Giáo án điện tử Toán 4 Bài 57 Chân trời sáng tạo: Mi-li mét vuông

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Bài 57 Chân trời sáng tạo: Mi-li mét vuông hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Thứ Tư, ngày 6 tháng 3 năm
2024
Toán
Bài 57- TIẾT 1
MI-LI-MÉT
VUÔNG
Để đo diện ch quyển sách, ta
dùng đơn vị đo xăng--mét vuông
Để đo diện ch hình chữ nhật, hoặc hình
vuông nhỏ như này, ta dùng đơn vị đo nào?
Để đo diện ch rt nh, thì ta phải dùng một đơn vị
diện ch khác, thích hợp hơn đó là mi-li-mét vuông
Hình vuông bé xíu, màu vàng có
cnh dài bao nhiêu?
1 mi-li-mét
Diện ch hình vuông y là một mi-li-mét vuông.
Mi-li-mét vuông là đơn vị đo đại lượng nào?
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm
2
Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích
1 mm
2
diện tích của hình vuông
có cạnh dài 1 mm.
2 mm
2
3 mm
2
4 mm
2
Hình vuông màu xanh có
cạnh bằng bao nhiêu cm?
1
c
m
Hình vuông màu xanh có
diện ch bao nhiêu cm
2
?
1 cm x 1 cm = 1 cm
2
1cm
Hình vuông màu vàng có
cạnh bằng bao nhiêu mm?
1mm
Hình vuông màu vàng có
diện ch bao nhiêu mm
2
?
1mm x 1mm = 1 mm
2
1mm
1mm
Hình vuông màu xanh gm
bao nhiêu ô vuông nhỏ?
100 ô vuông nhỏ
1 cm
2
= mm
2
100
100 mm
2
= 1 cm
2
a) 1 cm
2
= .?. mm
2
4 cm
2
= .?. mm
2
10 cm
2
= .?. mm
2
1
b) 200 mm
2
= .?. cm
2
70 mm
2
= .?. cm
2
12 000 mm
2
= .?. cm
2
c) 3 cm
2
5 mm
2
= .?. mm
2
2 cm
2
8 mm
2
= .?. mm
2
10 cm
2
10 mm
2
= .?. mm
2
SỐ .?.
a) 1 cm
2
= ..?.. mm
2
4 cm
2
= .?. mm
2
10 cm
2
= .?. mm
2
1
100
400
1000
SỐ .?.
b) 200 mm
2
= .?. cm
2
700 mm
2
= .?. cm
2
12 000 mm
2
= .?. cm
2
1
2
7
120
SỐ .?.
c) 3 cm
2
5 mm
2
= .?. mm
2
2 cm
2
8 mm
2
= .?. mm
2
10 cm
2
10 mm
2
= .?. mm
2
1
305
208
1010
SỐ .?.
a) 28 mm
2
+ 15 mm
2
= .?. mm
2
65 cm
2
- 17 cm
2
= .?. cm
2
100 mm
2
: 4 = .?. mm
2
2
b) 3 cm
2
+ 15 mm
2
= .?. mm
2
+ 15 mm
2
= .?. mm
2
Tính
a) 28 mm
2
+ 15 mm
2
= .?. mm
2
65 cm
2
- 17 cm
2
= .?. cm
2
100 mm
2
: 4 = .?. mm
2
43
48
25
| 1/30

Preview text:

Thứ Tư, ngày 6 tháng 3 năm 2024 Toán Bài 57- TIẾT 1 MI-LI-MÉT VUÔNG
Để đo diện tích quyển sách, ta
dùng đơn vị đo xăng-ti-mét vuông
Để đo diện tích hình chữ nhật, hoặc hình
vuông nhỏ như này, ta dùng đơn vị đo nào?
Để đo diện tích rất nhỏ, thì ta phải dùng một đơn vị
diện tích khác, thích hợp hơn đó là mi-li-mét vuông
Hình vuông bé xíu, màu vàng có cạnh dài bao nhiêu? 1 mi-li-mét
Diện tích hình vuông này là một mi-li-mét vuông.
Mi-li-mét vuông là đơn vị đo đại lượng nào?
• Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích
• Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
• 1 mm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm. 2 mm2 4 mm2 3 mm2 Hình vuông màu xanh có cạnh bằng bao nhiêu cm? 1 cm Hình vuông màu xanh có diện tích bao nhiêu cm2? 1 cm x 1 cm = 1 cm2 1cm 1mm Hình vuông màu vàng có 1mm cạnh bằng bao nhiêu mm? 1mm Hình vuông màu vàng có diện tích bao nhiêu mm2? 1mm x 1mm = 1 mm2 Hình vuông màu xanh gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ? 100 ô vuông nhỏ 1 cm2 = 100 mm2 100 mm2 = 1 cm2 1 SỐ .?. a) 1 cm2 = .?. mm2 b) 200 mm2 = .?. cm2 4 cm2 = .?. mm2 70 mm2 = .?. cm2 10 cm2 = .?. mm2 12 000 mm2 = .?. cm2 c) 3 cm2 5 mm2 = .?. mm2 2 cm2 8 mm2 = .?. mm2 10 cm2 10 mm2 = .?. mm2 1 SỐ .?. a) 1 cm2 = ..? 1 .. 00 mm2 4 cm2 = .?. 400 mm2 10 cm2 = .? 1 . 00 m 0 m2
1 SỐ .?. b) 200 mm2 = .?. 2 cm2 700 mm2 = .? 7 . cm2 12 000 mm2 = .? 1 . 20 cm2 1 SỐ .?. c) 3 cm2 5 mm2 = .? 30. 5 mm2 2 cm2 8 mm2 = .? 2 . 08 mm2 10 cm2 10 mm2 = .? 10 . 10 mm2 2 Tính a) 28 mm2 + 15 mm2 = .?. mm2 65 cm2 - 17 cm2 = .?. cm2 100 mm2 : 4 = .?. mm2 b) 3 cm2 + 15 mm2 = .?. mm2 + 15 mm2 = .?. mm2 a) 28 mm2 + 15 mm2 = .?. 43 mm2 65 cm2 - 17 cm2 = .?. cm2 48 100 mm2 : 4 = .?. 2 5 mm2