Giáo án điện tử Tin học 6 Chương 2 Chân trời sáng tạo: Phép nhân và phép chia hai số nguyên

Bài giảng PowerPoint Tin học 6 Chương 2 Chân trời sáng tạo: Phép nhân và phép chia hai số nguyên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
40 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tin học 6 Chương 2 Chân trời sáng tạo: Phép nhân và phép chia hai số nguyên

Bài giảng PowerPoint Tin học 6 Chương 2 Chân trời sáng tạo: Phép nhân và phép chia hai số nguyên hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 6. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
TOÁN 6 TẬP
CHƯƠNG 2 – BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
KHỞI ĐỘNG
(-10) . 5???
Tính: 10.5
10. 5 = 50
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác
dấu.
a) Hoàn thành phép tính sau: (-4).3 = (-4) + (-4)
+ (-4) =
b) Theo cách trên hãy tính: (-5).2 (-6).3
-12
(-5).2 = (-5) + (-5) =
-10
(-6).3 = (-6) +(-6) + (-6) =
-18
c) Em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên khác
dấu?
Dấu của tích hai số nguyên khác dấu đều mang dấu âm.
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
-
Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một s
nguyên âm.
-
Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương
với số đối của số âm rồi thêm dấu (-) trước kết quả.
chú, ta có:
(+a) . (-b) = -a.b
(-a) . (+b) = -a.b
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác
dấu.
giải
a) (-5) . 4 = - (5.4) = -20
b) 6 . (-7) = - (6.7) = -
42
c) (-14) . 20 = -(14.20) = -280
d) 51.(-24) = -(51.24) = -
1224
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác
dấu.
Số tiền chị Mai nhận được là:
20 . (+50 000) + 4. (-40 000) = 1 000 000 + (-160 000) = 840
000(đồng)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác
dấu.
giải
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu
12
10
Nhân hai số nguyên
dương ta thực hin
như thế nào?
-
Du của các thừa số đều là dấu
âm.
- Dấu của các tích đều mang dấu
dương
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
10
Nhận xét
dấu của
các thừa số
trong hai
phép tính
trên và dấu
tích của
chúng?
5
Nhân như
hai số tự
nhiên
Nhân hai số nguyên
âm ta thực hiện như
thế nào?
Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu:
-
Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân
chúng như nhân hai số tự nhiên.
-
Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai số
đối của chúng.
Chú ý:
-
Cho hai số nguyên dương a và b, ta có: (-a).(-b) = (+a).(+b) =a.b
- Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn là một số nguyên dương.
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu
a = (-2).(-3) = 2.3
=6
d = (-10).(-20) = 10.20 =200
c = (+3).(+2) = 3.2 =6
b = (-15).(-6) =15.6 =90
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu
AI NHANH HƠN
CHÚC MỪNG
CHÚC MỪNG
-21
48
-240
-120
1200
240
639
5 . 2 =
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công
nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ
của kho trug bình cứ mỗi phút giảm đi .
Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt trong kho giảm
đi bao nhiêu độ?
5 + (-10) = -
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công
nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ
của kho trug bình cứ mỗi phút giảm đi .
Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt trong kho là
bao nhiêu độ?
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
Nhắc lại các tính
chất của phép
nhân số tự nhiên?
-
Tính chất giao hoán
-
Tính chất kết hợp
-
Tính chất nhân với số 1
-
Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
a) Tính chất giao
hoán
12
12
6
-8
-
18
6
-8
Phép nhân hai số nguyên có tính chất giao hoán:
a.b = b.a
Chú ý:
a.1=1.a = a
a.0=0.a =0
Cho hai số nguyên x, y :
Nếu x.y= 0 thì x = 0 hoặc y =0
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
-
18
b) Tính chất kết hợp
24
-56
-54
30
24
30
-56
-54
Phép nhân các số nguyên có tính chất kết
hợp:
(a.b).c = a .(b.c)
Chú ý: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân, ta có thể viết tích
của nhiều số nguyên:
a.b.c = a.(b.c) = (a.b).c
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
giải
a)- P tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó đúng 4 số dương => 4 số
còn lại là số âm, mà tích của 4 số âm là một số dương.Vậy P là số dương.
