Giáo án điện tử Toán 4 Bài 22 Cánh diều: Em làm được những gì? (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Bài 22 Cánh diều: Em làm được những gì? (tiết 1), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Bài 22 Cánh diều: Em làm được những gì? (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Bài 22 Cánh diều: Em làm được những gì? (tiết 1), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
Thứ … ngày … tháng …
năm …
CHÂU HỮU LỘC.
Thực hiện các yêu cầu.
1
a) Đọc các số: 38 504, 2 021, 100 000.
b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy.
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
c) Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ?
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
Thực hiện các yêu cầu.
1
a)Đọc các số: 38 504, 2 021, 100 000.
38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh bốn
2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt
100 000 đọc là: Một trăm nghìn
Thực hiện các yêu cầu.
1
b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy.
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy viết là: 40 007
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm viết là: 3 625
Thực hiện các yêu cầu.
1
c) Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ?7
Số 20 687 là số lẻ.
Thực hiện các yêu cầu.
1
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
96 034 = 90 000 + 6 000 + 30 + 4
Đặt nh rồi nh.
2
a) 9 251 + 24 078
b) 17 262 – 5 637
c) 8 316 x 4
d) 2 745 : 9
CÙNG
THỰC
HIỆN
CÙNG
THỰC
HIỆN
a) 9 251 + 24 078
9
24 078
9 251
+
2
3
3
Đặt nh rồi nh.
2
3
b) 17 262 – 5 637
5
5 637
17 262
-
2
6
1
1
c) 8 316 x 4
4
4
8 316
x
6
2
5
Đặt nh rồi nh.
2
2
d) 2 745 : 9
9
2 745
3
04
0
45
5
0
Quan sát giá tiền bút và vở ở hình bên.
a) Em chọn các biểu thức thể hiện cách
tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở.
b) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã
chọn.
c) Nếu em mang theo 38 000 đồng để mua
số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ
mua thêm 1 cái bút không?
3
Quan sát giá tiền bút và vở ở hình bên.
a) Em chọn các biểu thức thể hiện cách tính tiền
6 cái bút và 6 quyển vở.
3
Các cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở:
Cách 1: Giá tiền của một cái t x 6 + giá tiền của một
quyển vở x 6
Cách 2: (Giá tiền một cái bút + giá tiền một quyển vở) x 6
b) Tính giá trị của một biểu thức
mà em đã chọn.
3
(2 500 + 4 500) x 6 = 7 000 x 6 = 42 000
c) Nếu em mang theo 38 000 đồng để
mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa
có đủ mua thêm 1 cái bút không?
3
Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua
số bút và vở trên thì số tiền còn thừa là:
50 000 – 42 000 = 8 000 (đồng)
Ta có 8 000 đồng > 4 500 đồng. Vậy số
tiền còn thừa đủ mua thêm 1 quyển vở
CHO GÀ
VỀ
CHUỒNG
D. Chín mươi chín nghìn
một trăm chín mươi tám
B. Chín mươi chín nghìn
chín mươi tám
A. Chín mươi nghìn không
trăm chín mươi tám
C. Chín mươi chín nghìn
không trăm chín mươi tám
Đọc số: 99 098
B. Số lẻ
A. Số chẵn
Số 15 121 là số chẵn
hay số lẻ?
| 1/24

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm … CHÂU HỮU LỘC. 1 Thực hiện các yêu cầu.
a) Đọc các số: 38 504, 2 021, 100 000.
b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy.
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
c) Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ?
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng. 1 Thực hiện các yêu cầu.
a)Đọc các số: 38 504, 2 021, 100 000.
38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh bốn
2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt
100 000 đọc là: Một trăm nghìn 1 Thực hiện các yêu cầu.
b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy.
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy viết là: 40 007
Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm viết là: 3 625 1 Thực hiện các yêu cầu. c) Số 20 687 là số 7 chẵn hay số lẻ?
Số 20 687 là số lẻ. 1 Thực hiện các yêu cầu.
d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.
96 034 = 90 000 + 6 000 + 30 + 4
2 Đặt tính rồi tính. a) 9 251 + 24 078 b) 17 262 – 5 637 c) 8 316 x 4 d) 2 745 : 9 CÙNG THỰC HIỆN IỆ
2 Đặt tính rồi tính. a) 9 251 + 24 078 b) 17 262 – 5 637 9 251 17 262 + - 24 078 5 637 3 3 329 1 1 625
2 Đặt tính rồi tính. c) 8 316 x 4 d) 2 745 : 9 8 316 x 2 745 9 4 0 4 30 5 2 5 264 45 0
3 Quan sát giá tiền bút và vở ở hình bên.
a) Em chọn các biểu thức thể hiện cách
tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở.
b) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn.
c) Nếu em mang theo 38 000 đồng để mua
số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 cái bút không?
3 Quan sát giá tiền bút và vở ở hình bên.
a) Em chọn các biểu thức thể hiện cách tính tiền
6 cái bút và 6 quyển vở.
Các cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở:
Cách 1: Giá tiền của một cái bút x 6 + giá tiền của một quyển vở x 6
Cách 2: (Giá tiền một cái bút + giá tiền một quyển vở) x 6 3
b) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn.
(2 500 + 4 500) x 6 = 7 000 x 6 = 42 000
3 c) Nếu em mang theo 38 000 đồng để
mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa
có đủ mua thêm 1 cái bút không?
Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua
số bút và vở trên thì số tiền còn thừa là:
50 000 – 42 000 = 8 000 (đồng)
Ta có 8 000 đồng > 4 500 đồng. Vậy số
tiền còn thừa đủ mua thêm 1 quyển vở CHO GÀ VỀ CHUỒNG Đọc số: 99 098
A. Chín mươi nghìn không
B. Chín mươi chín nghìn trăm chín mươi tám chín mươi tám
C. Chín mươi chín nghìn
D. Chín mươi chín nghìn
không trăm chín mươi tám một trăm chín mươi tám
Số 15 121 là số chẵn hay số lẻ? A. Số chẵn B. Số lẻ