Giáo án điện tử Tin học 6 bài 3 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong máy tính

Bài giảng PowerPoint Tin học 6 bài 3 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong máy tính hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 3
THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
HĐ1
HĐ1
KH I Đ NG
KH I Đ NG
HĐ2
HĐ2
BI U DI N THÔNG TIN TRONG MÁY
TÍNH
BI U DI N THÔNG TIN TRONG MÁY
TÍNH
HĐ3
HĐ3
Đ N V ĐO THÔNG THINƠ
Đ N V ĐO THÔNG THINƠ
HĐ4
HĐ4
LUY N T P
LUY N T P
HĐ5
HĐ5
V N D NG
V N D NG
0 1 2 3 4 5 6 7
ớc 1 T : hu gn
d ãy s
Bước 1 T : hu gọn
d ãy số
Ví dụ: Mã hoá số 4
0 1 2 3 4 5 6 7 Phải
6 74 5
Trái
54
Trái
Bước 2 : Chuyn v
rt í 4 của số tnh
hai hiệu 0 và 1
Bước 2 : Chuyển vị
rt í 4 của số thành
hai hiệu 0 và 1
Hướng dẫn cách mã hoá số 4
Lần rVị t í hiệu
Phải
Trái
Trái
Qui tắc
Phải Trái
1 0
1
0
0
4
4
100
100
Câu hỏi:
Em hãy mã hóa số 3 và số 6 theo cách như trên.
Hai dãy kí hiệu nhận được có giống nhau không?
Thảo luận nhóm: (10 phút)
GKHI ĐN
GKHỞI ĐỘN
Kết quả a
Mã hóa số 3:
Sau khi mã hóa, hai dãy kí hiệu nhận được
không giống nhau.
Mã hóa số 6:
011
110
a) Số được chuyển thành dãy gồm các hiệu 0 1. Được gọi
dãy....(1)....
Em hãy đọc thông tin trang 12-13 (SGK) và điền nội dung thích
hợp vào chỗ dấu (....) để tìm hiểu về cách biểu diễn thông tin
trong máy tính:
b) Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng.......
(2)..... mt.
c) Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi......(3).....
(pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit.
d) Âm thanh cũng cần chuyển đổi thành.......(4)..... . Tốc độ rung
của âm thanh được ghi lại dưới dạng .......(5)........, từ đó chuyển
thành dãy bit.
bit
kí tự
điểm ảnh
dãy bit
giá trị số
d r 1. Biểu iễn thông 'n t ong y +nh
d r 1. Biểu iễn thông 'n t ong y +nh
Câu 1: Em y chuyển
mỗi dòng trong hình v
thành một dãy bit.
Câu 2: Em hãy chuyển cả
hình vẽ thành dãy bit
bằng cách nối các dãy bit
của c dòng lại với nhau
(từ trên xuống dưới)
T Hoạt động 2: hảo luận nhóm (10 phút)
Câu 1:
- Dòng 1: 01100110
- Dòng 2: 10011001
- Dòng 3: 10000001
- Dòng 4: 01000010
- Dòng 5: 01000010
- Dòng 6: 00100100
- Dòng 7: 00111100
- Dòng 8: 00011000
Câu 2: 01100110 10011001 10000001 01000010
01000010 00100100 00111100 00011000
0 1 1 0 0 1 1 0
1 0 0 1 1 0 0 1
1 0 0 0 0 0 0 1
0 1 0 0 0 0 1 0
0 1 0 0 0 0 1 0
0 0 1 0 0 1 0 0
0 0 1 1 1 1 0 0
0 0 0 1 1 0 0 0
d r 1. Biểu iễn thông 'n t ong máy +nh
T d r ng n được biu in t ong máy
d M !nh bằng ãy các bit. i bit là mt kí
hiệu 0 hoc 1, hay còn được gọi là chữ
số nhị phân.
r r Bit là đơn v đo nhỏ nhất t ong lưu t
thông n.
