách bảo vệ Luy-dơ; ba lần nêu câu
hỏi vừa cầu xin vừa thách thức: “cha vẫn cương
quyết không chuyển chăng?”.
3.Van-te vẫn “cương quyết không chuyển”.
Phéc-đi-năng tuyên bố sẽ dung đến phương kế của
loài ma quỷ: tố giác bí mật tội ác của Tể tướng cho cả thành phố biết. Nh n ậ xét - Ở bảng a, nh ng ữ hành đ ng ộ gi i ả bày, kh n ẳ g đ nh ị tình yêu c a ủ Luy-d ơ cho thấy nàng là m t ộ hi n ệ thân c a ủ m t ộ tình yêu r ấ m c ự trong sáng, tha thi t
ế , chân thành. Đi u ề đ c ặ bi t ệ là Luy-d ơ trư c ớ sau v n ẫ t ỏ ra thánh thi n, ệ kính Chúa, thư ng ơ yêu cha m
ẹ và yêu Phéc-đi-năng v i ớ t t ấ c ả trái tim trinh n . ữ - Ở bảng b, nh ng ữ hành đ ng ộ xoay quanh cu c ộ đ u ấ tranh b o ả v ệ tình yêu và danh d ự c a
ủ Phéc-đi-năng cho th y ấ chàng là m t
ộ chàng sĩ quan cư ng ơ ngh , ị tr ng d ọ anh d , ự s n s ẵ ang làm t t ấ c ả đ b ể o ả v t
ệ ình yêu và công lí.
Mâu thuẫn – xung đ t ộ k c ị h: Xung đ t ộ gi a ữ ngư i ờ cha – viên t ể tư ng ớ , là đi n ể hình c a ủ tầng l p ớ quý t c ộ phong ki n ế già c i ỗ , tàn b o ạ , đ ề cao đ a ị v ịvà quy n ề l c ự >< ngư i
ờ con – Phéc-đi-năng, là đi n ể hình cho t ng ầ l p ớ quý t c ộ và t s ư ản ti n b ế , ộ giàu lí tư n ở g, trung th c ự . Đây là xung đ t ộ gi a
ữ cái ác và cái thi n, ệ cao h n ơ là xung đ t ộ gi a ữ ý th c ứ h ệ phong ki n ế l i ỗ th i ờ , trì tr ệ v i ớ ý th c ứ h ệ c a ủ các l c ự lư ng ợ tiên ti n ế trong th k ế á ỉ nh sáng. Nhi m ệ vụ 2: Tìm hi u ể ch ủ đ ề và xung đ t ộ k ch ị GV yêu c u ầ HS tr ả l i ờ câu h i ỏ s ố 2 SGK/134 b n
ằ g hình th c ứ cá nhân. Câu 2 Nhan đ ề Âm m u ư và tình yêu Trong Âm m u ư và tình yêu, Ch ủ đ ề ở H i ồ I – C n ả h thâu tóm ch ủ đ ề c a ủ Hồi I – C n ả h 1 (trích) 1 chu n ẩ b ịcho vở kịch. Ch ủ đ ề này t p ậ trung vào ch ủ đ ề chủ đ ề ở H i ồ I bao g m ồ hai ch ủ đ ề tình yêu; H i ồ II – I – C n ả h 2. Tìn nhỏ: chủ đ ề “âm m u” ư C n ả h 2 (trích) th ể h yêu đư c ợ th và ch ủ đ ề “tình yêu”. hiện c ả ch ủ đ ề “tình ể hi n ệ ở H i ồ 1 Trong v ở k c ị h, hai ch ủ yêu” và ch ủ đ ề “âm – C n ả h 1 càng đề nhỏ này g n ắ li n ề mưu”: âm mưu h y ủ trong sáng, tha và b ổ sung cho nhau; ho i ạ tình yêu, còn thi t, ế chân thà song, tùy theo các t ổ tình yêu thì b t ấ khu t ấ nh thì âm m u ư chức k c ị h b n ả và ý đ ồ trước âm m u. ư Đó là ở Hồi II – C n ả nghệ thu t ậ c a ủ tác sự khác nhau trong h 2 càng b ỉ i, ổ gi , ả hai ch ủ đ ề nêu cách tri n ể khai ch ủ xung đ t ộ phát trên đư c ợ th ể hi n ệ đề. Các ch ủ đ ề dù tri n ể càng gay trong các h i ồ , các c n ả h khác nhau nh n ư g v n ẫ g t, ắ căng với mức đ ộ đ m ậ nh t ạ liên hệ m t ậ thi t ế th n ẳ g,. . khác nhau. trong quan h ệ nhân qu ả và ti p ế n i ố . Nhi m ệ v ụ 3: Phân tích m t ộ s ố y u ế t ố c a ủ bi k ch ị : nhân v t, ậ l i ờ tho i ạ , xung đ t, ộ s ự ki n, ệ . .
