Giáo án điện tử Toán 4 Bài 35 Chân trời sáng tạo: Thế kỉ

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Bài 35 Chân trời sáng tạo: Thế kỉ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Bài 35 Chân trời sáng tạo: Thế kỉ

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Bài 35 Chân trời sáng tạo: Thế kỉ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
TOÁN
B
À
I
3
5
-
T
I
T
1
T
H
K
BÀI 35- TIẾT 1
THẾ KỈ
H Hoàn Ki m ế
Th kế là đ n v đo th i gian.ơ
M i ngày ta bóc m t t l ch, bóc
h t quy n l ch này là đ c 1 năm.ế ượ
T lúc em m i sinh ra t i
gi , cha m các em đã bóc t i
quy n l ch th bao nhiêu?
10
Khi bóc h t 100 quy n l ch, ế
ta đ c m tượ th kế .
1 th k ế = ..?.. năm
100
Th kế là đ n v đo th i gian.ơ
T năm 1 đ n năm 100 là th k m t (th k I). ế ế ế
T năm 101 đ n năm 200 là th k hai (th k II). ế ế ế
T năm 201 đ n năm 300 là th k ế ế .?. (th k III). ế
......
T năm 1901 đ n năm 2000 là th k ế ế .?. (th k XX).ế
T năm 2001 đ n năm 2100 là th k ế ế .?.
ba
T năm 1901 đ n năm 2000 th k ế ế hai m iươ ( th k ế
XX)
T năm 2001 đ n năm 2100 th k ế ế hai m i ươ
m t ( th k XXI)ế
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
Trò ch i ơ Năm đó thu c th k nào? ế
M i b n l n l t vi t m t năm, các b n ư ế
còn l i nói năm đó thu c th k nào. ế
1
Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I).
Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II).
Từ năm 201 đến năm 300 là thế k ba (thế kỉ III).
Từ năm 901 đến năm 1000 là thế kỉ mười (thế kỉ X).
Từ năm 1001 đến năm 1100 thế kỉ mười một (thế
kỉ XI).
T năm 1901 đến năm 2000 thế kỉ hai mươi (thế
kỉ XX).
Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt
(thế kỉ XXI).
1 1
(thế kỉ I)
1
2
(thế kỉ II)
2 3
(thế kỉ III)
9
10
(thế kỉ X)
10
11
(thế kỉ XI)
00
19 20
(thế kỉ XX)
00
20
21
(thế kỉ XXI)
00
- Các năm mang s tròn trăm, tròn nghìn.
- Các năm cu i cùng c a m i th k các s ế
tròn trăm, tròn ngn.
S trăm c a m i năm cũng th ế
k ch a năm đó.
d : Năm 1600 16 trăm
Thu c th k 16. ế
Năm 2000 → 20 trăm
Thu c th k 20. ế
Các năm mang s không tròn trăm, không
tròn nghìn.
L y s trăm c a năm c ng thêm 1 t đ c ượ
th k ch a năm đó.ế
Ví d : Năm 36 → Có 0 trăm → Thu c th k 1. ế
Năm 721 → Có 7 trăm → Thu c th k 8. ế
Năm 1410 → Có 14 trăm → Thu c th k 15. ế
Trò ch i ơ Năm đó thu c th k nào? ế
M i b n l n l t vi t m t năm, các b n ư ế
còn l i nói năm đó thu c th k nào. ế
1
HO T Đ NG
NHÓM ĐÔI
S ?
2
1 th k = ế .?. năm
1 năm = .?. tng
1 tng = .?. ngày, .?. ngày, .?. hay .?. ngày
1 tu n = .?. ngày
1 ngày = .?. gi
1 gi = .?. phút
1 phút = .?. giây
1 th k = ế 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 tháng = 28 ngày, 29 ngày, 30 hay 31 ngày
1 tu n = 7 ngày
1 ngày = 24 gi
1 gi = 60 phút
1 phút = 60 giây
a) K tên các tháng có 31 ngày, 30 ngày, 28 hay
29 ngày.
b) Cho bi t: Năm nhu n là năm mà tháng 2 có 29 ế
ngày.
Năm không nhu n là năm mà tháng 2 có 28 ngày.
H i: Năm nhu n có bao nhiêu ngày?
Năm không nhu n có bao nhiêu ngày?
3
a) K tên các tháng có 31 ngày, 30 ngày, 28 hay
29 ngày.
- Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, tháng 3, tháng
5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
- Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, tháng 6, tháng
9, tháng 11
- Tháng có 28 ho c 29 ngày là: Tháng 2.
3
b) Cho bi t: Năm nhu n là năm mà tháng 2 có 29 ế
ngày.
Năm không nhu n là năm mà tháng 2 có 28 ngày.
H i: Năm nhu n có bao nhiêu ngày?
Năm không nhu n có bao nhiêu ngày?
- Năm nhu n có 366 ngày.
- Năm không nhu n có 365 ngày.
TRÒ CHƠI
Ng i ta dùng ký hi u gì đ ghi th k ?ườ ế
A. S ch n
B. S tròn ch c
C. S l
D. Ch s la mã
| 1/24

Preview text:

