



















Preview text:
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA KHỞI ĐỘNG Em hãy cho bi t ế ch c  ứ năng c a  ủ các thi t ế b ị  ở Hình 1. Tiếp nhận thông tin vào Xử lý thông tin Lưu thông tin Tiếp nhận thông tin vào Đưa thông tin ra Đưa thông tin ra
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA 1. Thi t ế b v ị ào và thi t ế b ra ị
Quan sát Hình 2 và trả lời câu hỏi:
+ Các thiết bị của máy tính được phân loại thành những khối chức  + Th năng inàt ế b o? ịvào, thi t b ế  r ị a đư c ợ sử d n ụ g đ l ể àm gì? ế ị ượ ể ế ậ ư - - C T ác hi tth  bi t ếv àb c ị o đ a m ủ c áy  dù  n tgín  đh đ  t ư i c ợ p ph nh ân n l  t o h i ạ ôn tgh  tàin n h  v 4 kh ào nh i ố ch  bàn c ứ  ộ năn phí g m c , chhín u h:t t , h  miic t ếr b o, v ị m ào áy , b  qu  ộé x t,  ử
…lí trung tâm (CPU – Central  - ế ị ượ ử ụ ể ư ư Pr  T oc hi estsi  b n gr U a n đ it),  c b  s n ộ d hn , ớ t g h đ i t ế  đ b r ị a t a h .ông tin ra nh màn hình,  máy in, loa, máy chi u ế ,…
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA 1. Thi t ế b v ị ào và thi t ế b ra ị
Câu 1: Ghép thiết bị vào ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột  bên phải.
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA 1. Thi t ế b v ị ào và thi t ế b ra ị
Ghép thiết bị ra ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA 1. Thi t ế b v ị ào và thi t ế b ra ị
? Thiết bị nào thực hiện chuyển dạng thông tin thường gặp thành dãy  bit? 
- Thiết bị vào thực hiện chuyển dạng thông tin thường gặp thành dữ 
liệu số (dãy các bit) và đưa vào trong máy tính.
? Thiết bị nào thực hiện chuyển đổi dữ liệu ở dạng dãy bit trong máy 
tính thành thông tin ở dạng thường gặp?
- Thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu ở dạng dãy bit trong máy 
tính thành thông tin ở dạng thường gặp. ? Tại sao đ ổ ĩa c n ứ g không đ c ượ coi là thi t ế b v ị ào – ra?
- Ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD,… không được voi là thiết bị vào – 
ra là vì chúng không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông  tin.
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA 1. Thi t ế b v ị ào và thi t ế b ra ị
? Chức năng của thiết bị vào là gì? Hãy nêu một số loại thiết bị vào và  dạng  G thông hi   
nhớ tin tương ứng mỗi loại có thể tiếp nhận. - Có nhi u ề lo i ạ thi t ế b ịvào nh b ư àn phím, chu t ộ , màn  hình c m
ả ứng, micro, máy quét,… ti p ế nh n ậ thông tin vào    ở những d n ạ g khác nhau nh vă ư n b n ả , âm thanh, hình  ảnh, ti p ế xúc, chuy n ể đ n ộ g.
? Chức năng của thiết bị ra là gì? Hãy nêu một số loại thiết bị ra và 
dạng thông tin tương ứng mỗi loại có thể đưa ra. - Có nhiều loại thi t ế b n ị h m
ư àn hình, loa, máy in, máy  chiếu,… đ đ ể ưa thông tin ra n ở h n ữ g d n ạ g khác nhau nh  ư văn bản, âm thanh, hình n ả h.
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA
2. Sự đa dạng của thiết bị vào – ra Nhóm 1: 
Nhóm em hãy đọc thông tin mục 2a – SGK tr.7 và chỉ ra vị trí camera, 
vùng cảm ứng chuột, bàn phím, thân máy, màn hình trên máy tính 
xách tay (vật thật). Em có nhận xét gì về kích thước, hình dạng các 
thiết bị vào – ra của máy tính xách tay so với các thiết bị vào – ra của  máy tính để bàn? Nhóm 2: 
Nhóm em hãy đọc thông tin mục 2b – SGK tr.8 và chỉ ra vị trí của màn 
hình cảm ứng, bàn phím ảo, micro, loa, camera trên điện thoại thông 
minh (hoặc máy tính bảng). Theo em, ta có thể sử dụng màn hình cảm 
ứng để thay thế những thiết bị nào? Nhóm 3:
Em hãy đọc thông tin mục 2c – SGK tr.8 và cho biết: Máy ảnh số, máy 
ghi hình kĩ thuật số, loa thông minh có thể thực hiện những chức năng 
gì? Khi nào chúng trở thành thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính?
