Giáo án điện tử Ngữ văn 11 Cánh diều: Bài mở đầu

Bài giảng PowerPoint Ngữ văn 11 Cánh diều: Bài mở đầu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Ngữ văn 11. Mời bạn đọc đón xem!

GV LÊ CAO THẢO
BÀI M ĐU
GAME AI NHANH HƠN?
Câu hỏi: Em hãy kể tên ít nhất 7 văn bản đã
được học và thể loại tương ứng với tác phẩm đó
trong chương trình học lớp 10?
Sản phẩm: Các em truy cập vào menti để gửi
đáp án. Link truy cập được gửi vào nhóm lớp.
Phần thưởng: Cho người trả lời nhanh nhất và
chính xác nhất sẽ được 10 điểm.
BÀI
MỞ
ĐẦU
NỘI DUNG CÁCH HỌC
NỘI DUNG VÀ CÁCH HỌC
CẤU TRÚC CỦA SÁCH NGỮ VĂN
11
CẤU TRÚC CỦA SÁCH NGỮ VĂN
11
I. HỌC ĐỌC
II. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
III. HỌC VIẾT
IV. HỌC NÓI VÀ NGHE
I. HỌC ĐỌC
1. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN TRUYỆN
2. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN THƠ
3. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
4. ĐỌC HIỂU KỊCH BẢN VĂN HỌC
5. ĐỌC HIỂU THƠ VĂN NGUYỄN DU
6. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN NGHỊ LUẬN
7. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN THÔNG TIN
1. ĐC HIU VĂN BN
TRUYỆN
1. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
TRUYỆN
Các văn bản tiêu biu:
Tin dặn nời yêu (truyện tn
tộc Ti), Bích Câu ngộ (Vũ Quốc
Trân), Truyện Kiu (Nguyễn Du),
C Phèo (Nam Cao), Chữ người t
tù (Nguyễn Tn), Những người
khốn khổ (Vich-to Huy-gô),
Các văn bản tiêu biểu:
Tiễn dặn người yêu (truyện thơ dân
tộc Thái), Bích Câu kì ngộ (Vũ Quốc
Trân), Truyện Kiều (Nguyễn Du),
Chí Phèo (Nam Cao), Chữ người tử
tù (Nguyễn Tuân), Những người
khốn khổ (Vich-to Huy-gô),…
Mt s lưu ý khi học:
Vic đọc hiu nội dung nh thức
của tác phẩm phải gắn vi đặc trưng
thể loi. Vì vậy, cn đọc trc tiếp văn
bản, nhận biết đặc đim cách đọc
của thloi.
Một số lưu ý khi học:
Việc đọc hiểu nội dung và hình thức
của tác phẩm phải gắn với đặc trưng
thể loại. Vì vậy, cần đọc trực tiếp văn
bản, nhận biết đặc điểm và cách đọc
của thể loại.
2. ĐC HIU VĂN BN
THƠ
2. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
THƠ
Các văn bản tiêu biu:
Sóng (Xn Quỳnh), Tôi
u em (Pu-skin), Hôm qua
tát nước đầu đình (ca dao),
Đây mùa thu tới (Xn
Diu), Sông Đáy (Nguyễn
Quang Thiều),
Các văn bản tiêu biểu:
Sóng (Xuân Quỳnh), Tôi
yêu em (Pu-skin), Hôm qua
tát nước đầu đình (ca dao),
Đây mùa thu tới (Xuân
Diệu), Sông Đáy (Nguyễn
Quang Thiều),…
Một slưu ý khi học:cần vận dụng
u cầu về cách đọc hiểu thơ, vừa
cần chú ý những u cầu riêng của
mỗi n bản tn: đặc đim của
t có yếu ttượng trưng, nhận
biết, phân tích đưc tác dụng
của c yếu ty trong việc biu
đạt nội dung.
Một số lưu ý khi học:cần vận dụng
yêu cầu về cách đọc hiểu thơ, vừa
cần chú ý những yêu cầu riêng của
mỗi văn bản thơ như: đặc điểm của
thơ có yếu tố tượng trưng, nhận
biết, và phân tích được tác dụng
của các yếu tố này trong việc biểu
đạt nội dung.