T O Á N BÀI 3 I 35- TIẾ - TIẾT 1 T 1 THẾ THẾ KỈ KỈ Hồ Hoàn Ki m ế Th k ế ỉ là đ n v ơ đo th i gia n.
Mỗi ngày ta bóc m t ộ t ờ l ch ị , bóc h t qu ế y n ể l c ị h này là đ c 1 ượ năm. T ừ lúc em m i ớ sinh ra t i giờ, cha m
ẹ các em đã bóc t i quy n l c ị h th b ứ ao nhiêu? 10 Khi bóc h t ế 100 quy n ể l c ị h, ta đư c ợ m t ộ th k ế ỉ. Th ế kỉ là đ n ơ v đ ị o th i ờ gian. 1 th k ế ỉ = ..?.. 100 năm T n ừ ăm 1 đ n ế năm 100 là th k ế ỉm t ộ (th ế k I) ỉ . T n ừ ăm 101 đ n ế năm 200 là th k ế ha ỉ i (th ế k I ỉ I). T n ừ ăm 201 đ n ế năm 300 là th k ế ỉ .?. ba (th ế k II ỉ I). ...... T Từ n ừ năăm m 1 1 9 9 0 0 1 1 đ đế n ến nă nă m m 2 2 0 0 0 000 l làà t thh ế k ếkỉ ỉ .?. hai (t m h i ươ k ế( ỉt X h X ế ). k ỉ T XX n ừ) T ừ ăm nă 2 m 00 2 1 0 0đ 1 n ếđ n ế ă n m 2 nă 1 m 00 21 l0à t 0 h là k ếth ỉ. ế ?. k ỉ hai mư i ơ mốt( th ế k ỉXXI) THỰC HÀNH Trò ch i ơ Năm đó thu c ộ th ế k n ỉ ào? 1 Mỗi bạn l n ầ lư t ợ vi t ế m t ộ năm, các b n ạ còn l i ạ nói năm đó thu c ộ th ế k n ỉ ào. Từ năm 1 1 đến năm 1 1 00 là thế kỉ mộ (tht ( ế t k h ỉ Iế ) kỉ I). Từ năm 1 1 01 đến năm 2 2 00 là thế kỉ h (t ai ( hế t kỉh I ế k I) ỉ II). Từ năm 2 2 01 đến năm 3 3 00 là thế kỉ ba (th ( ế th kỉ ế kỉ III) III). … Từ năm 9 9 01 đến năm 10 1000 là thế kỉ mư ( ời t ( hế th kỉ ế X) kỉ X). 10 11 00 (thế kỉ XI)
Từ năm 1001 đến năm 1100 là thế kỉ mười một (thế kỉ XI). 19 20 00 (thế kỉ XX) … 20 2100 T(ừ t h n ế ăm kỉ X 1 XI 9
) 01 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).
Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI). - Các năm mang s t ố ròn trăm, tròn nghìn. - Các năm cu i ố cùng c a ủ m i ỗ th ế k ỉlà các s ố tròn trăm, tròn nghìn. Số trăm c a ủ m i ỗ năm cũng là th ế kỉ ch a ứ năm đó. Ví d :
Năm 1600 → Có 16 trăm → Thu c ộ th k ế 1 ỉ 6.
Năm 2000 → Có 20 trăm → Thu c ộ th k ế 2 ỉ 0. Các năm mang s
ố không tròn trăm, không tròn nghìn. L y ấ s ố trăm c a ủ năm c n ộ g thêm 1 thì đư c ợ th ế kỉ ch a ứ năm đó. Ví d :
ụ Năm 36 → Có 0 trăm → Thu c ộ th ế k ỉ1.
Năm 721 → Có 7 trăm → Thu c ộ th k ế 8 ỉ .
Năm 1410 → Có 14 trăm → Thu c ộ th ế k 1 ỉ 5. Trò ch i ơ Năm đó thu c ộ th ế k n ỉ ào? 1 Mỗi bạn l n ầ lư t ợ vi t ế m t ộ năm, các b n ạ còn l i ạ nói năm đó thu c ộ th ế k n ỉ ào. HO T Đ N Ộ G NHÓM ĐÔI 2 Số? 1 1 th k ế = ỉ = .?. 1 n 0 ă 0 m nă m 1 1 nă n m ă = m = .?. 1 t 2 há th n á g n g 1 1 t thá háng = g = .?. 2 8 n g n à g y à ,y .?. , 2 n 9 g n à g y à , y.?. , 3 ha 0 y ha .?. y 3 n 1 g à n y gà y 1 1 tu t n ầ = n = .?. 7 ngày y 1 1 ng n à g y à = y = .?. 2 gi 4 ờ giờ 1 1 gi = ờ = .?. 6 p 0 hút p hút 1 1 phút p = = .?. 6 gi 0 â gi y ây 3 a) K t
ể ên các tháng có 31 ngày, 30 ngày, 28 hay 29 ngày. b) Cho bi t ế : Năm nhu n
ậ là năm mà tháng 2 có 29 ngày. Năm không nhu n
ậ là năm mà tháng 2 có 28 ngày. H i ỏ : Năm nhu n ậ có bao nhiêu ngày? Năm không nhu n ậ có bao nhiêu ngày? 3 a) K t
ể ên các tháng có 31 ngày, 30 ngày, 28 hay 29 ngày.
- Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, tháng 3, tháng
5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
- Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 - Tháng có 28 ho c ặ 29 ngày là: Tháng 2. b) Cho bi t ế : Năm nhu n
ậ là năm mà tháng 2 có 29 ngày. Năm không nhu n
ậ là năm mà tháng 2 có 28 ngày. H i ỏ : Năm nhu n ậ có bao nhiêu ngày? Năm không nhu n ậ có bao nhiêu ngày? - Năm nhu n ậ có 366 ngày. - Năm không nhu n ậ có 365 ngày. TRÒ CHƠI Ng i ườ ta dùng ký hi u ệ gì đ ể ghi th ế k ? A. S c ố h n B. S t ố ròn ch c C. S ố lẻ D. Ch ữ s l ố a mã