-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Toán 4 Bài 36 Chân trời sáng tạo: Yến, tạ, tấn
Bài giảng PowerPoint Toán 4 Bài 36 Chân trời sáng tạo: Yến, tạ, tấn hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 4 511 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 4 Bài 36 Chân trời sáng tạo: Yến, tạ, tấn
Bài giảng PowerPoint Toán 4 Bài 36 Chân trời sáng tạo: Yến, tạ, tấn hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 4 511 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Bài 36- Tiết 1 YẾN TẠ TẤN Tớ n n ặ g …. Tớ n ng ặ …. T ớ n n ặ g …. Hãy k ể nh n ữ g đ n ơ vị đo kh i ố lư n ợ g đã đư c ợ h c ọ Nh n ữ g đ n ơ v ị đo kh i ố lư ng ợ đã đư c ợ h c ọ là :
Ki – lô – gam Kí hi u: ệ kg Gam Kí hi u: ệ g 02 Để đo kh i ố lư n ợ g các v t ậ n n ặ g đ n ế hàng 1. Y n ế chục ki-lô-gam, ng i
ườ ta còn dùng đ n ơ v ị là yến. 1 y n ế = 10 kg M t
ộ người mua 10kg g o ạ t c ứ là mua m y ấ y n ế g o? ạ 10 1 y kg n ế 10 kg g o ạ t c ứ là mua 1 y n ế g o ạ M ẹ mua 1 y n ế cám gà, v y ậ m ẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam cám gà? M ẹ mua 1 y n ế cám gà, vậy m ẹ mua 10 ki-lô-gam cám gà Để đo kh i ố lư n ợ g các v t ậ n n ặ g đ n ế hàng 2. Tạ trăm ki-lô-gam, ng i
ườ ta còn dùng đ n ơ v ị là tạ. 1 t ạ = 10 y n ế 1 t ạ = 100 kg M t ộ con bê n n ặ g 1 t ,
ạ nghĩa là con bê n n ặ g bao nhiêu y n
ế , bao nhiêu ki-lô-gam? 1 tạ= 10 y n =1 ế 00 kg Con bê nặng 1 t ạ tức là n n ặ g 10 y n ế hoặc 100 kg. Để đo kh i ố lư n ợ g các v t ậ n n ặ g đ n ế hàng 3. T n ấ nghìn ki-lô-gam, ng i
ườ ta còn dùng đ n ơ v ịlà tấn. 10 1 tấn = tạ 1 t n ấ = 1 0 0 0 kg Một chi c
ế xe container n n ặ g 5 t n ấ , nghĩa là chiếc xe y ấ n n
ặ g bao nhiêu t ạ , bao
nhiêu ki-lô-gam? 5 t n ấ = 50 t =5 ạ 000 kg Chiếc xe nặng 5 t n ấ t c ứ là n n ặ g 50 tạ ho c ặ 5000 kg.
Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam. 1 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000 kg 2 Số? a) 5 yến = .?. kg b) 3 tạ = .?. kg 40 kg = .?. yến 800 kg = .?. tạ 2 yến 7 kg = .?. kg 6 tạ 20 kg = .?. kg c) 2 tấn = .?. kg 7 000 kg = .?. tấn 5 tấn 500 kg = .?. kg 2 Số? a) 5 yến = .? 5 . 0 kg k g b) 3 tạ = .? 3 . 0 kg 0 kg 40 kg = .? 4 . yế yếnn 800 kg = .? 8 . ttạ ạ 2 yến 7 kg = .? 2 . 7 k g kg 6 tạ 20 kg = .? 6 . 2 kg 0 kg c) 2 tấn = .? 2. kg 000 kg 7 000 kg = .? 7 .t tấ ấnn 5 tấn 500 kg = .? 5 . kg 500 kg
Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng? 3
Khối lượng mỗi bao xi măng dưới đây được ghi
trên bao bì (xem hình). Khối lượng con lợn và
con bò lần lượt là 2 tạ và 5 tạ.
a)5 bao xi măng .?. con lợn. b)7 bao xi măng .?. con bò. Phương pháp giải:
- Đổi 2 tạ và 5 tạ sang đơn vị kg
- Khối lượng của 5 bao xi măng = Khối lượng của mỗi bao xi măng x 5
- Khối lượng của 7 bao xi măng = Khối lượng của mỗi bao xi măng x 7
- So sánh rồi điền chữ thích hợp
Đổi: 2 tạ = 200 kg ; 5 tạ = 500 kg
Khối lượng của 5 bao xi măng là:
50 x 5 = 250 (kg) > 2 tạ
Khối lượng của 7 bao xi măng là:
50 x 7 = 350 (kg) < 5 tạ
Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng? 3
Khối lượng mỗi bao xi măng dưới đây được ghi
trên bao bì (xem hình). Khối lượng con lợn và
con bò lần lượt là 2 tạ và 5 tạ. a) a 5 5 ba b o a x o i mă i m n ă g n g .? n .ặ c n o g n lợn hơn . con lợn. b) b 7 7 ba b o a x o i mă i m n ă g n g .? n .h c ẹ o n h b ơn ò . con bò.