3. ĐC HIU VĂN BN
3. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
Các văn bản tiêu biu:
Thương nhớ mùa xuân (Vũ
Bng), o chùa gặp lại
(Minh Chuyên), Ai đã đặt
tên cho dòng sông (Hoàng
Phủ Ngọc Tường),
Các văn bản tiêu biểu:
Thương nhớ mùa xuân (Vũ
Bằng), Vào chùa gặp lại
(Minh Chuyên), Ai đã đặt
tên cho dòng sông (Hoàng
Phủ Ngọc Tường),…
Một s lưu ý khi học: cn
nm đưc các đc đim
chung rng của mỗi thể
loi trong đó. Ngoài ra, cn
nhận biết thấy được s
kết hợp giữa sthực
tưởng tượng, cu phi
hư cu,
Một số lưu ý khi học: cần
nắm được các đặc điểm
chung và riêng của mỗi thể
loại trong đó. Ngoài ra, cần
nhận biết và thấy được sự
kết hợp giữa sự thực và
tưởng tượng, hư cấu và phi
hư cấu,…
4. ĐỌC HIU KỊCH BN
VĂN HỌC
4. ĐỌC HIỂU KỊCH BẢN
VĂN HỌC
Các n bản tiêu biểu:Vũ
N Tô (Nguyễn Huy
Tưởng), Rô--ô Giu-li-
ét (Uy-li-am Sếch-xpia),
Hn Trương Ba, da ng thịt
(Lưu Quang Vũ), Trương
Chi (Nguyễn Đình Thi).
Các văn bản tiêu biểu:Vũ
Như Tô (Nguyễn Huy
Tưởng), Rô-mê-ô và Giu-li-
ét (Uy-li-am Sếch-xpia),
Hồn Trương Ba, da hàng thịt
(Lưu Quang Vũ), Trương
Chi (Nguyễn Đình Thi).
Một s lưu ý khi học:cn
cý ngôn ngữ và nh thức
trình bày của loi văn bản
y, nhn biết thấy được
tác dụng của cách trình y
y.
Một số lưu ý khi học:cần
chú ý ngôn ngữ và hình thức
trình bày của loại văn bản
này, nhận biết và thấy được
tác dụng của cách trình bày
ấy.
5. ĐC HIU T VĂN
NGUYN DU
5. ĐỌC HIỂU THƠ VĂN
NGUYỄN DU
Các văn bản tiêu biu:
Trao duyên, Anh hùng tiếng
đã gọi rng, Thề Nguyền,
Đọc Tiểu Thanh kí.
Các văn bản tiêu biểu:
Trao duyên, Anh hùng tiếng
đã gọi rằng, Thề Nguyền,
Đọc Tiểu Thanh kí.
Một slưu ý khi học:
cý các yêu cu đọc hiểu
truyện thơ Nôm, thơ chữ
Hán, vận dụng những hiu
biết về Nguyễn Du để hiểu
sâu tác phẩm của ông.
Một số lưu ý khi học:
chú ý các yêu cầu đọc hiểu
truyện thơ Nôm, thơ chữ
Hán, vận dụng những hiểu
biết về Nguyễn Du để hiểu
sâu tác phẩm của ông.
6. ĐC HIU VĂN BN
NGHỊ LUN
6. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
NGHỊ LUẬN
Các văn bn tiêu biu: + Ngh lun xã hội:
i có mt gic mơ (c tin Lu-thơ Kinh),
Thế h tr cn có quyết tâm ln và phi biết
hành đng (Nguyễn Th Bình).
+ Nghị lun n học: Mt thi đi trong thi
ca (Hoài Thanh), Lại đọc Ch ngưi t tù
ca Nguyn Tuân (Nguyn Đăng Mnh)
Các văn bản tiêu biểu: + Nghị luận xã hội:
Tôi có một giấc mơ (Mác –tin Lu-thơ Kinh),
Thế hệ trẻ cần có quyết tâm lớn và phải biết
hành động (Nguyễn Thị Bình).
+ Nghị luận văn học: Một thời đại trong thi
ca (Hoài Thanh), Lại đọc “Chữ người tử tù”
của Nguyễn Tuân (Nguyễn Đăng Mạnh)
Một slưu ý khi học:
cý đến đề tài, ý nghĩa ca
vấn đề đưc i viết nêu n
các c giả u luận đề,
luận điểm, lí l và bằng
chng tu biểu, độc đáo,..