T d r hông n được biểu iễn t ong y
d M !nh bằng ãy các bit. ỗi bit một
hiệu 0 hoặc 1, hay còn được gọi chữ
số nhị phân.
r r Bit đơn vị đo nhỏ nhất t ong lưu t
thông n.
d r 1. Biểu iễn thông 'n t ong máy +nh
Câu 1: Dãy bit là gì?
A. Là những
dãy kí hiệu 0
và 1
B. Là âm
thanh phát ra
từ máy tính
C. một
dãy chỉ gồm
dãy số 2
D. những
chữ s từ 0
đến 9
Câu 2: Máy tính sử dụng dãy
bit để làm gì?
A. Biểu
diễn các số
B. Biểu diễn
văn bản
C. Biểu diễn
hình ảnh, âm
thanh
D. Biểu diễn số,
văn bản, hình
ảnh, âm thanh
Câu 3: Dữ liệu trong máy tính
được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit
đáng tin cậy
hơn
B. Máy tính
chỉ làm việc
với hai kí tự
0 và 1
C. Dãy bit
được xử lí
dễ dàng hơn
D. Dãy bit
chiếm ít
dung lượng
nhớ hơn
Một số đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin
- Bit là đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất trong máy tính.
2. Đơn vị đo thông 'n
cứng:
1 TB
Thẻ nhớ
8GB
USB
as
h
4GB
Đĩa quang
Compact
(CD)
700 MB
Đĩa quang
kĩ thuật số
(DVD)
4.7 GB
H1
H2
H3
4H
H5
Em hãy quan sát các hình ảnh sau cho biết đây thiết bị
nhớ nào trình bày thông tin về dung lượng của từng thiết bị
nhớ?
1. Em hãy quan sát hình sau cho biết thông tin về
dung lượng của từng ổ đĩa?
AI NHANH HƠN
2. Em hãy quan sát hình sau cho biết dung lượng của mỗi
tệp?
Ai nhanh hơn?
AI NHANH HƠN
Câu 1: Một GB xấp xỉ bao nhiêu
byte?
A. Một nghìn byte
B. Một triệu byte
C. Một tỉ byte
D. Một nghìn tỉ
byte
T PLUYỆN
Câu 2: khả năng lưu trữ của một
thiết bị nhớ là?
A. Dung lượng nh
B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ
T PLUYỆN
Câu 3: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1
‘kilobyte’?
A. 64
B. 1024
C. 2048
D. 10240
T PLUYỆN
Câu hỏi 4: Giả sử một bức ảnh
chụp bằng một máy ảnh chuyên
nghiệp dung lượng khoảng
12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB thể
chứa bao nhiêu bức ảnh?
(thảo luận nhóm: 5 phút)
Khoảng 1365 bức ảnh
=16.1024 : 12
T PLUYỆN
Câu hỏi 1: Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng
các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng
GVẬN DỤN
Câu hỏi 2: (thảo luận nhóm: 10
phút)
Thực hiện tương tự như Hoạt động 1
với y các số từ 0 đến 15 để tìm
hóa của các số từ 8 đến 15 đưa ra
nhận xét.
hóa các số từ số 8 đến 15
là:
Số 8 => 1000
Số 9 => 1001
Số 10 => 1010
Số 11 => 1011
Số 12 => 1100
Số 13 => 1101
Số 14 => 1110
Số 15 => 1111
* Nhận xét:
để a các s t 8
đến 15 ta cần dùng 4 bit.
(Tập hợp các số đã
cho càng nhiều, sẽ
hoá được số
càng lớn. Khi đó, dãy
hiệu 0 1 của
mỗi số sẽ càng dài)
GVẬN DỤN
Câu hỏi 3: (thảo luận nhóm: 5 phút)
G G iả sử mỗi gi phim chiếm khoảng 5 B, mỗi
d r bộ phim độ ài t ung bình 1,5 giờ. Vy
T một cứng 2 B chứa được bao nhiêu bộ
phim?