-
Q tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó duy nhất 1 số dương => 5 số
còn lại là số âm, mà tích của 5 số âm là một số âm.Vậy Q là một số âm.
b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm dấu
âm.
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm dấu
dương.
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.
20
24
-36
-4
20
-4
-36
24
Phép nhân các số nguyên có tính chất phân phối đối với phép
cộng:
a.(b+c) =a.b + a.c
Phép nhân các số nguyên có tính chất phân phối đối với phép
trừ:
a.(b - c) =a.b - a.c
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
Giải
(-2).29 +(-2).(-99) + (-2).(-30) = (-2).[ 29 + (-99) + (30) = (-2) .(-
100) ]= 200
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số
nguyên
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số
nguyên.
Giải
Trung bình mỗi phút tàu lặn được:
(-12) : 3 = 4 (m)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
Cho a, b và b 0. Nếu số nguyên q sao cho a=bq
thì:
-
Ta nói a chia hết cho b, kí hiệu a b.
-
Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên
cũng giống như dấu của tích.
Ta gọi q là thương của phép chia a cho b, kí hiệu là a :
b = q.
-
1010
-8
2
-
707
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số
nguyên.
Giải
Trung bình trong một phút máy cấp đông thay đổi:
(-12) : 6 = -2 (độ C)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số
nguyên.
5. Bội và ước của một số nguyên.
Nhắc lại khái
niệm bội và ước
trong tập số tự
nhiên?
Nếu số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b thì ta nói a
là bội của b còn b là ước của
a.
Cho a, b . Nếu a thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
Ví dụ: 15 ) thì: 15 là bội của (-3) và (-3) là ước của 15.
Giải
a)-10 là một bội của 2.
b)Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Chú ý:
(a,b)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
GIẢI CỨU
ĐẠI DƯƠNG
Ước của -3 là:
A. 2 B. -6
C. 0
D. 3
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Bội của -8 là:
A. 17 D. -2
C. -24
B. 4
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
A. -420
B. 410
D. 125
C. 420
5.(-3).4.(-7)
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
A.{1;5}
B. {-1;-5; 1}
D. {-5; -2; -1; 1; 2;
5}
C. {-5; -1; 1; 5}
ƯC(5 , 10) là:
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
C. 10 triệu
đồng
B 30 triệu
đồng.
D. 15 triệu
đồng
A. 20 triệu
đồng
Sau một quý kinh doanh bác
Ba lãi được 60 triệu đồng. Tính
trung bình số tiền lãi trong mỗi
tháng bác Ba nhận được?
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
A. 3 triệu
đồng
B. 1 triệu
đồng
D. 6 triệu
đồng
C. 4 triệu
đồng
Sau một quý kinh doanh
chú Tư lỗ được 12 triệu
đồng. Tính trung bình số
tiền lỗ trong mỗi tháng của
chú Tư?
Bắt đầu!
HẾT
GIỜ
Sau bài này, các em làm được những
gì?
Dặn dò:
- Ôn các kiến thức đã học
- Làm bài tập ... SBT ...
-
Đọc và xem trước bài “Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vui học
cùng số nguyên
-
Chuẩn bị trước các dụng cụ, nguyên liệu cho bài sau:
+ nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đựng.
+ mỗi tổ:
Chuẩn bị: 4 tờ giấy A1 vx sẵn cành cây nằm ngang chiếm tỉ lệ 1/3 tờ
giấy A1 và tô màu theo sở thích.
Kéo, bút dạ.
Cắt sẵn 7 tấm bìa giấy kích thước 8x8, mỗi tấm bìa ghi sẵn một số từ -
3 -> 3.
Các tấm bìa nhỏ kích thước 5x5, mỗi tấm bìa vẽ các con sóc màu khác
nhau và ghi tên 1 thành viên của nhóm ở dưới: Ví dụ: Mai – sóc trắng...
| 1/40

Preview text:

TOÁN 6 TẬP
CHƯƠNG 2 – BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN KHỞI ĐỘNG Tính: 10.5 10. 5 = 50 (-10) . 5???