GV yêu -GV chia l p
ớ thành 4 nhóm, th o ả luận th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ theo nhóm:
+Nhóm 1: câu 3 trong SGK/134 +Nhóm 2: câu 4 trong SGK/134 +Nhóm 3: câu 5 trong SGK/134
+Nhóm 4: câu 6 trong SGK/134 Lưu ý câu 6
Cần thực hiện các thao tác Tùy góc nhìn và n i ộ HS dựa vào các đ c ặ điể sau: dung c a ủ t n ừ g m sau đ ể gi i ả thíc 1.N m ắ vững đ c ặ đi m ể c a ủ h i, ồ c n ả h mà h ý ki n ế : nhân v t ậ bi k c ị h tr b n ạ có th ể ch n ọ -Có b n ả ch t ấ t t ố đ p, ẹ ong phần Tri th c ứ nhân v t ậ và khát v n ọ g vư n ơ Ngữ văn chứng minh lên và thách th c ứ 2.Đọc l i ạ tóm t t ắ tác ph m ẩ nhân v t ậ mang số ph n ậ . , lưu ý k t ế cu c ộ tro đ c ặ đi m ể rõ -Có nh n ữ g như c ợ đi m ể ng câu chuy n ệ k c ị h nhất của nhân trong hành x ử 3.Đọc l i ạ VB k c ị h ở hai h i ồ v t ậ bi k c ị h là ho c ặ sai l m ầ (trích) và suy nghĩ Luy-d ơ (H i ồ I) trong đánh giá. cách tr ả l i ờ câu h i ỏ ho c ặ Phéc-đi- -Kết cuộc ph i ả tr ả giá . năng (H i ồ II). đ t, ắ th m ậ chí Tuy nhiên, nhân b n ằ g c ả cu c ộ đ i ờ v t ậ tiêu bi u ể mình và nh n ữ g gì nhất cho tính mình trân tr n ọ g ch t ấ bi k c ị h v n ẫ (d a ự vào k t ế là Phéc-đi-năng. cu c ộ nêu trong box tóm t t ắ tác phẩm) Câu 3 -Phéc-đi-năng (hi n
ệ thân cho cái cao c ) ả có nh n
ữ g nét tính cách n i ổ b t ậ nh : ư có tình yêu mãnh li t
ệ , chân thành; tr ng ọ danh d ; ự có ý chí đ u ấ tranh; quy t ế liệt bảo v ệ tình yêu và s ự công b ng; ằ ...Nh ng ữ nét tính cách y ấ đư c ợ th ể hi n ệ qua vi c
ệ Phéc-đi-năng cãi l i ạ , th m ậ chí mu n ố c m ầ ki m ế lên chi n ế đ u ấ v i ớ cha đ ể b o ả v ệ và c u ứ ngư i
ờ chàng yêu. Tính cách c a ủ thi u ế tá Phéc-đi-
năng xung khắc mạnh mẽ v i ớ tính cách c a ủ t t ể ư ng P ớ hôn Van-te -T ể tư ng ớ Phôn Van-te (hi n ệ thân cho cái th p ấ kém), có th ể ch ỉra m t ộ s ố nét tính cách nh : ư có âm m u ư đen t i ố , ích k ,
ỉ đê hèn; hành đ n ộ g, nói năng ngang ngư c ợ , ng o ạ m n; ạ đ ể đ t ạ đư c ợ m c ụ đích riêng, s n ẵ sàng chà đ p ạ , xúc ph m ạ nhân cách c a ủ ngư i
ờ khác,... tính cách c a ủ t ể tư ng ớ
Phôn Van-te xung khắc m nh ạ mẽ v i ớ tính cách c a ủ Phéc-đi-năng