Khoảng 43 1 bộ phim
4 4=2 .102 : ( .1,5)
GVẬN DỤN
G HI NHỚ
T d r - hông n được biểu iễn t ong y !nh
d M bằng ãy các bit. ỗi bit một hiệu 0
hoặc 1, hay còn được gọi chữ số nhị phân.
r r - Bit đơn v đo nhỏ nhất t ong lưu t
thông n.
-
M d ột số đơn vị bản đo ung lượng
M G T Tthông n: B, B, B, B, B.
| 1/25

Preview text:

BÀI 3
THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNHKHỞI Đ NG HĐ1 HKHỞI ĐBI U Ể DI N T HÔNG Ô T NG IN T N RO R NG NG MÁY Á Y HĐ2 H TÍNHĐ N Ơ V N Ị ĐO T O HÔNG Ô T NG HIN HĐ3 HLU L Y N Ệ T N ẬP HĐ4 HVẬN D N NG HĐ5 H
Ví dụ: Mã hoá số 4 Bước 1 : T hu gọ g n dã d y s ố 0 1 2 3 4 5 6 70 1 2 3 4 5 6 7 Phải4 5 6 7 Trái4 5 Trái
Hướng dẫn cách mã hoá số 4 Qui tắc Bước ư 2 : 2 Chuy ể Chuy n v Phải Trái r t í c ủa số 4 4 t hà t nh hai kí hiệ u 0 0 v à 1 1 0 Lần
V ịtrí hiệuPhải 1Trái 0Trái 0 4 100 KHỞ KH I Đ ỘNG Câu hỏi:
Em hãy mã hóa số 3 và số 6 theo cách như trên.
Hai dãy kí hiệu nhận được có giống nhau không?
Thảo luận nhóm: (10 phút)
Kết quả hóa Mã hóa số 3: 011 Mã hóa số 6: 110
Sau khi mã hóa, hai dãy kí hiệu nhận được là không giống nhau.
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Em hãy đọc thông tin trang 12-13 (SGK) và điền nội dung thích
hợp vào chỗ có dấu (....) để tìm hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính:

a) Số được chuyển thành dãy gồm các kí hiệu 0 và 1. Được gọi là dãy....( b 1) it ....
b) Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng....... (2)..... một. kí tự
c) Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi..... đ .i(ể3) m . .... ản h
(pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit.
d) Âm thanh cũng cần chuyển đổi thành....... d (4)...
ãy bit .. . Tốc độ rung
của âm thanh được ghi lại dưới dạng .......(5)........, từ đó chuyển giá trị số thành dãy bit.
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (10 phút)
Câu 1: Em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy bit.
Câu 2: Em hãy chuyển cả hình vẽ thành dãy bit
bằng cách nối các dãy bit
của các dòng lại với nhau (từ trên xuống dưới)
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính Câu 1: - Dòng 1: 01100110 0 1 1 0 0 1 1 0 - Dòng 2: 10011001 1 0 0 1 1 0 0 1 - Dòng 3: 10000001 1 0 0 0 0 0 0 1 - Dòng 4: 01000010 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 - Dòng 5: 01000010 0 0 1 0 0 1 0 0 - Dòng 6: 00100100 0 0 1 1 1 1 0 0 - Dòng 7: 00111100 0 0 0 1 1 0 0 0 - Dòng 8: 00011000
Câu 2: 01100110 10011001 10000001 01000010
01000010 00100100 00111100 00011000
1. Biểu diễn thông tin trong máy tính • Thông tin được biể bi u di d ễ i n tron r g má m y á tính bằng n dã d y ã cá c c bit. bi Mỗ M i bit bi là l một ộ kí k hiệu i 0 ho ặc ặ 1, ha y ha c òn c đ ược đ g ọi g l à c hữ số n hị phâ n. phâ • Biti là l đơn đ vị đo đ nhỏ nhất nhấ t rong r lưu l t rữ r thông ti n ti .