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác dấu.
a) Hoàn thành phép tính sau: (-4).3 = (-4) + (-4) -12 + (-4) =
b) Theo cách trên hãy tính: (-5).2 (-6).3 (-5).2 = (-5) + (-5) = (-6).3 = (-6) +(-6) + (-6) = -10 -18
c) Em có nhận xét gì về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
Dấu của tích hai số nguyên khác dấu đều mang dấu âm.
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác Quy dấ tắ
u. c nhân hai số nguyên khác dấu:
- Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.
- Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương
với số đối của số âm rồi thêm dấu (-) trước kết quả. chú, ta có: (+a) . (-b) = -a.b (-a) . (+b) = -a.b
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác dấu. giải a) (-5) . 4 = - (5.4) = -20
c) (-14) . 20 = -(14.20) = -280 b) 6 . (-7) = - (6.7) = - d) 51.(-24) = -(51.24) = - 42 1224
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
1. Nhân hai số nguyên khác dấu. giải
Số tiền chị Mai nhận được là:
20 . (+50 000) + 4. (-40 000) = 1 000 000 + (-160 000) = 840 000(đồng)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng Nhân như Nhân hai số nguyên dấu hai số tự
dương ta thực hiện nhiên 12 như thế nào? 10 Nhận xét dấu của các thừa số trong hai Nhân hai số nguyên phép tính âm ta thực hiện như trên và dấu thế nào?
- Dấu của các thừa số đều là dấu tích của 5 âm. chúng?
- Dấu của các tích đều mang dấu 10 dương
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấ Q
u uy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu:
- Khi nhân hai số nguyên cùng dương, ta nhân
chúng như nhân hai số tự nhiên.
- Khi nhân hai số nguyên cùng âm, ta nhân hai số đối của chúng. Chú ý:
- Cho hai số nguyên dương a và b, ta có: (-a).(-b) = (+a).(+b) =a.b
- Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn là một số nguyên dương.
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
2. Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu a = (-2).(-3) = 2.3 c = (+3).(+2) = 3.2 =6 =6 b = (-15).(-6) =15.6 =90 d = (-10).(-20) = 10.20 =200 AI NHANH HƠN CHÚC MỪ CHÚ NG N -21 48 -240 -120 1200 240 639 5 . 2 =
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công
nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ
của kho trug bình cứ mỗi phút giảm đi .
Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt trong kho giảm đi bao nhiêu độ? 5 + (-10) = -
Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công
nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ
của kho trug bình cứ mỗi phút giảm đi .
Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt trong kho là bao nhiêu độ?
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số nguyên - Tính chất giao hoán Nhắc lại các tính - Tính chất kết hợp chất của phép
- Tính chất nhân với số 1 nhân số tự nhiên?
- Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số a ng ) T uy ính ên chất giao hoán
Phép nhân hai số nguyên có tính chất giao hoán: a.b = b.a 12 12 Chú ý: 6 6 • a.1=1.a = a -8 -8 - - • a.0=0.a =0 18 18
• Cho hai số nguyên x, y :
Nếu x.y= 0 thì x = 0 hoặc y =0
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số nguyên b) Tính chất kết hợp
Phép nhân các số nguyên có tính chất kết hợp: (a.b).c = a .(b.c) 24 24
Chú ý: Áp dụng tính chất kết hợp 3 c0 ủa phép 30
nhân, ta có thể viết tích của nhiều số nguyên: -56 -56 a.b.c = a.(b.c) = (a.b).c -54 -54
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số nguyên giải
a) - P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương => 4 số
còn lại là số âm, mà tích của 4 số âm là một số dương.Vậy P là số dương.
- Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất 1 số dương => 5 số
còn lại là số âm, mà tích của 5 số âm là một số âm.Vậy Q là một số âm.
b) Tích của một số lẻ các số nguyên âm có dấu âm.
c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm có dấu dương.
