Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Ôn tập về từ loại

Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Ôn tập về từ loại, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LP 5A2
1
2
4
5
6
bút
Ghế
Cháu
v
y
Bạn
Danh t
Danh từ
Đi t
Đại từ
Hái táo
danh từ
đại từ
đ
n
g
t
quan hệ từ
t
í
n
h
t
Trang 142
Bài tp 1: Xếp các tin đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại bên dưới:
Bài tập 1: Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên dưới:
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn
vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường
hắt vào, tôi thấy khoé mắt hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống
má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi
đón giao thừa với ba bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình,
ba ơi.
Động t
Động từ
Tính từ
Tính từ
Quan hệ t
Quan hệ từ
Động từ
Động từ
Tính từ
Tính từ
Quan hệ t
Quan hệ từ
Động từ những từ chỉ hoạt động,
trạng thái của sự vật.
Tính từ những từ miêu tả đặc điểm
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động,
trạng thái, . . .
Quan hệ từ những từ dùng để nối
các từ, cụm từ hoặc các câu với nhau,
nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các
từ, cụm từ hoặc các câu ấy.
Bài tập 1: Những từ in đậm là :
trả lời, nhìn, vịn, xa vi vợi, qua, hắt, thấy, , lớn, lăn, trào,
đón, với, bỏ
Bài tập 1: Những từ in đậm là :
trả lời, nhìn, vịn, xa vời vợi, qua, hắt, thấy, ở, lớn, lăn, trào,
đón, với, bỏ
Động từ
Động từ
Tính t
Tính từ
Quan hệ từ
Quan hệ từ
Quan hệ t
Quan hệ từ
Tính t
Tính từ
Động từ
Động từ
trả lời, nhìn, vịn, xa vời vợi, qua, hắt, thấy, ở,
lớn, lăn, trào, đón, với, bỏ
M: trả lời
vời vợi,
qua,
nhìn, vịn,
hắt, thấy,
n, trào,
đón, bỏ
xa, lớn
ở, với
đ
n
g
t
quan hệ từ
t
í
n
h
t
Bài tập 2:
Dựa vào ý kh thơ 2 trong i thơ Hạt
go ng ta” của Trần Đăng Khoa, viết một
đon văn ngn tả người m cấy lúa giữa
trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ ra một động
từ, mt tính từ, mt quan hệ từ em đã dùng
trong đoạn văn y.
Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài thơ “Hạt
gạo làng ta” của Trần Đăng Khoa, viết một
đoạn văn ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa
trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ ra một động
từ, một tính từ, một quan hệ từ em đã dùng
trong đoạn văn ấy.
Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài
thơ “Hạt gạo làng ta” của Trần Đăng
Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ
cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ
ra một động từ, một tính từ, một quan hệ
từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá cờ
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy…
Trần Đăng Khoa
Khổ thơ nói lên
điều gì?
Để làm ra những hạt gạo thơm
ngon người mẹ đã phải làm rất
vất vả, khó nhọc, không quản
nắng mưa trên đồng.
Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá c
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy…
Trần Đăng Khoa
Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài
thơ “Hạt gạo làng ta” của Trần Đăng
Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ
cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ
ra một động từ, một tính từ, một quan hệ
từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
Trong đoạn văn cần
có ít nhất 1 động từ, 1
tính từ và 1 quan hệ
từ.
Lưu ý:
-
Miêu t được nh nh người m đang cy lúa
trong đó có sử dụng:
+ Động t: cn nêu hot động của m. (Tr li
được câu hỏi m làm ?)
+ nh từ: cn miêu t về dáng vẻ, quần áo,.. của
m. ( Trả li được câu hỏi: Mẹ làm như thế nào?
Hay dáng v ca m ra sao?,…)
+ Quan hệ tem có thể cùng các tnối như và, vi
hay hoặc,hoặc các cp quan hệ tch nguyên
nhân- kết qu, tăng tiến, qua h tương phản,
-
thể miêu t cm xúc của mình khi nhìn thấy
nh nh người m cy lúa.
Lưu ý:
-
Miêu tả được hình ảnh người mẹ đang cấy lúa
trong đó có sử dụng:
+ Động từ : cần nêu hoạt động của mẹ. (Trả lời
được câu hỏi mẹ làm gì?)