Câu 1: Dãy bit là gì? A. Là những B. Là âm C. Là một D. Là những dãy kí hiệu 0 thanh phát ra dãy chỉ gồm chữ số từ 0 và 1 từ máy tính dãy số 2 đến 9
Câu 2: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? C. Biểu diễn D. Biểu diễn số, A. Biểu B. Biểu diễn hình ảnh, âm văn bản, hình diễn các số văn bản thanh ảnh, âm thanh
Câu 3: Dữ liệu trong máy tính
được mã hóa thành dãy bit vì:
B. Máy tính D. Dãy bit A. Dãy bit C. Dãy bit chỉ làm việc chiếm ít đáng tin cậy được xử lí với hai kí tự dung lượng hơn dễ dàng hơn 0 và 1 nhớ hơn
2. Đơn vị đo thông tin
- Bit là đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất trong máy tính.
Một số đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin
Em hãy quan sát các hình ảnh sau và cho biết đây là thiết bị
nhớ nào và trình bày thông tin về dung lượng của từng thiết bị nhớ?
Đĩa quang Compact (CD) 700 MB H3 H2 cứng: USB 1 TB flas H1 h 4GB Thẻ nhớ Đĩa quang 8GB kĩ thuật số H4 (DVD) H5 4.7 GB AI NHANH HƠN
1. Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về
dung lượng của từng ổ đĩa?
Ai nhan AI NH h h A ơn? NH HƠN
2. Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp? LUYỆN TP
Câu 1: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte B. Một triệu byte D. Một nghìn tỉ C. Một tỉ byte byte LUYỆN TP
Câu 2: khả năng lưu trữ của một
thiết bị nhớ là? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ LUYỆN TP
Câu 3: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? A. 64 B. 1024 C. 2048 D. 10240 LUYỆN TP
Câu hỏi 4: Giả sử một bức ảnh
chụp bằng một máy ảnh chuyên
nghiệp có dung lượng khoảng
12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể
chứa bao nhiêu bức ảnh?
(thảo luận nhóm: 5 phút)
Khoảng 1365 bức ảnh =16.1024 : 12 VẬN DỤNG
Câu hỏi 1: Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng
các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng
Câu hỏi 2: (th V ảo ẬN luận
DỤNG nhóm: 10 phút)
Thực hiện tương tự như Hoạt động 1
với dãy các số từ 0 đến 15 để tìm mã
hóa của các số từ 8 đến 15 và đưa ra nhậ
n hóa x cáé c t.
số từ số 8 đến 15 * Nhận xét: là:
để mã hóa các số từ 8 Số 8 => 1000
đến 15 ta cần dùng 4 bit. Số 9 => 1001 (Tập hợp các số đã Số 10 => 1010 Số 11 => 1011 cho càng nhiều, sẽ Số 12 => 1100 mã hoá được số Số 13 => 1101 càng lớn. Khi đó, dãy Số 14 => 1110 kí hiệu 0 và 1 của Số 15 => 1111 mỗi số sẽ càng dài) VẬN DỤNG
Câu hỏi 3: (thảo luận nhóm: 5 phút) Gi
ả sử mỗi giờ phim chiếm khoảng 5GB, mỗi bộ phim có độ dài r t ung bì nh 1,5 giờ. Vậy
một cứng 2 TB chứa được bao nhiêu bộ phim?
Khoảng 341 bộ phim =2 .1024 : (4.1,5) GHI NHỚ
- Thông tin được biểu di d ễ i n trong r máy á tính bằng dã d y ã cá c c á bit. bi Mỗi bi t là l một m kí k hiệ hi u 0 hoặc ặ 1, ha y ha c òn c đ ược g ọi g l à l c hữ số nhị phâ n. - Bit Bi là l đơn đ vị đo nhỏ nhất nhấ tro r ng n lưu l trữ r thông ti n. - Một số s đơn ơ vị cơ c bản bả đo đ dung d lượng l thông ti n: B , B M B M , B G B G , B T B T , B T B. T
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • GHI NHỚ