Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cánh diều :Thiên nhiên

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cánh diều :Thiên nhiên, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng Việt 5 1.2 K tài liệu

Thông tin:
37 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cánh diều :Thiên nhiên

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cánh diều :Thiên nhiên, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Luyn t v câu
M rng vn t :Thiên nhiên
Th¸c Cam Ly
B·i biÓn Cöa Tïng
Non nư íc Nha Trang
B·i biÓn Cöa Tïng
Non nư íc Nha Trang
Sông Hồng
Hồ Tây
Chy rng
THÁC BẢN GIỐC
THÁC BẠC
THÁC CAM LY
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá
cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ nông, đá
lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại
và chảy xiết)
Khoai Mạ
4. Trò chơi: Ai nhanh nhất
Tìm những t ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì
oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên,
lững lờ, đập nhẹ lên,
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn
trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được.
THIÊN NHIÊN
THIÊN NHIÊN
1 2
3
4
Chy rng
Lò lôt
| 1/37

Preview text:

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên Th¸c Cam Ly B·i biÓn Cöa Tïng Non nư íc Nha Trang B·i biÓn Cöa Tïng Non nư íc Nha Trang Sông Hồng Hồ Tây Cháy rừng THÁC BẢN GIỐC THÁC BẠC THÁC CAM LY
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá
cao nằm chắn ngang dòng sông)

GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá
lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
Khoai Mạ 4. Trò chơi: Ai nhanh nhất
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một
trong các từ ngữ vừa tìm được.

a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì
oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…

b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên,
lững lờ, đập nhẹ lên,…
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn
trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…
1 2 THIÊN NHIÊN 3 THIÊN NHIÊN 4 Cháy rừng Lò lôt
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37