














Preview text:
TOÁN
Bài 1: >, <, =? a) 98 979 ?< 701 352 651 410 ?> 639 837
4 785 696 ?< 5 460 315
b) 37 020 ?= 30 000 + 7 000 + 20 37 020 200 895 ? < 200 000 + 900 + 5 200 905 8 100 300 ?
> 7 000 000 + 900 000 7 900 000 Bảng th ng ố kê dư i ớ đây cho bi t ế s ố lư t ợ khách du l c ị h c a ủ Bài 2: m t ộ s ố nư c ớ Đông Nam Á đ n ế Vi t
ệ Nam năm 2019 (theo Niên giám th ng ố kê năm 2019). a) Nư c ớ nào có s ố lư t ợ khách du l c ị h đ n ế Vi t ệ Nam nhi u ề nh t ấ ? Ma-lai-xi-a có s ố lư t ợ khách du lịch đ n V ế i t ệ Nam nhi u ề nh t ấ . Nư c ớ nào có s ố lư t ợ khách du lịch đ n V ế i t ệ Nam ít nh t ấ ? Lào có s ố lư t ợ khách du l c ị h đ n ế Vi t ệ Nam ít nh t ấ . Bảng th ng ố kê dư i ớ đây cho bi t ế s ố lư t ợ khách du l c ị h c a ủ Bài 2: m t ộ s ố nư c ớ Đông Nam Á đ n ế Vi t
ệ Nam năm 2019 (theo Niên giám th ng ố kê năm 2019). b) S ố lư t ợ khách du l c ị h đ n ế Vi t ệ Nam c a ủ nư c
ớ Cam-pu-chia ít h n ơ s ố lư t ợ khách du l c ị h c a ủ nh ng ữ nư c ớ nào trong các nư c ớ trên? S ố lư t ợ khách du l c ị h đ n ế Vi t ệ Nam c a ủ nư c ớ Cam-pu-chia ít h n ơ s ố lư t ợ khách du l c ị h c a ủ
Thái Lan và Ma-lai-xi-a. Bài 3: S ố h c ọ sinh c p ấ Ti u ể h c ọ trên c ả nư c ớ t i ạ th i ờ đi m
ể ngày 30 tháng 9 năm 2020 là 8 891 344 h c ọ
sinh (theo Niên giám th ng ố kê năm 2020). a) Khi làm tròn s ố h c ọ sinh đ n ế hàng trăm: Nam nói: Số h c ọ sinh có kho n ả g 8 891 400. Vi t ệ nói: "Số h c ọ sinh có kho n ả g 8 891 300”. Theo em, b n ạ nào nói đúng? B n
ạ Việt nói đúng vì s ố 4 ở hàng ch c ụ bé
hơn 5 nên ta làm tròn xu n ố g. Bài 3: S ố h c ọ sinh c p ấ Ti u ể h c ọ trên c ả nư c ớ t i ạ th i ờ đi m
ể ngày 30 tháng 9 năm 2020 là 8 891 344 h c ọ
sinh (theo Niên giám th ng ố kê năm 2020). b) M i ỗ b n ạ dư i
ớ đây đã làm tròn s ố h c ọ sinh đ n ế hàng nào? Hàng Hàng trăm Hàng ch c ụ nghìn nghìn nghìn Trong siêu th ị đi n
ệ máy, cô bán hàng đã đ t ặ Bài 4: nhầm bi n ể giá ti n ề c a ủ b n ố lo i ạ máy tính nh ư sau:
Biết rằng máy tính C có giá th p ấ
nhất, máy tính B có giá th p ấ h n ơ máy tính D nh n ư g cao h n ơ máy tính A. Em
hãy giúp cô bán hàng xác đ nh ị đúng giá ti n c ề a ủ m i ỗ máy tính. Các s ố theo th t ứ t ự ừ bé đ n ế l n ớ là: 17 800 000 đ ng ồ ; 18 700 000 đ ng; ồ 21 900 000 đ n ồ g; 22 300 000 đ ng ồ .
Vì máy tính C có giá th p ấ nh t ấ nên giá ti n ề c a
ủ máy tính C là 17 800 000 đ ng ồ .
Máy tính B có giá thấp h n ơ máy tính D nh ng ư cao h n
ơ máy tính A nên giá ti n ề máy
tính A < giá ti n
ề máy tính B < giá ti n ề máy tính D. Vậy giá ti n
ề máy tính A là 18 700 000 đ ng; ồ giá ti n
ề máy tính B là 21 900 000 đ ng; ồ giá ti n m ề
áy tính D là 22 300 000 đ ng ồ . S p ắ xếp các bi u ể th c ứ s Đau t áp heo án: th ứ t ự giá tr ịt ừ l n ớ đ n ế bé:
B. 240 000 – ( 120 000 – 30 000) = 150 000
A. 30 000 + 140 000 – 125 000
C. 80 000 + 50 000 – 40 000 = 90 000
B. 240 000 – ( 120 000 – 30 000)
A. 30 000 + 140 000 – 125 000 = 45 000
C. 80 000 + 50 000 – 40 000 - Chia s ẻ bài h c ọ v i ớ ng i thân ườ . - Chuẩn b b ị ài h c ọ m i ớ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15