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA
2. Sự đa dạng của thiết bị vào – ra Ghi nhớ
- Hình dạng của thiết bị vào – ra rất đa dạng.
- Kích thước, hình dạng của chúng được thiết kế để thuận tiện sử dụng.
→ Các thiết bị vào – ra được thiết kế đa dạng phù hợp với nhu cầu sử 
dụng khác nhau của người dùng. 
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA
3. Lắp ráp, sử dụng thiết bị an toàn
a) Lắp ráp một số thiết bị máy tính thông dụng ? E US m B:  hãy n chuẩn êu c kết n ác
ối  tchhu ông n ẩ k dụng t n ế cho i ố t nhh i ôn ều g d thiết n ụ g bị  hi hiện n ệ n nay a ( y? như bàn  - USB phím, và HD chuột, MI loa, là hai màn chuẩn hình, kết  máy i nối n, phổ …). C biến  huẩn trên  US các  B có thiết  3  bị  loại pmá hổ y  tính  biến:hiện nay.
THIẾT BỊ VÀO VÀ THIẾT BỊ RA
3. Lắp ráp, sử dụng thiết bị an toàn
- HDMI: chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất 
lượng cao qua dây cáp đến màn hình, loa. Chuẩn HDMI có 3 loại phổ  biến:
- VGA: kết nối màn hình với thân máy tính; chuẩn kết nối (đường 
kính) 3,5 mm để kết nối các thiết bị âm thanh (như loa, micro) với  thân máy tính. →  ? Nh E ận  m có x  ét nh:  ậ C n ổn xé g  t kết gì nối  về  có đặc cấu  điểm tạo,  cấu hình  tạo, dạng, hình kích dạng, thư kí ớ ch c vừ thướ a  c của  khớp  cổngv  ới đầu kết    nối nối và của  đầu thiết  nối tưbị ơng ứng.
?Hãy kể tên các cổng kết nối mà em biết và theo em cổng kết nối 
nào là thông dụng nhất hiện nay?
- Một số cổng kết nối: USB – A, USB – B, USB – C, HDMI – A, 
HDMI – C, HDMI – D, VGA, 3,5mm,…
- Cổng kết nối thông dụng nhất là: Cổng USB và HDMI là hai 
chuẩn kết nối phổ biến nhất.
- USB-A là cổng thông dụng trên máy tính để bàn, máy tính xách tay.
- USB-C là cổng kết nối thông dụng trên các thiết bị cầm tay như 
điện thoại thông minh, máy tính bảng. 
Lắp ráp thiết bị đúng cách
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI Em hãy nêu trình t  ự các bư c ớ c n ầ th c ự hi n ệ đ l ể p r ắ áp thi t ế  Khi l p r ắ áp thi t
ế b ịmáy tính, chúng ta c n ầ l u ư ý đi u ề gì? b v ị ào máy tính? 
Để lắp ráp thiết bị máy tính đúng cách, an toàn, chúng ta cần lưu ý:
- Trình tự các bước cần thực hiện để lắp ráp thiết bị vào máy tính là:
+ Thân máy tính, màn hình (của máy tính để bàn) luôn có cổng nguồn 
+ Chuẩn bị cáp nối, thiết bị cần được kết nối.
điện. Cấp nguồn điện có hai đầu nối, một đầu cắm vào cổng nguồn 
+ Lựa chọn cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước vừa khớp 
điện trên thân máy tính, màn hình, đầu còn lại cắm vào ổ điện. Nên kết  với đầu nối.
nối nguồn điện khi đã thực hiện đầu nối xong các thiết bị.
+ Đưa đầu nối sát vào cổng kết nối đồng thời chỉnh cho vừa khớp, 
+ Cáp nối dữ liệu của màn hình có hai đầu nối, một đầu cắm vào cổng 
một tay giữ thiết bị có cổng kết nối (thân máy, màn hình,…), tay còn 
kết nối trên thân máy, một đầu cắm vào cổng kết nối ở phía sau màn 
lại nhẹ nhàng ấn thẳng để cắm đầu nối khớp chặt vào cổng kết nối  hình. (Hình 9).