=> Nguyên nhân dẫn đ n ế xung đ t ộ gi a ữ hai nhân v t ậ là ngư i
ờ cha – Phôn Van-te ngăn c m ấ và châm bi m ế tình yêu c a ủ ngư i
ờ con – Phéc-đi-năng. Câu 4 -Nhân vật Luy-d ơ hi n ệ lên trong v ở k c ị h v i ớ nh ng ữ nét tính cách n i ổ b t ậ : yêu
Phéc-đi-năng tha thi t ế ; có ni m ề tin mãnh li t
ệ vào tình yêu, ngư i ờ yêu; có tâm h n ồ thánh thi n, ệ m t
ộ lòng tin yêu cha m ẹ và kính Chúa; s ố ph n ậ ngang trái, b t ị t ể ư ng – c ớ ha c a ủ ngư i ờ yêu đ i ố x t ử hô b o ạ , tàn đ c ộ ,… -Di n ễ bi n ế tâm lí c a ủ Luy-d ơ tinh t ế và ph c ứ t p ạ vì hi u ể đư c ợ s ố ph n ậ và
tình yêu ngang trái trong hoàn c nh ả oái ăm. Đi u ề này đư c ợ tác gi ả th ể hiện qua c c
ử hỉ, hành vi và qua đ i ố tho i ạ , đ c ộ tho i ạ c a ủ Luy-d . ơ => Qua di n ễ bi n ế tâm lí, ngôn ng ữ đ i ố tho i ạ , c
ử ch ỉvà hành đ ng ộ c a ủ Luy-d ơ
cho thấy cô là ngư i ờ thu c ộ phái y u ế trong xã h i ộ , là ngư i ờ y u ế đu i ố và nhu nhược nh n ư g vẫn luôn gi t ữ ình yêu th y ủ chung v i ớ Phéc-đi-năng. Câu 5 -Ngôn ng ữ k c ị h ch ủ y u ế là ngôn ng ữ (đ i ố tho i ạ , đ c ộ tho i ạ ,…) c a ủ nhân v t ậ , là ngôn ng ữ bi u ể đ t ạ hành đ n
ộ g (bên trong và bên ngoài), k t ế h p ợ m t ộ cách ch n ọ l c ọ v i ớ các ch ỉ d n ẫ sân kh u ấ (c a ủ tác gi ). ả Ngôn ng ữ k c ị h trong Âm m u
ư và tình yêu cũng mang nh ng ữ đ c ặ đi m ể trên nh ng ư đ c ặ bi t ệ giàu k c ị h tính, tạo tư ng ơ tác qua l i ạ và d n ẫ d t ắ xung đ t ộ k c ị h phát tri n ể mau l , ẹ h p ợ lí. -Chẳng hạn ở H i ồ I – C nh ả 1, trên sân kh u ấ xu t ấ hi n ệ 3 nhân v t ậ , có c ả bà Mi- le và Luy-d ơ nhằm t p ậ trung th ể hi n ệ s ự b t ấ công sâu s c ắ gi a ữ hai cha
con. Trong đó, các l i ờ tho i ạ c a ủ ông Mi-le thư n ờ g ng n
ắ và có vai trò t o ạ c ơ h i ộ đ ể Luy-d
ơ giãi bày tâm tình sâu kín cũng nh ư quan ni m ệ v ề tình yêu c a ủ mình, đ ng ồ th i ờ t ự bênh v c ự cho tình yêu y ấ . Ngôn ng ữ k c ị h dù vẫn th ể hi n ệ mâu thu n ẫ xung đ t ộ c n ầ có, báo hi u ệ v ề m t ộ k t ế cu c ộ ngang trái, song v n ẫ th m ấ đ m ẫ tính tr ữ tình. Đ n ế H i ồ II – C nh ả 2, ngôn ng ữ đ i ố thoại c a ủ các nhân v t ậ l i ạ khác h n: ẳ đó đúng là m t ộ cu c ộ đ u ấ khẩu d a ự trên s ự va đ p ậ quy t ế li t