+ Tính từ: cần miêu tả về dáng vẻ, quần áo,.. của
mẹ. ( Trả lời được câu hỏi: Mẹ làm như thế nào?
Hay dáng vẻ của mẹ ra sao?,…)
+ Quan hệ từ em có thể cùng các từ nối như và, với
hay hoặc,…hoặc các cặp quan hệ từ chỉ nguyên
nhân- kết quả, tăng tiến, qua hệ tương phản,…
-
Có thể miêu tả cảm xúc của mình khi nhìn thấy
hình ảnh người mẹ cấy lúa.
Hạt gạo làng ta
o tháng bảy
mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cờ
Cua ngoi lên b
Mẹ em xuống cấy…
Hạt gạo được làm ra từ biết bao
công sức của mọi người. Những
trưa tháng sáu trời nắng như đổ
lửa. Nước ruộng như được ai đó
mang lên đun sôi rồi đổ xuống.
cờ chết nổi lềnh bềnh, cua
ngoi lên bờ tìm chỗ mát để ẩn náu.
Vậy mà mẹ em vẫn đội nón đi cấy.
Động từ Tính từ Quan hệ từ
làm, đổ, mang
lên, chết, nổi,
ngoi,.....
nắng, lềnh
bềnh,...
vậy, mà, ở,
như,
Danh
từ
Đại
từ
Quan hệ từ
TỪ
LOẠI
A. động từ
B. danh từ
Từ in đậm ở mỗi câu sau thuộc từ loại nào?
“Tâm dẫn Nhân và Đức ra vườn chơi”
C. tính t
D. quan hệ từ
A. động từ
Tâm dẫn Nhân và Đức
ra vườn chơi, khoe rằng:
B. quan hệ từ
C. danh từ
Tâm dẫn Nhân Đức
ra vườn chơi, khoe rằng:
D. tính từ
A. động từ
B. quan hệ từ
Tâm dẫn Nhân Đức
ra vườn chơi, khoe rằng:
D. tính từ
A. danh từ
Cây cối xanh tốt là do
tớ chăm sóc đấy !
B. động từ
C. quan hệ từ
D. tính từ
Cây cối xanh tốt là do
tớ chăm sóc đấy !
| 1/33

Preview text:

MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5A2 6 Bạn 2 Ghế 1 bút 4 Cháu Hái táo 5 vậy D D an an h h t t ừ Đ Đ ạ ạii t t ừ danh từ đại từ quan hệ từ động từ tính từ Trang 142 Bài B t ập 1 p : Xếp c X á ếp c c t c ừ in đậ ừ i m t m rong đ
oạn văn sau vào bảng phân l oại ở b ở ên dưới ê :
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn
vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường
hắt vào, tôi thấy ở khoé mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống
má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi
đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi. Động Độ t ng ừ từ Tính từ Tính từ Quan hệ Qua từ n hệ từ
Động từ là những từ chỉ hoạt động, Độn Độ g n từ g từ
trạng thái của sự vật.
Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm Tín Tí h n từ h từ
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái, . . .
Quan hệ từ là những từ dùng để nối
các từ, cụm từ hoặc các câu với nhau, Quan Qu hệ an t hệ ừ
từ nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các
từ, cụm từ hoặc các câu ấy. Bài tập 1: N Bài t
hững từ in đậm l g à : từ in đậm l trả lời, n
trả lời hìn, vịn, xa vờ
hìn, vịn, xa v i vợi, qua, hắt, thấy i ,
vợi, qua, hắt, thấy ,ở, lớn ở, l , lăn , l , trào,
đón, với, bỏ Động Đ từ ộng từ Tính t T ính từ Qu Qaun hệ a từ n hệ từ
trả lời, nhìn, vịn, xa vời vợi, qua, hắt, thấy, ở,
lớn, lăn, trào, đón, với, bỏ
Tính từ Động từ Động từ Quan Qua hệ từ n hệ từ Tính từ M: trả lời vời vợi, qua, nhìn, vịn, xa , lớn ở, với hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ quan hệ từ động từ tính từ Bài tập 2:
Dựa vào ý khổ thơ 2 tro
tr ng bài thơ “Hạt
gạo làng ta” của Trầ
T n Đăng Khoa, viết một t
đoạn văn ngắn tả người mẹ m cấy lúa giữa trưa th t áng sá
s u nóng bức. Chỉ ra một động từ, mộ m t t tín t h từ, mộ m t quan hệ từ em em đã dùng tro tr ng đ oạn v ăn ấ y. y
Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài
thơ “Hạt gạo làng ta” của Trần Đăng
Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ
cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ
ra một động từ, một tính từ, một quan hệ
từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
Hạt gạo làng ta Có bão tháng bảy Có mưa tháng ba Giọt mồ hôi sa Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy… Trần Đăng Khoa Khổ thơ nói lên điều gì?
