Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Vẽ hai đường thẳng song song

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Vẽ hai đường thẳng song song, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN TOÁN - LỚP 4
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
CÁCH THIẾT KẾ: Bài gồm 16 Slide.
Slide 1: Tên đề bài, người trình bày.
Slide 2: Cách thiết kế.3
Slide 3 & 4: Yêu cầu của đề bài: Vẽ đường thẳng CD đi
qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho
trước.
Slide 5,6& 7 : Hướng dẫn cách vẽ.
Slide 8: Nhận xét và rút ra kết luận.
Slide 9: Trình tự các bước: Vẽ đường thẳng CD đi qua
điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước.
Slide 10 & 11:i tập 1.
Slide 12, 13 & 14: Bài tập 2.
Slide 15 & 16:i tập 3.
Toán
Vẽ hai đường thẳng song
song
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
và song song với đường thẳng AB
cho trước.
A B
E
.
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
song song với đường thẳng AB cho
trước.
- Điểm E
không nằm
trên đường
thẳng AB.
A B
E
M
N
.
Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và
vuông góc với đường thẳng AB
A B
E
M
N
.
Vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông
góc với đường thẳng MN vừa vẽ.
A B
E
C D
M
N
.
Gi đường thẳng vừa v CD.
®ường thẳng CD song song với đường thẳng
AB.
A B
E
C D
M
N
.
Như vậy ta đã vẽ được đường thẳng CD
đi qua điểm E và song song với đường
thẳng AB.
Các bước vẽ đường thẳng CD đi qua đim E
và song song với đường thẳng AB:
Bước 1: Vđưng thẳng
MN đi qua điểm E
vuông góc với đưng
thẳng AB.
Bước 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua
điểm E và vuông góc với đường
thẳng MN ta được đường thẳng CD
song song với đường thẳng AB.
A B
E
M
N
.
C D
Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua
điểm M và song song với đường
thẳng CD.
C D
.
M
LUYỆN TẬP
Bài
1/53:
C D
.
M
Vẽ đường thẳng đi qua điểm
M và vuông góc với đường
thẳng CD.
Gọi đưng thẳng va vẽ là MN.
N
Vẽ đường thẳng đi qua
điểm M và vuông góc với
đường thẳng MN.
®ường thẳng này song song với CD
®ó chính là
đường thẳng
AB.
A B
LUYỆN TẬP
Bài 2/53:
Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua
đỉnh A, hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC; qua
đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai
đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp
cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB.
B
A
C
LUYỆN TẬP
Bài 2/53:
B
A
C
- Vẽ đường thẳng qua A song song với cạnh BC.
+ Vẽ đường thẳng AH đi qua A,vuông góc với cạnh BC.
+ Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với AH,
Y
X
- Vẽ đường thẳng CY, song song với cạnh AB.
H
đó chính là đường thẳng AX cần vẽ.
B
A
C
D
Y
X
®ặt tên giao điểm ca AX và CY
D.
Các cặp cạnh song song với
nhau có trong hình tứ giác
ABCD là:
AB và
DC.
AD
BC,
LUYỆN TẬP
Bài 3/54:
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc
đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ).
A
D
C
B
a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và
song song với cạnh AD, cắt cạnh DC
tại điểm E.
b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E
của hình tứ giác BEAD có là góc
vuông hay không?
LUYỆN TẬP
Bài 3/54:
A
D
C
B
E
Vẽ đường thẳng đi qua B,
vuông góc với AB, đưng
thẳng này song song với AD,
cắt CD tại E.
Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là góc vuông.
| 1/16

Preview text:

MÔN TOÁN - LỚP 4
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
CÁCH THIẾT KẾ: Bài gồm 16 Slide.
Slide 1: Tên đề bài, người trình bày.
Slide 2: Cách thiết kế.3
Slide 3 & 4: Yêu cầu của đề bài: Vẽ đường thẳng CD đi
qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước.

Slide 5,6& 7 : Hướng dẫn cách vẽ.
Slide 8: Nhận xét và rút ra kết luận.
Slide 9: Trình tự các bước: Vẽ đường thẳng CD đi qua
điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước.

Slide 10 & 11: Bài tập 1.
Slide 12, 13 & 14: Bài tập 2.
Slide 15 & 16: Bài tập 3. Toán
Vẽ hai đường thẳng song song
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
và song song với đường thẳng AB cho trước.
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
song song với đường thẳng AB cho
- Điểm E trước. không nằm trên đường E . thẳng AB. A B
Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và
vuông góc với đường thẳng AB M E . A B N
Vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông
góc với đường thẳng MN vừa vẽ. M E . A B N ®ường Gọ thẳ i đ ng ườn C g th D son ẳn g g v s ừa v ong v ẽ ới là đư CD. ờng thẳng AB. M C E D . A B N
Như vậy ta đã vẽ được đường thẳng CD
đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB.
M C E D . A B N
Các bước vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
Bước 2: Vẽ đường thẳng CD đi qua
và song song với đường B t ư hẳ ớc ng 1: A V B:đường thẳng
điểm E và vuông góc với đường MN đi qua điểm E và
thẳng MN ta được đường thẳng CD M vuông góc với đường
song song với đường thẳng AB. thẳng AB. C E . D A B N LUYỆN TẬP Bài
Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua 1/53:
điểm M và song song với đường thẳng CD. C D .M
Vẽ đường thẳng đi qua điểm
®ường thẳng này s M và ong vuông song vớgóc i C vớ D i đường Gọi đư ®ó ờng chí t nh lhẳng à vừa thẳng vẽ là M C N. D. đường thẳng AB. N C D . A M B
Vẽ đường thẳng đi qua
điểm M và vuông góc với đường thẳng MN. LUYỆN TẬP Bài 2/53:
Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua
đỉnh A, hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC; qua
đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai
đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp
cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB. A B C LUYỆN TẬP Bài 2/53:
- Vẽ đường thẳng qua A song song với cạnh BC.
+ Vẽ đường thẳng AH đi qua A,vuông góc với cạnh BC.
+ Vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với AH,
đó chính là đường thẳng AX cần vẽ. Y
- Vẽ đường thẳng CY, song song với cạnh AB. A X B H C
Các cặp cạnh song song với ®ặt tên giao nh đ au iể c m c ó ủ tro a AX ng hì v nhà CY là tứ giá c D. ABCD là: AD và AB và BC, DC. Y A D X B C LUYỆN TẬP Bài 3/54:
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc C
đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ).
a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và B
song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E
của hình tứ giác BEAD có là góc A D vuông hay không? LUYỆN TẬP Bài 3/54:
Vẽ đường thẳng đi qua B, vuông Góc đỉ góc nh E với A của hB ì , đư nh t ờ ứ ng giác BEDA là góc vuông.
thẳng này song song với AD, C cắt CD tại E. B E A D
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16