ệ trong tính cách c a ủ hai cha con
Van-te và Phéc-đi-năng. Câu 5 => Đi u ề đó cho th y ấ s ự đa d n ạ g, linh ho t ạ trong cách xây d n ự g ngôn ng ữ k ch ị c a ủ tác gi : ả hai ki u ể k ch ị tính khác nhau đ c ượ th ể hi n ệ b n ằ g ngôn ng ữ k ch ị mang đặc đi m ể , tính ch t ấ khác nhau. Câu 6 Trong văn b n ả trên, nhân v t ậ Thi u
ế tá Phéc-đi-năng là nhân v t ậ mang đ c ặ đi m ể rõ nh t ấ c a ủ nhân v t ậ bi k ch ị . Thông qua tình hu n ố g truy n ệ , có th ể th y ấ Phéc-đi- năng là nhân v t ậ có xu t ấ thân quy n ề quý, chàng đã dung c m ả và ngoan cu n ồ g ch n ố g l i ạ b o ạ quy n ề vì khát vọng t ự do và h n ạ h phúc. Nhân v t ậ này s n ẵ sàng hi sinh c ả b n
ả thân mình, thà ch t ế cùng ng i ườ mình yêu chứ không ch u ị khuất ph c ụ tr c ướ s ự ngăn c m ấ c a ủ người cha. Câu 7 -Bi kịch là th ể lo i ạ k c ị h t p
ậ trung khai thác nh n ữ g xung đ t ộ gay g t ắ gi a ữ nh ng ữ khát v n ọ g cao đ p ẹ c a ủ con ngư i ờ v i ớ tình th ế bi đát c a ủ th c ự t i ạ , d n ẫ t i ớ s ự th m ả b i ạ hay cái ch t ế c a ủ nhân v t ậ . → Trong Âm m u
ư và tình yêu, bi k c ị h gi a ữ khát v ng ọ cao đ p ẹ c a ủ con ngư i
ờ chính là khát v n ọ g đư c ợ yêu, đư c ợ bên c nh ạ ngư i ờ mình yêu c a
ủ Phéc-đi-năng và Luy-đ ơ >< tình th ế bi đát c a ủ th c ự t i ạ : s ự ngăn c m ấ c a ủ ngư i ờ cha T ể tư ng ở vì cho r ng ằ tình yêu c a h ủ ọ là không cân x n
ứ g, không môn đăng h ộ đ i. ố -Xung đ t ộ bi k c
ị h: Phéc-đi-năng s n ẵ sàng t ự tay gi t ế ch t ế ngư i ờ mình yêu và t ự sát ho c ặ đâm vào t ể tư ng ớ ch ỉ đ ể đ u ấ tranh
cho tình yêu chân chính c a ủ mình. Trư c ớ b o ạ quy n ề c a ủ ngư i
ờ cha, Phéc-đi-năng v n ẫ m t ộ m c ự ch ng t ố r , đ ả u ấ tranh đ ể đòi l i ạ t ự do và h nh ạ phúc c a ủ mình. B o ạ quy n ề đã b ị đánh g c ụ chỉ b ng ằ m t ộ câu nói c a ủ Phéc-đi-năng. HO T Ạ Đ NG Ộ LUY N T Ệ P Ậ - V N D Ậ ỤNG Nội dung: HS th c ự hi n ệ the o nhóm (t i ạ nhà) th c ự hi n ệ vẽ s ơ đ ồ t ư duy v ề đ ặc tr n ư g th ể lo i ạ bi k c ị h đư c ợ th ể hi n ệ qua văn b ản Âm m u v ư à tình yêu.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26