Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc (Tr 146)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc (Tr 146), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

GV: PHẠM THỊ DỊU
GV: PHẠM THỊ DỊU
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc (S/146)
Luyện từ và câu
Thế nào là Danh từ riêng? Cho ví dụ.
Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa
danh…). Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
VD. Tên người: Nguyễn Văn Dũng. A Quý, Y Diệu
Tên địa danh: Đăk Môn, ĐăkGlei, Kon Tum
Tên sông: Pô Cô; tên núi: Ngọc Linh
Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu:
Hạnh phúc là gì?
Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hạnh phúc.
Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
Em cần làm gì để gia đình mình được hạnh phúc?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. Cảm giác dễ chịu được ăn ngon, ngủ yên và đi chơi.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc, không ngại khó khăn.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Hạnh phúc là gì?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh
phúc:
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b. Trạng thái sung sướng cảm thấy hoàn toàn đạt được ý
nguyện.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh
phúc:
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b. Trạng thái sung sướng cảm thấy hoàn toàn đạt được ý
nguyện.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 2: Tìm những tđồng nghĩa trái nghĩa với từ
hạnh phúc.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
PHIẾU BÀI TẬP
Hạnh phúc
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
2. Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ
2. Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ hạnh phúc để hoàn
thành bảng sau:
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau
.
.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
.
.
PHIẾU BÀI TẬP
Hạnh phúc
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
2. Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ
2. Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ hạnh phúc để hoàn
thành bảng sau:
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Hạnh phúc là
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Từ đồng nghĩa với từ
hạnh phúc
Từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc
sung sướng
may mắn
mãn nguyện
toại nguyện
đau khổ
khổ cực
bất hạnh
cơ cực
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với thạnh phúc.
Bài 4. Mỗi người th một cách hiểu khác nhau về
hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố
nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?
Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 4. Mỗi người thcó một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc.
Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào quan trọng nhất để
tạo nên một gia đình hạnh phúc?
a) Giàu có
b) Con cái học giỏi
c) Mọi người sống hoà thuận
d) Bố mẹ có chức vụ cao
Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Mọi người sống hoà thuận sẽ tạo nên
một gia đình hạnh phúc.
Em cần làm gì để gia đình
mình được hạnh phúc?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Vương quốc BhutanV đất nước ẩn nằm giữa n Độ và Trung Quốc, được
mệnh danh quốc gia hạnh phúc nhất thế giới dựa trên c yếu tố nhưVsức
khỏe,Vtinh thần,Vgiáo dục,Vmôi trường, chất lượng quản , mức sốngVvàVchất
lượng sốngVcủa người dân.
Ngày 20 tháng 3 hằng năm được Liên Hiệp Quốc
chọn là Ngày Quốc tế Hạnh phúc
Một số nguyên tắc sống giúp chúng ta hạnh phúc:
-
Tập tha thứ, sống yêu thương, hòa thuận
-
Bớt lo lắng
-
Sống giản dị, tiết kiệm
-
Quan tâm giúp đỡ người khác khi có thể
-
Không ngừng học hỏi trau dồi bản thân
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Người hạnh phúc nhất người mang đến
hạnh phúc cho nhiều người nhất.
| 1/22

Preview text:


GV: PHẠM THỊ DỊU
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc (S/146) Luyện từ và câu
Thế nào là Danh từ riêng? Cho ví dụ.
Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa
danh…). Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
VD. Tên người: Nguyễn Văn Dũng. A Quý, Y Diệu
Tên địa danh: Đăk Môn, ĐăkGlei, Kon Tum
Tên sông: Pô Cô; tên núi: Ngọc Linh Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu: •Hạnh phúc là gì?
•Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hạnh phúc.
•Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
•Em cần làm gì để gia đình mình được hạnh phúc? Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh PhúcHạnh p húc là gì?
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên và đi chơi.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc, không ngại khó khăn.
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ
hạnh phúc
. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc PHIẾU BÀI TẬP
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc để hoàn thành bảng sau: Hạnh phúc Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc PHIẾU BÀI TẬP
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc để hoàn thành bảng sau: Hạnh phúc Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Từ đồng nghĩa với từ
Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc hạnh phúc sung sướng bất hạnh may mắn khổ cực mãn nguyện đau khổ toại nguyện cơ cực … … Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
Bài 4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về
hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố
nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc? Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Gia đình như thế nào là hạnh phúc?
Bài 4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc.
Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để
tạo nên một gia đình hạnh phúc?
a) Giàu có
b) Con cái học giỏi
c) Mọi người sống hoà thuận
d) Bố mẹ có chức vụ cao
Mọi người sống hoà thuận sẽ tạo nên
một gia đình hạnh phúc. Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Em cần làm gì để gia đình
mình được hạnh phúc?
Vương quốc Bhutan là đất nước bí ẩn nằm giữa Ấn Độ và Trung Quốc, được
mệnh danh là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới dựa trên các yếu tố như sức
khỏe, tinh thần, giáo dục, môi trường, chất lượng quản lý, mức sống và chất
lượng sống của người dân.

Ngày 20 tháng 3 hằng năm được Liên Hiệp Quốc
chọn là Ngày Quốc tế Hạnh phúc Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc
Một số nguyên tắc sống giúp chúng ta hạnh phúc:
-Tập tha thứ, sống yêu thương, hòa thuận -Bớt lo lắng
-Sống giản dị, tiết kiệm
-Quan tâm giúp đỡ người khác khi có thể
-Không ngừng học hỏi trau dồi bản thân
Người hạnh phúc nhất là người mang đến
hạnh phúc cho nhiều người nhất.

Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22