Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Từ nhiều nghĩa
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Cánh diều: Từ nhiều nghĩa, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng việt 5
Môn: Tiếng Việt 5
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG
Từ đồng nghĩa với “dũng cảm”? A. Hèn nhát B. Sợ hãi C. Anh dũng D. Nhát gan
Từ trái nghĩa với “cẩn thận”? A. Cẩu thả B. Nắn nót C. Chu đáo D. Thận trọng
Tìm cặp từ đồng âm?
A. Xinh xắn – Xinh đẹp
B. Cái bàn – Bàn bạc
C. Khổng lồ - Bé tí
D. Bao la – Rộng lớn
Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2023 Luyện từ và câu I. NHẬN XÉT
1. Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B: Từ Nghĩa gốc răng mũi tai (nghĩa ban đầu)
2. Nghĩa của các từ in đậm trong
khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì? Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc? … QUANG HUY Từ Nghĩa Nghĩa Khác nhau gốc chuyển Răng cào răng không dùng để nhai Mũi thuyền mũi không dùng để ngửi Tai ấm tai không dùng để nghe Từ Nghĩa Nghĩa Khác nhau gốc chuyển Răng cào răng không dùng để nhai Mũi thuyền mũi không dùng để ngửi Tai ấm tai không dùng để nghe
Thứ tư ngày 16 tháng 8 năm 2023 Luyện từ và câu NHẬN XÉT
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và 2 có gì giống nhau? Từ Nghĩa Nghĩa Khác nhau Giống nhau gốc chuyển Đều chỉ vật Răng cào vật nhọn, sắc, răng không dùng xếp sắc đ ều nhọ nhau n, sắp để nhai thành đều t hàng hành hàng Mũi thuyền có đầu Cùng n c họ hỉ n, bộ mũi không dùng nhô phận c ra ó đầu để ngửi phía nhọ t n rướ nhô c ra phía trước Tai ấm Cùng chỉ bộ tai không dùng mọc c phận hì m a ọ cr a ở để nghe h hai ai bê b n ê , n chìa ra như cái tai II.GHI NHỚ Một
Một hoặc một số nghĩa gốc nghĩa chuyển Mối liên hệ
Từ nào mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ? ră r ng g cưa, ră r ng l ược, hàm r hàm ă r ng, ăng r , ă r n ă g ng c à c o à ta t y a q y uay a , y ta t y a tr t e r , e t a t y a áo, o ,đôi đô it a t y ay lưng l ưng á o á , o c , á c i ái l ưn l g, ưng,l ưn l g ưn gg hế, g l hế, ưn lư g ngn ú n i úi III.LUYỆN TẬP Bài 1:
Gạch 1 gạch dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc;
gạch 2 gạch dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển.
a. Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt.
b. Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân.
c. Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Đôi mắt của bé mở to. Quả na mở mắt. Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Lòng ta vẫn vững Nghĩa gốc như kiềng ba chân. Bé đau chân. Nghĩa chuyển
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. Nghĩa gốc
Nước suối đầu nguồn rất trong. Nghĩa chuyển Nghĩa gốc
Đôi mắt của bé mở to. Bé đau chân.
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nghĩa chuyển Quả na mở mắt.
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động
vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số
ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng Thảo luận nhóm 4
Thứ tư ngày 16 tháng 8 năm 2023 Luyện từ và câu Một
Một hoặc một số nghĩa gốc nghĩa chuyển Mối liên hệ 23 VẬN DỤNG Tìm ví dụ
về sự chuyển nghĩa
của từ cổ, tay, lưng. Gấu con đi du lịch CÂU HỎI: 1 9 8 7 6 5 4 3 2 0
Tìm từ mang nghĩa gốc0 A. răng cưa C. hàm răng B. răng lược D. răng cào CÂU HỎI: 1 9 8 7 6 5 4 3 2 0
Tìm từ mang nghĩa gốc0 A. tay quay C. tay áo B. tay tre D. đôi tay CÂU HỎI: 1 9 8 7 6 5 4 3 2 0
Tìm từ mang nghĩa gốc0 A. lưng áo C. lưng ghế B. cái lưng D. lưng núi * Lưỡi:
lưỡi liềm, lưỡi cày, lưỡi dao, lưỡi rìu,… * Miệng:
miệng hố, miệng bát, miệng bình, miệng túi, miệng núi lửa,…
CÂU NÀO CÓ TỪ IN ĐẬM MANG NGHĨA GỐC?
Cổ ngỗng dài.
Bé múa, cổ tay rất dẻo.
Trăng khuyết hình lưỡi liềm.
TỪ IN ĐẬM TRONG CÂU NÀO MANG NGHĨA CHUYỂN?
Quả đu đủ chín vàng.
Cả mặt sông xao động.
Chú hươu có cái cổ rất cao.
CẶP TỪ IN ĐẬM NÀO DƯỚI ĐÂY
LÀ NHỮNG TỪ NHIỀU NGHĨA?
Bé tập đi. - Chị đi du lịch.
Nước suối trong.-Bé ngồi trong lớp.
Trời đầy sao. – Sao bạn đến muộn?
Tìm từ mang nghĩa gốc
trong mỗi nhóm từ nhiều nghĩa sau đây:
răng cưa, răng lược, hàm răng
Tìm từ mang nghĩa gốc
trong mỗi nhóm từ nhiều nghĩa sau đây:
tay quay, tay tre, tay áo, đôi tay
Tìm từ mang nghĩa gốc
trong mỗi nhóm từ nhiều nghĩa sau đây:
lưng áo, tấm lưng, lưng đồi, lưng ghế, lưng núi bàn bà c n hâ c n hâ châ c n hân ghế g châ c n núi n núi Một
Một hoặc một số nghĩa gốc nghĩa chuyển bàn châ bàn c n hâ chân n chân núi ch c ân g ân hế g
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40