Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Nhân một số với một tổng 2

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Nhân một số với một tổng 2, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
Số ô vuông xanh là: 4 x 3
Số ô vuông đỏ là: 4 x 2
Toàn bộ số ô vuông là:
4 x 3 + 4 x 2
12 + 8 = 20
Số ô vuông ở một cột là: 4
Số ô vuông ở một hàng là: 3 + 2
Nhân trước số với từng
số hạng rồi cộng lại
Tính tổng trước rồi
nhân số với tổng
Toàn bộ số ô vuông là:
4 x (3 + 2)
4 x 5 = 20
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
BÀI 1: Tính theo 2 cách
TÝnh tæng
tr íc
Nh©n tr íc víi tõng sè h¹ng
6x(4 + 3)
=
9x(2 + 7)
=
(5 + 4)x8
=
6 x 7 = 42
6 x 4 + 6 x 3 = 24 + 18 = 42
9 x 9 = 81
9 x 2 + 9 x 7 = 18 + 63 = 81
9 x 8 = 72
5 x 8 + 4 x 8 = 40 + 32 = 72
BÀI 2: Ghi + vào cách tính nhanh nhất
9 x 10 = 90
9 x 4 + 9 x 6 = 36 + 54 = 90
( 7 + 3 ) x6 = 60
42 + 18 = 60
7 x 11 = 77
7 x 8 + 7 x 3 = 56 + 21 = 77
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
+
+
+
9x ( 4 + 6 ) =
7 x 6 + 3 x 6 =
7 x ( 8 + 3 ) =
Bài 3 Tính theo cách thích hợp
( 8 + 5 ) x 3 =
4 x ( 6 + 2 + 2 ) =
(3 x 5 + 7 x 5 ) =
16 x 5 =
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
8 x 3 + 5 x 3 = 24 + 15 = 39
4 x 10 = 40
5 x ( 3 + 7 ) = 5 x 10 = 50
( 10 + 6 ) x 5 = 10 x 5 + 6 x 5 = 50 + 30 = 80
BÀI 4
? chân bò, dê
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
5 x ( 4 + 6 ) = 5 x 4 5x6
+
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
( 6 + 9 ) x 5 = 6 x 5 9 x 5
+
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT S
( a + b ) x n = a n + b n
X
X
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT S
m x a + m x b = m (a + b)
X
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT S
(12 – 8 ) x 5 = 12 x 5 8 x 5
-
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
5 x ( 12 – 8 ) = 5 x 12 5 x 8
-
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT S
(a – b ) x n = a n – b
n
X
X
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
X
-
m x a – m x b = m (a b )
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT S
| 1/13

Preview text:

NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
Nhân trước số với từng Tính tổng trước rồi số hạng rồi cộng lại nhân số với tổng Số ô vuông xanh là: 4 x 3
Số ô vuông ở một cột là: 4
Số ô vuông đỏ là: 4 x 2
Số ô vuông ở một hàng là: 3 + 2
Toàn bộ số ô vuông là:
Toàn bộ số ô vuông là: 4 x 3 + 4 x 2 4 x (3 + 2) 12 + 8 = 20 4 x 5 = 20
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ BÀI 1: Tính theo 2 cách
TÝnh tæng Nh©n tr íc víi tõng sè h¹ng tr íc 6x(4 + 3) 6 x 7 = 42 6 x 4 + 6 x 3 = 24 + 18 = 42 = 9 x 9 = 81 9 x 2 + 9 x 7 = 18 + 63 = 81 9x(2 + 7) = 9 x 8 = 72 5 x 8 + 4 x 8 = 40 + 32 = 72 (5 + 4)x8 =
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
BÀI 2: Ghi + vào cách tính nhanh nhất 9 x 10 = 90 + 9x ( 4 + 9 6 ) x = 4 + 9 x 6 = 36 + 54 = 90 ( 7 + 3 ) x6 = 60 + 7 x 6 + 3 42 x 6 + = 18 = 60 7 x 11 = 77 7 x ( 8 +
3 ) = 7 x 8 + 7 x 3 = 56 + 21 = 77 +
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
Bài 3 Tính theo cách thích hợp
( 8 + 5 ) x 3 = 8 x 3 + 5 x 3 = 24 + 15 = 39
4 x ( 6 + 2 + 2 ) = 4 x 10 = 40
(3 x 5 + 7 x 5 ) =5 x ( 3 + 7 ) = 5 x 10 = 50
16 x 5 = ( 10 + 6 ) x 5 = 10 x 5 + 6 x 5 = 50 + 30 = 80
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ BÀI 4 ? chân bò, dê
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ 5 x ( 4 + 6 ) = 5 x 4 + 5x6
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
( 6 + 9 ) x 5 = 6 x 5 9 x 5 +
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ ( a + b ) x n = a n + X b n X
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ m x a + m x b = m X (a + b)
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
(12 – 8 ) x 5 = 12 x 5 - 8 x 5
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
5 x ( 12 – 8 ) = 5 x 12 5 x 8 -
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ (a – b ) x n = a X n – b X n
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ m x a – m x b = m X (a - b )
Document Outline

  • NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG NHÂN MỘT TỔNG VỚI MỘT SỐ
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13