+ Cần làm theo hướng dẫn sử dụng khi thực hiện lắp ráp hoặc tháo rời  thiết bị. HOẠT ĐỘNG NHÓM Khi th c ự hi n ệ l p  ắ ráp thi t ế b ,ị n u ế th c ự hi n ệ m t ộ trong nh n ữ g  thao tác không đúng dư i ớ đây thì s  ẽ d n ẫ đ n ế đi u ề gì (s d ử n ụ g các  g A ợ .  i C  ý ắ t m r đ ong u ầ  k n huni ố v g) ào c ? n ổ g k t ế n i ố có  1. Không c m ắ được  hình d n ạ g, c u ấ tạo, kích thư c ớ không  đ u ầ n i ố vào c n ổ g k t ế  phù h p. ợ nối. B. n Ấ đầu n i ố vào c n ổ g k t ế n i ố khi chưa 2. Cong, g y ẫ , h n ỏ g  ch n ỉ h cho vừa kh p. ớ chân c m ắ c a c ủ n ổ g  C. Lắc m n ạ h khi đưa đ u ầ n i ố vào c n ổ g  k t ế n i ố , đầu n i ố . k t ế nối. 3. H n ỏ g thi t ế b .ị D. Không gi  ữ thi t ế b ịcó c n ổ g k t ế n i ố  4. Có th  ể b ịđi n ệ  khi th c ự hi n ệ n ấ đ u ầ n i ố vào c n ổ g k t ế  giật. nối. 5. Thi t ế b k ị hông  E. Không gi  ữ đ u ấ n i ố th n ẳ g v i ớ c n ổ g  ho t ạ đ n ộ g hoặc ho t ạ  k t ế nối khi c m ắ . đ n ộ g không n ổ đ n ị h. G. Đ u ầ n i ố không đư c ợ cắm ch t ặ vào  6. Có th  ể làm trư t ợ ,  c n ổ g k t ế n i ố .
A – 1; B – 1, 2; C – 2, 3; D – 6; E – 1,2; G – 5; r  H – 4. i ơ gây đ , ổ v  ỡ thi t ế  H. Chạm tay vào ph n ầ kim lo i ạ c a m ủ áy b .ị tính khi ch a ư ng t ắ ngu n ồ đi n ệ . 
b) Sử dụng thiết bị an toàn
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI  ? Em hãy tìm hi u ể cách s  ử d n
ụ g máy tính an toàn và nêu m t ộ s  ố ví d  ụ v l ề i  ỗ thi t ế b ,  ị h t
ệ hống máy tính do s d ử ng
ụ không đúng cách.
- Khi sử dụng cần tuân theo những quy tắc an toàn để không gây lỗi 
cho thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu.
- Một số ví dụ về lỗi thiết bị, hệ thống máy tính do sử dụng không đúng  cách:
+ Rút thiết bị nhớ khỏi máy tính khi một ứng dụng đang ghi dữ liệu vào 
thiết bị nhớ có thể dẫn đến bị mất, hỏng dữ liệu.
+ Khi thực hiện soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu nhưng chưa lưu 
vào tệp, nếu tắt máy bằng cách nhấn nút nguồn hoặc ngắt nguồn điện 
cung cấp cho máy tính thì sẽ làm mất dữ liệu và có thể sẽ gây lỗi cho hệ  thống máy tính.
+ Để máy tính bị ẩm, ướt, bụi, bẩn sẽ gây lỗi, hư hỏng thiết bị.
+ Dùng vải thô ráp lau màn hình hay để vật sắc, nhọn tác động vào màn 
hình sẽ dẫn đến xước, nứt vỡ màn hình.
