Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Tính chất giao hoán của phép cộng

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Tính chất giao hoán của phép cộng, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Tính chất giao hoán của phép cộng

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Tính chất giao hoán của phép cộng, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
Toán
Bài cũ: Tính giá trị của biểu thức a + b nếu.
a = 32, b = 20
thì a + b =
a = 45 và b = 34 thì a + b =
Tính chất giao hoán của phép cộng
32 +20 = 52
45 +34 =79
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b
và b + a trong bảng sau
a
b
a+ b
b + a
20
30
50
30
50
350
250
350 600
1208
2764
3972
Ta thấy a + b = 50 và b + a = 50 nên a + b =
Ta thấy a + b = 600 và b + a = 600 nên a + b =
Ta thấy a + b = 3972 và b + a = 3972 nên a + b =
20 + 30 =
+ 20 =
+ 250 =
250
+
350 =
600
1208
+
2764 =
2764 + 1208
= 3972
b + a
b + a
b + a
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a như thế nào với nhau?
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng sẽ thế nào ?
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
a + b = b + a
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b
và b + a trong bảng sau
a 20 350 1208
b 30 250 2764
a+ b 20 + 30 =50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 =3972
b + a 30 + 20 =50 250 + 350 =600 2764 + 1208 = 3972
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Nêu kết quả tính.
a, 468 + 379 = 847
379 + 468 =
b,6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 =
9385
c,4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =
4344
Bài 1
847
Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm
a, 48 + 12 = 12 +
65 + 297 = … + 65
… + 89 = 89 + 177
b, m + n = n +
84 + 0 = … + 84
a + 0 = …+ a =
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1 Nêu kết quả tính.
a, 468 + 379 = 847
379 + 468 =
847
b,6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 =
9385
c,4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =
4344
Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm
a, 48 + 12 = 12 +
48
65 + 297 =
297
+ 89 = 89 + 177
177
b, m + n = n +
m
84 + 0 =
0a + 0 =
0
a
+ 65
+ 84
+ a =
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 3
>
<
=
?
2975 + 4017
=
4017 + 2975
2975 + 4017
4017 + 3000
2975 + 4017
4017 + 2900
8264 + 927
927 + 8300
8264 + 927
900 + 8264
927 + 8264
8264 + 927
>
>
<
<
=
Trò chơi Thỏ tìm chuồng
125 + 1325 = …
+125
345 + 567 …567 +
300
1234 + 5643 …5643 + 1234
1325
>
=
Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi.
a + b = b + a
| 1/8

Preview text:

Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài cũ: Tính giá trị của biểu thức a + b nếu.
a = 32, b = 20 thì a + b = 3… 2 +20 = 52 a = 45 và b = 34 thì a + b = … 45 +34 =79 Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau a 20 350 1208 b 30 250 2764 a+ b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 = 3972
b + a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 2764 + 1208 = 3972
Ta thấy a + b = 50 và b + a = 50 nên a + b = b + a
Ta thấy a + b = 600 và b + a = 600 nên a + b = b + a
Ta thấy a + b = 3972 và b + a = 3972 nên a + b = b + a Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau a 20 350 1208 b 30 250 2764 a+ b 20 + 30 =50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 =3972 b + a 30 + 20 =50 250 + 350 =600 2764 + 1208 = 3972
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a như thế nào với nhau?
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết: a + b = b + a K
Khhi i đđổổi i cchhỗỗ c
cáácc ssốố hhạạnngg t trroonngg m
mộột t tổổnngg t thhì ìt tổổnngg kshẽô tnhgế t n h à a o y ? đổi. Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 1 Nêu kết quả tính. a, 468 + 379 = 847 b,6509 + 2876 = 9385 c,4268 + 76 = 4344 … 76 + 4268 = 4 …344 379 + 468 = … 847 2876 + 6509 = 9385 Bài 2
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm a, 48 + 12 = 12 + … b, m + n = n + … 65 + 297 = … + 65 84 + 0 = … + 84 … + 89 = 89 + 177 a + 0 = …+ a = … Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 1 Nêu kết quả tính. a, 468 + 379 = 847 b,6509 + 2876 = 9385 c,4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = … 4344 379 + 468 = 847 … 2876 + 6509 = … 9385 Bài 2
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm a, 48 + 12 = 12 + … 48 b, m + n = n + m … 65 + 297 = 297 … + 65 84 + 0 = 0 … + 84 177 … + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 … + a = a … Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3 2975 + 4017 = … 4017 + 2975 8264 + 927 … < 927 + 8300 > 2975 + 4017 … < 4017 + 3000 8264 + 927 … > 900 + 8264 < ? > 927 + 8264 … = 8264 + 927 = 2975 + 4017 … 4017 + 2900 Trò chơi Thỏ tìm chuồng 125 + 1325 = … 345 + 567 …567 + 1325 +125 300 = 1234 + 5643 …5643 + 1234 > Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi. a + b = b + a
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8