Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Bài 6A Cánh diều: Tự do và công lí (tiết 3)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Bài 6A Cánh diều: Tự do và công lí (tiết 3), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương
2
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Hạnh
KHỞI
ĐỘNG
Thứ sáu ny 6 tháng 10 năm
2023
Bài 6 A:Tự do và công lí
(tiết 3)
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ tiếng hữu các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm nào xếp đúng
nhanh sẽ là nhóm thắng cuộc.
hữu nghị :
hữu hiệu :
chiến hữu :
hữu tình:
thân hữu :
hữu ích :
tình cảm thân thiện giữa các nước.
Có hiệu quả.
bạn chiến đấu.
có tình nghĩa.
bạn bè thân thiết.
Có ích.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Xếp những từ tiếng hữu các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm nào xếp
đúng và nhanh sẽ là nhóm thắng cuộc.
hữu hảo:
bằng hữu :
bạn hữu :
hữu dụng :
có chất lượng.
bạn bè.
bạn bè thân thiết.
dùng được việc.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt
4. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai
nhóm a và b:
hữu nghị hữu hiệu chiến hữu hữu tình thân hữu
hữu ích hữu hảo bằng hữu bạn hữu hữu dụng
Hữu
a. Có nghĩa là “bạn bè
Mẫu: hữu nghị
b. Có nghĩa là “
Mẫu: hữu ích
Hữu có nghĩa là bạn
Hữu có nghĩa là
M: hữu nghị, chiến
hữu, thân hữu, bằng
hữu, bạn hữu.
M: hữu ích, hữu hiệu,
hữu tình, hữu hảo,
hữu dụng.
Quan hệ hữu nghị
Việt NamLàoCam-pu-chia
Hữu nghị: nh cảm thân thiện giữa các nước.
Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ
tướng Nguyễn Tấn Dũng
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
với Tổng thống Singapore
VIỆT NAM - NGA
VIỆT NAM - PHÁP VIỆT NAM – MỸ
VIỆT NAM - TRUNG QUỐC
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Chuyến thăm chính thức nước Cộng hòa Dân chủ Nhân
dân Lào của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang
Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.
Ruộng bậc thang – Hà GiangPhong cảnh nơi đây thật hữu tình.
Công trình thế kỉ của tình hữu nghị Việt - Xô
Cầu Thăng Long
4. Đặt 2 câu với từ
mang tiếng hữu
nghĩa khác nhau.
- Nhân dân ta luôn chăm lo, vun đắp tình hữu nghị
với nhân dân các nước.
-
Ông ấychiến hữu của ông ngoại em.
-
Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ lẫn nhau!
-
Loại thuốc này thật hữu hiệu.
-
Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình.
-
Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.
ĐẶT CÂU
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài 6: Làm bài tập trong phiếu học tập
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”
M: hp tc
M: thch hp
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ có tiếng Hợp ở các thẻ từ vào bảng phân loại a và b.
Hợp tác :
Hợp nhất :
Hợp lực :
Hợp tình:
Phù hợp :
Hợp thời :
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó.
Hợp lại thành 1 tổ chức duy nhất.
Cùng chung sức để làm một việc gì đó.
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ.
Hợp với, ăn khớp với.
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ có tiếng hợp ở các thẻ từ vào bảng phân loại a và b.
Hợp lệ :
Hợp pháp :
Hợp lí :
Thích hợp:
Đúng với thể thức quy định.
Đúng với pháp luật.
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
1) Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây
thành hai nhóm a và b
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”
hợp tác
hợp nhất
hợp tình
phù hợp
hợp thời
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
hợp lệ
HỢP TÁC TRONG NƯỚC
HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại
giữa Việt Nam - Mỹ Latinh
HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
(ASEM: Diễn đàn hợp tác
Á - Âu)
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ
thông tin và truyền thông ASEM
Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp
tác với Việt Nam xây dựng
Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp
tác với Việt Nam xây dựng
2) Đặt 1 câu với
một từ chứa tiếng
hợp
-
Chúng em hợp tác với nhau
trong mọi hoạt động.
-
Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp
nhất.
-
Chúng tôi hợp lực làm ra một t
báo tường chào mừng Ngày Nhà
giáo Việt Nam 20-11.
-
Mẹ em luôn giải quyết công việc
hợp tình, hợp lí.
-
Lá phiếu này rất hợp lệ.
-
Quyết định này rất hợp pháp.
ĐẶT CÂU
CỦNG C DN DÒ
a) Bốn biển một nhà
Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới
đây nói lên điều gì.
c. Hoạt động ứng dụng
b) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
Chúc thầy cô có nhiều
sức khỏe và chúc các em
học tập thật tốt nhé!
| 1/28