Một số lưu ý khi học:
chú ý đến đề tài, ý nghĩa của
vấn đề được bài viết nêu lên
và các tác giả nêu luận đề,
luận điểm, lí lẽ và bằng
chứng tiêu biểu, độc đáo,..
7. ĐC HIU VĂN BN
THÔNG TIN
7. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
THÔNG TIN
Các n bản tiêu biểu:
Phải coi luật pháp như khi trời để
thở (Lê Quang Dũng), T Quang
Bu người thầy thông ti (Hàm
Cu), Tiếng Việt lớp tr y gi
(Phạm Văn Tình), Sông nước trong
tiếng miền Nam (Trn Thị Ngọc
Lang).
Các văn bản tiêu biểu:
Phải coi luật pháp như khi trời để
thở (Lê Quang Dũng), Tạ Quang
Bửu – người thầy thông thái (Hàm
Châu), Tiếng Việt lớp trẻ bây giờ
(Phạm Văn Tình), Sông nước trong
tiếng miền Nam (Trần Thị Ngọc
Lang).
Một số u ý khi hc:
chú ý nhận biết cách triển khai
tng tin, tác dụg của các yếu tố
nh thức, b cục, mạch lạc của
văn bản, cách trình bày dliệu,
thông tin; đề tài, cách đặt nhan
đề, thái độ, quan điểm người
viết.
Một số lưu ý khi học:
chú ý nhận biết cách triển khai
thông tin, tác dụg của các yếu tố
hình thức, bố cục, mạch lạc của
văn bản, cách trình bày dữ liệu,
thông tin; đề tài, cách đặt nhan
đề, thái độ, quan điểm người
viết.
II. Thực hành ếng Việt
Yêu cầu
HS thực hiện phiếu học
tập.
Hình thức: theo cặp đôi
Thời gian: 4 phút
START TIMERTIME’S UP!
TIME LIMIT:
4 minutes
i tập n
luyện
Bài tập rèn
luyện
Nội dung tiếng Việt được
trình bày gồm có 2 phần:
Kiến thức
lý thuyết
Kiến thức
lý thuyết
Nội dung kiến thức sẽ
được học trong HK1
Biện pháp lặp cấu trúc.
Biện pháp tu từ
đối.
Ngôn ngữ nói ngôn ngữ
viết.
Lỗi về thành phần câu cách
sửa.
Các bài tập tiếng Việt
được biên soạn theo yêu
cầu
Nhận
biết
Phân
ch,
đánh giá
Vận dụng
Để học tốt phần tiếng Việt, các
em cần:
Để học tốt phần tiếng Việt, các
em cần:
Vận dụng kiến
thức vào các
hoạt động
Làm bài tậpĐọc kiến thức
A. Nội dung và cách học
I
Học đọc
II
Thực hành ếng việt
III
Học viết
IV
Học nói và nghe
Phiếu học tập số 02
教学方案介绍
Y NGOÀI
Y TRONG
NỘI DUNG
TÌM HIỂU
CÂU HỎI
TÌM HIỂU
Mục III. Viết
(Tr 8/SGK)
Mục IV. Nói và nghe
(Tr 9/SGK)
1. Quy trình viết chung gồm có mấy
bước? Đó là những bước nào?
2. Những kĩ năng viết nào được rèn
luyện trong các bài học ở CT Ngữ văn
11?
3. Sách Ngữ văn 11 rèn luyện cho các
em cách viết các kiểu văn bản nào?
Nêu yêu cầu cần khi viết các kiểu văn
bản đó.
1. Nêu các yêu cầu cần
đạt ở lớp 10 của kĩ năng
nói, kĩ năng nghe và kĩ
năng nói nghe tương
tác.
2. Kể ra một số lỗi HS
hay mắc trong quá trình
nói và nghe. Chỉ ra cách
khắc phục.
A. Nội dung và cách học
I
Học đọc
II
Thực hành ếng việt
III
Học viết
IV
Học nói và nghe
教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết
C 1
C 2 C 3 C 4
A. Chun b B. Tìm ý và
lp dàn ý
C. Viết
D. Kim tra và
chnh sa (kể
c dàn ý)
Quy trình viết chung
教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết
Các kĩ năng viết bài văn
Bài 1
Mở bài (theo lối phản đề, nêu câu hỏi, so sánh), kết
bài theo cách khác nhau; câu chuyển đoạn.
