











Preview text:
1 Đo r i ồ nêu s ố đo c a ủ các góc sau: 90° 180° 120° 60° 2 Dùng th c ướ đo góc đ ể tìm s ố đo c a ủ các góc. T S G H B D L C a) Góc đ n ỉ h S; c n
ạ h ST, SD. b) Góc đ n ỉ h D; c n ạ h DS, DL. 90° 90° c) Góc đ n ỉ h G; c n
ạ h GS, GL. d) Góc đ n ỉ h L; c n ạ h LG, LC. 120° 120° Ch n ọ câu tr ả l i ờ đúng. B n ạ Rô-b t ố vẽ góc đ nh ỉ O; c nh ạ OM, ON có s
ố đo 300 và góc đ nh ỉ O; c nh ạ ON, OP có s ố đo 900 đ ể t o ạ thành góc đ nh ỉ O; c nh ạ OM, OP. H i
ỏ hình nào sau đây là hình Rô-b t ố đã vẽ?
• Ở hình A, góc đ nh ỉ O; c nh ạ OM, ON b ng ằ
900 nên không phải là hình Rô-b t ố vẽ.
• Ở hình C, góc đ n ỉ h O; c n
ạ h ON, OP là góc nh n
ọ nên cũng không ph i ả là hình Rô-b t ố vẽ. 4 Em hãy tìm m t ộ s ố hình n ả h v ề góc nh n ọ , góc tù, góc vuông có ở nh n ữ g đ ồ v t ậ quanh em nh ư bàn
ghế, ê-ke, com pa, … - Ôn t p ậ bài h c ọ - Chu n ẩ b b ị ài ti p the ế o • Củng c ố s ử d n ụ g đ n ơ v ị đo góc. • C n ủ g c ố nh n ậ bi t ế góc
nhọn, góc vuông, góc tù và góc b t ẹ . • V n ậ d n ụ g gi i ả đ c ượ các bài
tập, bài toán th c ự t ế liên quan đ n ế đ n ơ v
ị đo góc và nhận bi t ế góc nh n ọ , góc
vuông, góc tù, góc b t ẹ .
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12