
BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ
(Tiết 1)
- Hs quen với biểu thức một chữ ( trường hợp đơn giản); làm quen với mẫu câu:
Nếu ..... thì .....; tính được giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa một chữ;
giới thiệu công thức tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng để tìm phần chưa biết của phép tính.
- Năng lực tự chủ tự học: học sinh có hội phát triển các năng lực duy
lập luận toán học, tự khai thác các dữ liệu toán học để chinh phục tri thức
- Năng lực giao tiếp hợp tác: cùng bạn giao tiếp toán học, cùng chia sẻ để giải
quyết các vấn đề học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề thực tế.
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái

 
 
 
 
  !
"
#  !"
$%&%%'('!)*+# 
$%&%%,(,!)*+# 
$%'&%'%(!)*+# 
-./0"#123456!)*# +
$%7&8%78
%'
'!)*+
# 8
$#%7&89#%897
%
!)*+#
 89#
$%7&:;,<=%:7;,<=
%=
!)*+
# :;,<=
%

>
>
,
8>

Preview text:

Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ (Tiết 1)
- Hs quen với biểu thức một chữ ( trường hợp đơn giản); làm quen với mẫu câu:
Nếu ..... thì .....; tính được giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa một chữ;
giới thiệu công thức tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng để tìm phần chưa biết của phép tính.
- Năng lực tự chủ và tự học: học sinh có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và
lập luận toán học, tự khai thác các dữ liệu toán học để chinh phục tri thức
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: cùng bạn giao tiếp toán học, cùng chia sẻ để giải
quyết các vấn đề học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các vấn đề thực tế.
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nhân ái Có 5 con chim đang ăn.
Số con chim đến thêm là 1 Có 5 + 1 con chim
Số con chim đến thêm là 2 Có 5 + 2 con chim
Số con chim đến thêm là 3 Có 5 + 3 con chim
Số con chim đến thêm là a Có 5 + a con chim
Biểu thức có chứa một chữ
5 + a là biểu thức có chứa một chữ.
 Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a
 Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a
 Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a
Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị biểu thức của 5 + a
Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45 = 63 63 là một giá trị của biểu thức a + 45
Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8 = 3
3 là một giá trị của biểu thức 24 : b
Nếu c = 18 thì (c - 7) x 5 = (18 - 7) x 5 = 11 x 5 = 55 55 là một giá trị của biểu thức (c - 7) x 5 17 25 40 30 3 0
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9