Bài 2
Câu văn suy lí (logic) và câu văn có hình
ảnh trong bài văn nghị luận.
Bài 3
Người viết và người đọc giả định, xưng
hô trong bài văn nghị luận.
B
à
i
4
Đoạn văn diễn dịch, quy nạp và
đoạn văn phối hợp.
教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết
Các kĩ năng viết bài văn
Bài 5
Các yếu tố hình thức và phân ch tác dụng của hình
thức truyện.
Bài 6
Các yếu tố hình thức và phân ch tác dụng của
hình thức thơ.
Bài 7
Cách trích dẫn trong bài viết.
B
à
i
8
Cách biểu cảm và hệ thống các từ
lập luận trong VB nghị luận.
Bài 9
Phân ch dẫn chứng và
thao tác lập luận bác bỏ.
教学方案介绍
2. Các kiểu bài
Ngh lu n
M t t t ng, đ o líư ưở
M t tác ph m văn h c
(ho c m t tác ph m
ngh thu t nh b phim, ư
bài hát, b c tranh,…) và
nh n xét v n i dung –
ngh thu t đ c s c c a
tác ph m.
Thuy t minhế
Vi t ế bài thuy t minh ế
t ng h p có l ng ghép
m t hay nhi u y u t ế
Vi t đ c báoế ượ cáo
nghiên c u v m t v n
đ t nhiên ho c xã h i
A. Nội dung và cách học
I
Học đọc
II
Thực hành ếng việt
III
Học viết
IV
Học nói và nghe
4. Nói và nghe
Trình y ý ki n đánh giá v m t t t ng, ế ư ưở
đ o lí.
Thuy t trình v m t v n đ xã h i phùế h p
v i l a tu i
Trình y đ c báo cáo v m t k t qu ượ ế
nghiên c u v m t v n đ t nhiên ho c xã
h i.
Bi t gi i thi u, đánh giá v m tế tác ph m
ngh thu t theo l a ch n
Nói
4. Nói và nghe
Nghe và n m b t đ c n i dung thuy t trình, quan đi m ượ ế
c a ng i nói ườ
Bi t nh n xét v n i dung và hình th c thuy t trình.ế ế
Bi t đ t câu h i v nh ng đi u c n làm rõế .
Nghe
教学方案介绍
NÓI NGHE
TƯƠNG TÁC
01
- Biết thảo luận về một vấn đề trong đời sống phù
hợp với lứa tuổi; tranh luận một cách hiệu quả và
có văn hoá.
| 1/29

Preview text:

BÀI MỞ ĐẦU GV LÊ CAO THẢO GAME AI NHANH HƠN?
Câu hỏi: Em hãy kể tên ít nhất 7 văn bản đã
được học và thể loại tương ứng với tác phẩm đó
trong chương trình học lớp 10?

Sản phẩm: Các em truy cập vào menti để gửi
đáp án. Link truy cập được gửi vào nhóm lớp.
Phần thưởng: Cho người trả lời nhanh nhất và
chính xác nhất sẽ được 10 điểm. NỘI DUNG I VÀ C DUNG ÁCH HỌC BÀI I. HỌC ĐỌC
II. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT MỞ III. HỌC VIẾT IV. HỌC NÓI VÀ NGHE ĐẦU CẤU TR ẤU ÚC CỦA SÁC A H NGỮ V ĂN 11 1 I. HỌC ĐỌC
1. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN TRUYỆN
2. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN THƠ
3. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN KÍ
4. ĐỌC HIỂU KỊCH BẢN VĂN HỌC
5. ĐỌC HIỂU THƠ VĂN NGUYỄN DU
6. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN NGHỊ LUẬN
7. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN THÔNG TIN 1. 1 ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể V U Ă V N Ă N BẢN N TR T U R YỆ U N YỆ Các ác văn v bả ăn n bả t n iêu ê bi u ểu: ể Mộ M t ộ s ố ố lư l u ý u khi ý học : học Ti T ễn ễ dặ n n dặ ngư n ời ời yêu y ( êu t ( ruyệ r n uyệ t n hơ dâ hơ n dâ