Để làm ra những hạt gạo thơm
ngon người mẹ đã phải làm rất
vất vả, khó nhọc, không quản nắng mưa trên đồng. Hạt gạo làng ta Có bão tháng bảy Có mưa tháng ba Giọt mồ hôi sa Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy… Trần Đăng Khoa
Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài
thơ “Hạt gạo làng ta” của Trần Đăng
Khoa, viết một đoạn văn ngắn tả người mẹ
cấy lúa giữa trưa tháng sáu nóng bức. Chỉ
ra một động từ, một tính từ, một quan hệ
từ em đã dùng trong đoạn văn ấy.
Trong đoạn văn cần
có ít nhất 1 động từ, 1 tính từ và 1 quan hệ từ.
Lưu ư ý: ý Hạt gạo làng ta -Mi - êu ê tả ả được hình ản ả h người mẹ ẹ đang cấy ấ lúa Có bão tháng bảy trong đó có sử dụng: Có mưa tháng ba + Động từ t : cầ c n nêu ê hoạt ạ tđộng của c mẹ. ẹ (Tr (T ả ả lờ l i Giọt mồ hôi sa được câ c u hỏi ỏi mẹ ẹ làm gì?) ? Những trưa tháng sáu + Tí nh từ: t cầ c n mi m êu ê tả t về về dáng á vẻ, vẻ quần quầ áo, á .. của ủa Nước như ai nấu mẹ. ẹ ( T ( rả T lờ l i iđược câ
c u hỏi:i :Mẹ là l m m như th t ế nào? Hay dáng vẻ v củ c a mẹ m ra sao?,…) Chết cả cá cờ + Quan ua hệ từ t em m có c thể t cùng c cá c c
c từ nối inhư và, v vớ v i Cua ngoi lên bờ hay ay hoặc, c …hoặc hoặ các á c cặ c p ặ quan hệ hệ từ t ch c ỉ ỉnguyê y n Mẹ em xuống cấy… nhân
h - kết tquả, tăn t g titến
ế , qua hệ tươ t ng phản,… -Có - thể t miê i u ê tả t cả c m m xúc úc của ủa mì m n ì h khi inhìn ì thấy hấ hình ảnh ả người imẹ ẹ cấ c y ấ lúa l .
Hạt gạo được làm ra từ biết bao
công sức của mọi người. Những
trưa tháng sáu trời nắng như đổ
lửa. Nước ở ruộng như được ai đó
mang lên đun sôi rồi đổ xuống. Lũ
cá cờ chết nổi lềnh bềnh, lũ cua
ngoi lên bờ tìm chỗ mát để ẩn náu.
Vậy mà mẹ em vẫn đội nón đi cấy. Động từ Tính từ Quan hệ từ làm, đổ, mang nắng, lềnh vậy, mà, ở,
lên, chết, nổi, bềnh,... như, … ngoi,..... Danh từ TỪ LOẠI Đại từ Quan hệ từ
Từ in đậm ở mỗi câu sau thuộc từ loại nào?
“Tâm dẫn Nhân và Đức ra vườn chơi” A. động từ B. danh từ C. tính từ D. quan hệ từ
Tâm dẫn Nhân và Đức ra vườn chơi, khoe rằng: A. động từ
Tâm dẫn Nhân Đức ra vườn chơi, khoe rằng: A. động từ B. quan hệ từ C. danh từ D. tính từ
Tâm dẫn Nhân Đức ra vườn chơi, khoe rằng: B. quan hệ từ
Cây cối xanh tốt là do tớ chăm sóc đấy ! A. danh từ B. động từ C. quan hệ từ D. tính từ
Cây cối xanh tốt là do tớ chăm sóc đấy ! D. tính từ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33