Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Nhân với số có ba chữ số

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Nhân với số có ba chữ số, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

1
MÔN TOÁN LỚP 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
2
Muốn tính 203 thùng dầu có bao nhiêu lít
dầu ta làm phép tính như thế nào?
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
3
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
258 x 203 = ?
Nhận xét gì về chữ số hàng chục của thừa số
thứ 2?
4
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
258 x 203 = ?
5
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
258
x
203
774
000
516
52374
6
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
258
x
203
774
516
52374
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái
hai cột so với tích riêng thứ nhất
7
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 523 x 305 ;
c) 1309 x 202 ;
b) 308 x 563 ;
8
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
523
X
305
563
X
308
1309
X
202
Hãy nhận xét về cách đặt tích riêng thứ ba ?
2615
1569
1689
2618
1504
2618
173404159515
264418
9
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
523
X
305
563
X
308
1309
X
202
2615
1569
1689
2618
1504
2618
173404159515
264418
Tích riêng thứ ba lùi bên trái hai cột so với
tích riêng thứ nhất!
10
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
456
X
203
1368
912
2280
456
X
203
1368
912
10488
456
X
203
1368
912
92568
11
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
456
X
203
1368
912
2280
456
X
203
1368
912
10488
456
X
203
1368
912
92568
Đ
S
S
12
Bài 3: Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết
104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn
nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thc ăn cho
375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày ?
Tóm tắt
1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
13
Số kg thức ăn trại đó cần cho 01 ngày là:
104 x 375 = 39.000(g)
= 39 (kg)
Số kg thức ăn trại đó cần trong 10 ngày là:
39 x 10 = 390( kg )
Đáp số: 390kg
BÀI GIẢI:
Tóm tắt
1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
14
Số gam thức ăn cần cho 1 con trong 10 ngày là:
104x10=1040(g)
Số kg thức ăn cần cho 375 con trong 10 ngày là:
1040 x 375=39.000(g)
= 390(kg)
Đáp số: 390kg
BÀI GIẢI:
Tóm tắt
1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
| 1/14

Preview text:

MÔN TOÁN LỚP 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 1
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Muốn tính 203 thùng dầu có bao nhiêu lít
dầu ta làm phép tính như thế nào? 2
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 258 x 203 = ?
Nhận xét gì về chữ số hàng chục của thừa số thứ 2? 3
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 258 x 203 = ? 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 258 x 203 774 000 516 52374 5
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 258 x 203 774 516 52374
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái
hai cột so với tích riêng thứ nhất 6
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 523 x 305 ; b) 308 x 563 ; c) 1309 x 202 ; 7
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 523 563 1309 X X X 305 308 202 2615 1504 2618 1569 1689 2618 159515 173404 264418
Hãy nhận xét về cách đặt tích riêng thứ ba ? 8
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 523 563 1309 X X X 305 308 202 2615 1504 2618 1569 1689 2618 159515 173404 264418
Tích riêng thứ ba lùi bên trái hai cột so với 9
tích riêng thứ nhất!
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 456 456 456 X X X 203 203 203 1368 1368 1368 912 912 912 2280 10488 92568 10
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 456 456 456 X X X 203 203 203 1368 1368 1368 912 912 912 2280 S 10488 S 92568 Đ 11
Bài 3: Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết
104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn
nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho
375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày ? Tóm tắt 1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
12 Tóm tắt 1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
BÀI GIẢI:
Số kg thức ăn trại đó cần cho 01 ngày là: 104 x 375 = 39.000(g) = 39 (kg)
Số kg thức ăn trại đó cần trong 10 ngày là: 39 x 10 = 390( kg ) Đáp số: 390kg 13 Tóm tắt 1 ngày 1 con ăn : 104g
10 ngày 375 con ăn: . . . kg?
BÀI GIẢI:
Số gam thức ăn cần cho 1 con trong 10 ngày là: 104x10=1040(g)
Số kg thức ăn cần cho 375 con trong 10 ngày là: 1040 x 375=39.000(g) = 390(kg) Đáp số: 390kg 14
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14