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số c) ng T uy ính
ên chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Phép nhân các số nguyên có tính chất phân phối đối với phép cộng: 20 20 a.(b+c) =a.b + a.c -4 -4
Phép nhân các số nguyên có tính chất phân phối đối với phép -36 -36 trừ: 24 24 a.(b - c) =a.b - a.c
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
3. Tính chất của phép nhân các số nguyên Giải
(-2).29 +(-2).(-99) + (-2).(-30) = (-2).[ 29 + (-99) + (30) = (-2) .(- 100) ]= 200
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số nguyên. Giải
Trung bình mỗi phút tàu lặn được: (-12) : 3 = 4 (m)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số C ng ho uyê a,
n. b và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì:
- Ta nói a chia hết cho b, kí hiệu a b.
- Trong phép chia hết, dấu của thương hai số nguyên
cũng giống như dấu của tích.
Ta gọi q là thương của phép chia a cho b, kí hiệu là a : b = q. - -8 2 - 1010 707
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
4. Quan hệ chia hết và phép chia trong tập hợp số nguyên. Giải
Trung bình trong một phút máy cấp đông thay đổi: (-12) : 6 = -2 (độ C)
BÀI 4. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN
5. Bội và ước của một số nguyên. Nhắc lại khái
Nếu số tự nhiên a chia hết niệm bội và ước
cho số tự nhiên b thì ta nói a
Cho a, b . Nếu a thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. trong tập số tự
là bội của b còn b là ước của nhiên? a.
Ví dụ: 15 ) thì: 15 là bội của (-3) và (-3) là ước của 15. Giải
a) -10 là một bội của 2. b)Ư(5) = {-5; -1; 1; 5} Chú ý: (a,b) GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG Bắt đầu! Ước của -3 là: A. 2 B. -6 C. 0 D. 3 HẾT GIỜ Bắt đầu! Bội của -8 là: A. 17 B. 4 C. -24 D. -2 HẾT GIỜ Bắt đầu! 5.(-3).4.(-7) A. -420 B. 410 C. 420 D. 125 HẾT GIỜ Bắt đầu! ƯC(5 , 10) là: A.{1;5} C. {-5; -1; 1; 5} HẾT GIỜ D. {-5; -2; -1; 1; 2; B. {-1;-5; 1} 5} Bắt đầu!
Sau một quý kinh doanh bác
Ba lãi được 60 triệu đồng. Tính
trung bình số tiền lãi trong mỗi
tháng bác Ba nhận được? A. 20 triệu C. 10 triệu đồng đồng HẾT GIỜ B 30 triệu D. 15 triệu đồng. đồng Bắt đầu! Sau một quý kinh doanh
chú Tư lỗ được 12 triệu
đồng. Tính trung bình số
tiền lỗ trong mỗi tháng của chú Tư? A. 3 triệu C. 4 triệu đồng đồng HẾT GIỜ B. 1 triệu D. 6 triệu đồng đồng
Sau bài này, các em làm được những gì? Dặn dò:
- Ôn các kiến thức đã học - Làm bài tập ... SBT ... -
Đọc và xem trước bài “Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vui học cùng số nguyên” -
Chuẩn bị trước các dụng cụ, nguyên liệu cho bài sau:
+ nhóm 4 người: 100g đậu đỏ, 100g đậu đen, khay đựng. + mỗi tổ:
• Chuẩn bị: 4 tờ giấy A1 vx sẵn cành cây nằm ngang chiếm tỉ lệ 1/3 tờ
giấy A1 và tô màu theo sở thích. • Kéo, bút dạ.
• Cắt sẵn 7 tấm bìa giấy kích thước 8x8, mỗi tấm bìa ghi sẵn một số từ - 3 -> 3.
• Các tấm bìa nhỏ kích thước 5x5, mỗi tấm bìa vẽ các con sóc màu khác
nhau và ghi tên 1 thành viên của nhóm ở dưới: Ví dụ: Mai – sóc trắng...
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40