




























Preview text:
UBND THÀNH PHỐ TÂN AN
TRƯỜNG THCS HƯỚNG THỌ PHÚ
BÀI GIẢNG MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
GV: Phạm Thị Ngọc Uyên Bài tập
CHỦ ĐỀ 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO  ĐỔI THÔNG TIN
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI KHỞI ĐỘNG
Em đã sử dụng những dịch vụ nào trên 
Internet để trao đổi thông tin? 
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI KHỞI ĐỘNG
Nêu những dạng thông tin có thể trao đổi 
thông qua dịch vụ đó.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI KHÁM PHÁ 1. Mạng xã hội
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
3. Tính hai mặt của mạng xã hội
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội
a) Một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
Đọc thông tin mục 1 a) trong SGK – tr.22 và trả  lời câu hỏi:
1. Những dạng thông tin nào có thể trao đổi  trên Internet?
2. Kể tên một số dịch vụ trao đổi thông tin phổ  biến hiện nay.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội
a) Một số kênh trao đổi thông tin trên Internet Hình  Vide ảnh o Văn  Âm  bản thanh
Những dạng thông tin có thể trao đổi trên Internet
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội
a) Một số kênh trao đổi thông tin trên Internet Thư điện  Nhắn  Gọi  Diễn  tử tin điện đàn Blo Mạng  xã  Một số dịc
g h vụ trao đổi thông ti hộ n i  phổ biến
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội
a) Một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
Em đã sử dụng mạng xã hội nào? Em có thể làm gì 
khi tham gia mạng xã hội?
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội b) Mạng xã hội
Đọc thông tin mục 1 b) SGK trang 22,23 và trả lời  câu hỏi: 1. Mạng xã hội là gì?
2. Chức năng cơ bản của mạng xã hội?
3. Nêu tên, địa chỉ website của một mạng xã hội mà  em đang sử dụng.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội b) Mạng xã hội
Mạng xã hội là kênh trao đổi 
thông tin trên Internet, phổ biến 
nhất là dưới dạng website như  facebook.com, youtube.com,…
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội b) Mạng xã hội Trò chuyện, trao đổi,  Kết nối người dùng
chia sẻ, tìm kiếm và lưu  trữ thông tin.
Chức năng cơ bản của mạng xã hội
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI 1. Mạng xã hội b) Mạng xã hội Facebook.co m Instagram.co m Youtube.com Twitter.com Chat.zalo. me
Địa chỉ website một số mạng xã hội
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
a) Tạo tài khoản facebook
Truy cập website facebook.com 1
4 Nhập đầy đủ thông tin theo hướng dẫn, rồi chọn nút đăng  kí để hoàn tất.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
b) Đăng nhập, cập nhật thông tin cá nhân Truy cập trang  1 facebook.com 2 Nhập thông tin tài  khoản rồi chọn nút  đăng nhập. 3 Nháy chuột vào  tên tài khoản của  em 4 Nháy chuột vào  Chỉnh sửa trang cá  nhân.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
c) Tạo và đăng tải bài viết
1 Nháy chuột vào dòng trạng thái.
2 Thực hiện tạo bài viết.
3 Nháy chuột vào nút đăng để  đăng tải bài viết lên.
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
d) Bình luận, chia sẻ bài biết
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
2. Sử dụng mạng xã hội facebook
e) Kết bạn và trò chuyện
Facebook có những chức năng nào sau đây?
A. Tạo, đăng ảnh bài viết mới.
B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè.
D. Trò chuyện với bạn bè.
E. Theo dõi hoạt động trên facebook của  người đã kết bạn.
G. Chỉnh sửa hình ảnh, video
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội
Đọc thông tin mục 3 trang 26 SGK, tìm hiểu mặt tích cực 
và hạn chế của mạng xã hội; một số ví dụ cụ thể về việc 
sai trái, vi phạm pháp luật trên mạng xã hội. 
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội 
Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin  đa dạng, phong phú. 
Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ. 
Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý  kiến cá nhân. 
Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức. 
Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.  Mặt tích cực
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội 
Thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù  hợp với lứa tuổi. 
Tin nhắn rác, lừa đảo, quấy rối, dọa nạt, phát tán mã độc. Mặt hạn  chế
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội Thảo luận cặp đôi 
Bài 5: MẠNG XÃ HỘI
3. Tính hai mặt của mạng xã hội Thảo luận cặp đôi 
Bị xử lí theo quy định của pháp luật, có thể bị 
phạt đến 20 triệu đồng. 
Bị xử lí theo quy định của pháp luật, có thể bị xử 
lí hành chính hoặc hình sự.  Học bài Đọc trước phần  Luyện tập, Thực  hành, vận dụng.
Document Outline
- Slide 1
 - Slide 2
 - Slide 3
 - Slide 4
 - Slide 5
 - Slide 6
 - Slide 7
 - Slide 8
 - Slide 9
 - Slide 10
 - Slide 11
 - Slide 12
 - Slide 13
 - Slide 14
 - Slide 15
 - Slide 16
 - Slide 17
 - Slide 18
 - Slide 19
 - Slide 20
 - Slide 21
 - Slide 22
 - Slide 23
 - Slide 24
 - Slide 25
 - Slide 26
 - Slide 27
 - Slide 28
 - Slide 29
 - Slide 30
 