Việc đọc hiểu nội dung và hình thức tộc ộc T hái há ), ) B ích c Câ C u â kì kì ngộ n ( gộ V ( ũ V Q ũ uốc Q uốc
Việc đọc hiểu nội dung và hình thức
của tác phẩm phải gắn với đặc trưng Tr T ân r ) ân , ) T r T uyệ r n uyệ K n i K ều ề ( u N ( guyễ N n guyễ D n u) D , u) ,
của tác phẩm phải gắn với đặc trưn
thể loại. Vì vậy, cần đọc trực tiếp văn Chí C Phè o Phè (N ( a N m a m Cao) a , o) C hữ ng ư ng ời t ử ử
thể loại. Vì vậy, cần đọc trực tiếp v
bản, nhận biết đặc điểm và cách đọc tù ( ù N ( g N uyễ g n uyễ T n uâ T n) uâ , n) ,N hữ N ng ng ngư ng ời
bản, nhận biết đặc điểm và cách đọc của thể loại. khốn k khổ hốn ( khổ V ( i V ch- c t h- o H o uy H - uy gô) - , gô) … , của thể loại 2. 2 ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể V U Ă V N Ă N BẢN N TH T Ơ Các vă v n bản tiêu u biểu: u Một M s ố s l ố ưu ý u khi ý khi học: họ cầ c: n cầ vận n vận dụng dụ Sóng S (X ( uâ X n Quỳn Q h) uỳn , h) Tôi yêu yê cầ u u cầ về u về các c h ác đọc h đọc hiểu hi ểu thơ, t vừ a vừ yêu em (P ( u- P s u- kin) s , kin) Hôm H qua cần cầ chú n chú ý nhữ ý ng nhữ yê ng u yê cầu c ầu ri r êng ê của c ủa mỗi m vă n vă bản n bản thơ t như n : :đặc đ ặc đi đ ểm ể củ a củ tát nước nướ đầu đì đ nh nh (c ( a dao da ), ) thơ hơ có c yếu ó yếu tố t tư t ợng t ợng r t ư r ng, ng nhậ n nhậ Đâ Đ y mùa thu tới tớ (X ( uâ X n biết ế , ,và ph và ân ph t ân ích í đư ch ợ đư c c t ác á dụng c dụng Di D ệu), u) Sông S Đá Đ y (N ( guyễ N n guyễ của của cá c cá yế c u yế t u ố nà ố y nà t y ron r g on việc vi ệc bi ểu ể Qua Q ng n Thiề u), u) … đạt đ ạt nội nộ dung. dung. 3. 3 ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể V U Ă V N Ă N BẢN N Một M số s ố lưu ý ý khi học: cần Cá C c vă v n bản tiêu u biểu: u nắ n m đư đ ợc ợ các đặ đ c điểm Thư h ơn ơ g n nhớ nhớ mùa xuân n (Vũ V chung h và và riê r ng của ủa mỗi thể Bằng) n , g) Và o chùa h gặp lại loạ o i trong o đó. đó Ng N oà g i ra r , cần (M ( inh M Chuy C ê huy n), n) Ai đã đặt nhận n biết và thấy được đượ sự s tên cho h dòng dòn sông s (H ( oà H ng kết hợp hợ giữa sự s thực và Phủ P Ng N ọc g T ường) ườ , ng) … tưởn ư g ởn tượng, ượ ng, hư cấu và phi ph hư h cấu, u … 4. ĐỌC ĐỌC HIỂ HI U U KỊC KỊ H C BẢ B N N V N Ă N HỌC
C c văn bản tiêu biểu:Vũ V
Một số lưu ý khi học:cần Như N hư T ô (N ( guyễ N n Huy n Huy
Một số lưu ý khi học:cần
chú ý ngôn ngữ và hình thức Tưởng ưở ) ng , Rô- R mê ô- -ô - và Gi G u-li- u-
chú ý ngôn ngữ và hình thức
trình bày của loại văn bản ét (U ( y- U l y- i-a i- m Sế S ch-xpia h- ), )
trình bày của loại văn bả
này, nhận biết và thấy được Hồ H n n T r T ươ r ng ươ Ba B , da d hàng thịt
này, nhận biết và thấy được
tác dụng của cách trình bày (L ( ưu Qua Q ng ng Vũ) , Vũ) T r T ươ r ng ươ