+ Va đập mạnh sẽ gây lỗi, hỏng thiết bị, hệ thống máy tính. THẢO LUẬN NHÓM
Theo em, nên hay không nên làm nh n ữ g vi c ệ nào dư i ớ đây? A. Giữ tay khô, s c ạ h khi thao tác v i ớ máy tính. B. Gõ phím nh ,  ẹ d t ứ khoát. C. Di chuy n ể chu t ộ  ở b  ề mặt g  ồ gh h ề o c ặ m t ặ ph n ẳ g tr n ơ  bóng (ví d  ụ nh m ư t ặ kính). D. Đóng các chư n ơ g trình n ứ g d n ụ g r i ồ t t ắ máy tính b n ằ g  ch c ứ năng Shut down. E. T t ắ máy tính b n ằ g cách ng t ắ ngu n ồ đi n ệ c p c ấ ho máy  tính ho c ặ nh n ấ gi  ữ nút ngu n ồ đi n ệ trên thân máy. G. V a ăn ừ , u n ố g v a ừ s  ử d n ụ g máy tính. Ghi nhớ
- Cổng kết nối có cấu tạo, hình dạng, kích thước vừa khớp với đầu  nối của thiết bị
- Một số cổng kết nối thường gặp trên máy tính hiện nay là USB,  HDMI, VGA
- Lắp ráp và sử dụng thiết bị không đúng sẽ gây lỗi, hư hỏng thiết  bị, hệ thống máy tính
- Cần đọc kĩ và làm theo hướng dẫn sử dụng khi lắp ráp, sử dụng  thiết bị LUYỆN TẬP Bà Bài i  t t ậ ập 1.  p 3. H Hã ãy y n k êu t ể ên  m t ộ c  sác ố t  t h h i ao t ế b ác  ị v l à ắ o - p r r á a c p, s a m ủ d ử ụ á ny g tín hih ế đ t bị  ể b k àn h , đi ông đ n ệ ú  n t g h  o sẽ i ạ t  gâ h y ôn  lỗg i m  ch inh o t . h T iế h t eo em  b ,  ị ph ,  ầ v n ì s  mao ề l m, i ạ  d c ữó n  li h ệ i u, u ền gth u i y t ế  b hi v ịể ào - m ch ra o c ? - Thi t ế b ịv o à n o   nra g  ư củi ờ .a máy tính, đi n ệ tho i ạ : Tai nghe, bàn  ph + Cím hạ, m m àn  tay h  v ình c ào ph m ả n ầ k n ứi g m, …  lo i ạ c a m ủ áy tính khi ch a ư ng t ắ  - n V guì ồnnh đin ữệg n th  s i b ẽ t ếị b  đi v ịệ à n o   g ria h t ậ . t ỗ r m ợ áy tính làm vi c ệ và  t + hư  Cắ n ờm g   đ đ ầ ư u ợc  n ti ố h ivà t ế k o cổ n ếngh  k g ỏ t ế n ọn , i ố th  c u ó h n ậì t nhi dn ệạ k n h g i , d cấi c u h  t u ạ y o, n ểkí .  c V h í  tdhụ ư n ớ h c ư  k : n h h ôn ậ g p d ph ữ ù l  hiệ ợ u p , đi s  ẽ ề k u h k ônhgiể  c n ắ t mh i đ ế ưt ợbc ,.. ị đ u ầ n i ố vào c n ổ g  kết n i ố .
Bài tập 2. Theo em, vì sao các thi t ế b v ị ào - ra đư c ợ thi t ế k  ế + L c ắ mạnh khi đưa đ u ầ n i ố vào c n ổ g k t ế n i ố có th l ể àm  đa d n ạ g? Nêu ví dụ minh h a. ọ ượ ơ ổ ỡ ế ị V t ì rcác tthiết  , r i b  gị âvào  y đ - r, a vthiết  th ikế tđa 
 b .dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng khác 
nhau của người dùng. Ví dụ: Tai nghe bluetooth, chuột, bút cảm ứng, … THỰC HÀNH VẬN DỤNG Tìm hi u ể và cho bi t ế nh n ữ g b ph ộ n ậ nào c a m ủ áy tính trong  Phòng thực hành Tin h c ọ hay b ịh n ỏ g. Theo em nguyên nhân  các thi t ế b đó h ị ay b h ị n ỏ g là gì? - Những thi t ế b t ị hư n ờ g h n
ỏ g trong phòng máy là: Tai nghe,  bàn phím, chu t ộ . - Nguyên nhân là do h c ọ sinh s d ử n ụ g không c n ẩ th n ậ , có  thể do làm r t ớ , va đ p m ậ n ạ h d n ẫ đ n ế h n ỏ g thi t ế b .ị
Document Outline
- Slide 1
 - KHỞI ĐỘNG
 - Slide 3
 - Slide 4
 - Slide 5
 - Slide 6
 - Slide 7
 - Slide 8
 - Slide 9
 - Slide 10
 - Slide 11
 - Slide 12
 - Slide 13
 - Slide 14
 - Slide 15
 - Slide 16
 - Slide 17
 - Slide 18
 - Slide 19
 - Slide 20