Preview text:

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Hạnh KHỞI ĐỘNG
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023
Bài 6 A:Tự do và công lí (tiết 3)
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ có tiếng hữu ở các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm nào xếp đúng và
nhanh sẽ là nhóm thắng cuộc. hữu nghị :
tình cảm thân thiện giữa các nước. hữu hiệu : Có hiệu quả. chiến hữu : bạn chiến đấu. hữu tình: có tình nghĩa. thân hữu : bạn bè thân thiết. hữu ích : Có ích.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Xếp những từ có tiếng hữu ở các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm nào xếp
đúng và nhanh sẽ là nhóm thắng cuộc. hữu hảo: có chất lượng. bằng hữu : bạn bè. bạn hữu : bạn bè thân thiết. hữu dụng : dùng được việc.
4. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị hữu hiệu chiến hữu hữu tình thân hữu
hữu ích hữu hảo bằng hữu bạn hữu hữu dụng Hữu
a. Có nghĩa là “bạn bè”
b. Có nghĩa là “có” Mẫu: hữu nghị Mẫu: hữu ích
Hữu có nghĩa là bạn
Hữu có nghĩa là có
M: hữu nghị, chiến M: hữu ích, hữu hiệu,
hữu, thân hữu, bằng hữu tình, hữu hảo, hữu, bạn hữu. hữu dụng. Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ
với Tổng thống Singapore
tướng Nguyễn Tấn Dũng VIỆT NAM - NGA
VIỆT NAM - TRUNG QUỐC VIỆT NAM - PHÁP VIỆT NAM – MỸ
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Chuyến thăm chính thức nước Cộng hòa Dân chủ Nhân
Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.
dân Lào của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang P Ru ho ộ n n g g b cả ậc nh th nơa i n đg – Hà Gia ây thật h n ữug tình. Cầu Thăng Long
Công trình thế kỉ của tình hữu nghị Việt - Xô
4. Đặt 2 câu với từ mang tiếng hữu có nghĩa khác nhau. ĐẶT CÂU
- Nhân dân ta luôn chăm lo, vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước.
- Ông ấy là chiến hữu của ông ngoại em.
- Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ lẫn nhau!
- Loại thuốc này thật hữu hiệu.
- Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình.
- Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.
Bài 6: Làm bài tập trong phiếu học tập
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó” M: hợp tác M: thích hợp
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ có tiếng Hợp ở các thẻ từ vào bảng phân loại a và b. Hợp tác :
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó. Hợp nhất :
Hợp lại thành 1 tổ chức duy nhất. Hợp lực :
Cùng chung sức để làm một việc gì đó. Hợp tình:
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ. Phù hợp : Hợp với, ăn khớp với. Hợp thời :
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm.
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 Môn: Tiếng Việt
Bài 6A: Tự do và công lí (tiết 3)
Bài 4: Thi xếp các thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng.
Xếp những từ có tiếng hợp ở các thẻ từ vào bảng phân loại a và b. Hợp lệ :
Đúng với thể thức quy định. Hợp pháp : Đúng với pháp luật. Hợp lí :
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết. Thích hợp:
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi.
1) Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi… nào đó” hợp tác hợp tình hợp pháp hợp nhất phù hợp hợp lí hợp lực
hợp thời thích hợp hợp lệ
HỢP TÁC TRONG NƯỚC
HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại
giữa Việt Nam - Mỹ Latinh

HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ
thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp
Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam xây dựng
tác với Việt Nam xây dựng
2) Đặt 1 câu với
một từ chứa tiếng hợp ĐẶT CÂU
- Chúng em hợp tác với nhau
trong mọi hoạt động.
- Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp nhất.
- Chúng tôi hợp lực làm ra một tờ
báo tường chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.
- Mẹ em luôn giải quyết công việc hợp tình, hợp lí.
- Lá phiếu này rất hợp lệ.
- Quyết định này rất hợp pháp. CỦ c. NG Hoạt C đ Ố D ộng ẶN D ứng Ò dụng
Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới
đây nói lên điều gì.
a) Bốn biển một nhà b) Kề vai sát cánh c) Chung lưng đấu sức
Chúc thầy cô có nhiều
sức khỏe và chúc các em
học tập thật tốt nhé!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • HỢP TÁC TRONG NƯỚC
  • HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
  • HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28