tác dụng của cách trình bà ấy. Chi C (Ngu ( yễ Ngu n Đình Đ T ình hi h ). ) ấy. 5. 5 ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể T U HƠ T V Ă V N Ă N NGUY N GUY N N DU D Một M số s lưu ý khi kh học họ : Cá C c vă v n bản tiêu u biểu: u chú ý các yê y u cầu đọc hiểu Tr T a r o duyê d n, Anh A hùng h tiếng n truyệ u n thơ thơ Nôm, N thơ thơ chữ đã đ gọi rằng, n T hề Ngu N yề gu n, Há H n, vận dụng dụ những nhữn hiểu ể Đọc Đ T iể T u u T hanh nh kí. bi b ết về Nguyễ N n n Du D u để hiểu sâ s u t u ác phẩm của ông. ô 6. 6. ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể V U Ă V N Ă N BẢN N NGHỊ N GHỊ LUẬ U N Một M số s lưu ý khi kh học họ : Cá C c c văn bản ả titê i u biể i u: + : Nghị ịlu l ận xã ã hội: : Tôi c i ó mộ m t tgiấ i c c mơ (Mác Má –tin i Lu-thơ K ơ in i h), chú ý đến đế đề tài à , ý nghĩa n c ủa ủ Thế hệ trẻ ẻ cần có c quyết t t âm â lớ l n và phải ả biế i t t hành động (Nguyễn Th ị ịBì B n ì h). vấn đề đư đ ợc ợ bài viết nêu ê lên + Nghị hị lu l ận ậ văn học: :Mộ M t tth t ời ờ iđại ạ tr t ong thi hi
và các tác giả nêu luận đề, ca (Hoài iT han a h), Lại iđọc “C “ h C ữ người ờ itử t tù t ” ” luận điểm, lí lẽ ẽ và v bằng của Nguyễn ễ T u T ân (Nguyễn Đăng Mạ M nh) chứ h ng n tiêu biểu, độc đ đáo,.. 7. 7 ĐỌ Đ C C HIỂ HI U Ể V U Ă V N Ă N BẢN N TH T ÔNG ÔN TIN I Các ác vă n vă bản bả t n iêu i bi êu ểu bi : ểu Một số lư u ý khi h i ọc: Phải Phả c oi c l uật uậ phá p phá như p như khi kh t rời r ời để để chú ý ú n hận b n iết cách t riển k hai thở ( hở L ( ê L Q ê ua Q ng ua D ng ũng) D , ũng) T ạ T ạ Qua Q ng ua thông t in, ,t ác d ác ụg củ a các a y các ếu tố Bửu u – – ngư ng ời t hầy hầ t y hông h t ông hái há ( H ( à H m à hình t hức, ức, b ố cục, mạch lạc củ lạc a Châu) hâ , u) ,T i T ếng i ếng V i V ệt i ệt lớp l tr t ẻ r ẻ bây bâ gi y ờ gi văn bản, ,cách t rình bày d ữ l ữ iệu, , (Phạm ( Phạm V ă V n ă T n ình) ì , nh) ,Sông Sông nư n ớc ớc tr t ong r thông t in; đề tài, ,cách đặ t n t han titếng ế m ng iền i ền Na N m a ( T ( r T ầ r n ầ T n hị T hị Ngọ N c gọ đề, đề, thái độ, ,q uan đ iểm người Lang) a . ng) viết.
II. Thực hành tiếng Việt Yêu cầu
●HS thực hiện phiếu học tập.
●Hình thức: theo cặp đôi ●Thời gian: 4 phút STA TI R M T E ’T SI M U E P R ! TIME LIMIT: 4 minutes
Nội dung tiếng Việt được
trình bày gồm có 2 phần: Kiến t Kiế hứ n t c Bài Bà t i ập rè t n ập rè lý t l hu ý t yết yế lu l yện yệ Nội dung kiến thức sẽ được học trong HK1
• Biện pháp lặp cấu trúc.
• Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ • Bi việếnt. pháp tu từ đối.
• Lỗi về thành phần câu và cách sửa.
Các bài tập tiếng Việt
được biên soạn theo yêu cầu Vận dụng Phân Nhận tích, biết đánh giá Để Để học h ọc tốt phần h ần tiếng tiến g Việ V t, iệ các c ác em e c m ần: c Vận dụng kiến Đọc kiến thức Làm bài tập thức vào các hoạt động
A. Nội dung và cách học I Học đọc
II Thực hành tiếng việt III Học viết
Phiếu học tập số 02 IV Học nói và nghe 教学方案介绍 DÃY NGOÀI DÃY TRONG NỘI DUNG Mục III. Viết Mục IV. Nói và nghe TÌM HIỂU (Tr 8/SGK) (Tr 9/SGK)
1. Quy trình viết chung gồm có mấy 1. Nêu các yêu cầu cần
bước? Đó là những bước nào?
đạt ở lớp 10 của kĩ năng
2. Những kĩ năng viết nào được rèn nói, kĩ năng nghe và kĩ CÂU HỎI
luyện trong các bài học ở CT Ngữ văn năng nói nghe tương TÌM HIỂU 11? tác.
3. Sách Ngữ văn 11 rèn luyện cho các
2. Kể ra một số lỗi HS
em cách viết các kiểu văn bản nào? hay mắc trong quá trình
Nêu yêu cầu cần khi viết các kiểu văn nói và nghe. Chỉ ra cách bản đó. khắc phục.
A. Nội dung và cách học I Học đọc
II Thực hành tiếng việt III Học viết IV Học nói và nghe 教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết Quy trình viết chung BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4 A. Chuẩn bị B. Tìm ý và C. Viết D. Kiểm tra và lập dàn ý chỉnh sửa (kể cả dàn ý) 教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết
Các kĩ năng viết bài văn
Mở bài (theo lối phản đề, nêu câu hỏi, so sánh), kết Bài 1
bài theo cách khác nhau; câu chuyển đoạn.
Câu văn suy lí (logic) và câu văn có hình Bài 2
ảnh trong bài văn nghị luận. Bài 3
Người viết và người đọc giả định, xưng
hô trong bài văn nghị luận. Bài 4
Đoạn văn diễn dịch, quy nạp và đoạn văn phối hợp. 教学方案介绍
1. Quy trình và kĩ năng viết
Các kĩ năng viết bài văn
Các yếu tố hình thức và phân tích tác dụng của hình Bài 5 thức truyện.
Các yếu tố hình thức và phân tích tác dụng của Bài 6 hình thức thơ. Bài 7
Cách trích dẫn trong bài viết. Bài 8
Cách biểu cảm và hệ thống các từ
lập luận trong VB nghị luận. Bài 9 Phân tích dẫn chứng và
thao tác lập luận bác bỏ. 教学方案介绍 2. Các kiểu bài Ngh ị lu n Thuy t ế minh • Một tư tưởng, đ o ạ lí • Vi t ế bài thuy t ế minh • Một tác ph m ẩ văn h c ọ t n ổ g hợp có l n ồ g ghép (ho c ặ m t ộ tác ph m ẩ một hay nhi u ề y u ế tố nghệ thu t ậ nh ư bộ phim, • Vi t ế được báo cáo bài hát, b c ứ tranh,…) và nghiên c u ứ v ề m t ộ v n ấ nh n ậ xét v ề n i ộ dung – đề tự nhiên ho c ặ xã h i ộ nghệ thu t ậ đ c ặ s c ắ c a ủ tác ph m ẩ .
A. Nội dung và cách học I Học đọc
II Thực hành tiếng việt III Học viết IV Học nói và nghe 4. Nói và nghe Nói • Trình bày ý ki n ế đánh giá v ề m t ộ t ư t ng ưở , đ o ạ lí. • Thuy t ế trình v ề m t ộ v n ấ đ ề xã h i ộ phù h p ợ với lứa tu i ổ • Trình bày đ c ượ báo cáo v ề m t ộ k t ế qu ả nghiên c u ứ về m t ộ v n ấ đ ề t ự nhiên ho c ặ xã hội. • Biết gi i ớ thi u, ệ đánh giá v ề m t ộ tác phẩm nghệ thu t ậ theo l a ự ch n ọ 4. Nói và nghe Nghe • Nghe và n m ắ b t ắ đ c ượ n i ộ dung thuy t ế trình, quan đi m ể c a ủ ng i ườ nói • Bi t ế nh n ậ xét v ề n i ộ dung và hình th c ứ thuy t ế trình. • Bi t ế đ t ặ câu h i ỏ v ề nh n ữ g đi u ề c n ầ làm rõ. 教学方案介绍 NÓI NGHE TƯƠNG TÁC 01
- Biết thảo luận về một vấn đề trong đời sống phù
hợp với lứa tuổi; tranh luận một cách hiệu quả và có văn hoá.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • II. Thực hành tiếng Việt
  • Yêu cầu
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29