CHÀO MỪNG Q
THẦY CÔ VỀ DỰ
GIỜ LỚP: BỐN/5
KHỞI ĐỘNG
AI
NHANH
ĐÚNG
AI
Điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống:
a
A
B
C D
U 1
Viết ếp phép nh đ hn thiện câu sau:
Nếu b = 15 thì ..... = ..... = 25; 25 một giá trca biu
thức 40 b.
Viết ếp phép nh để hoàn thiện câu sau:
Nếu b = 15 thì ……..... = ……..... = 25; 25 là một giá trị của biểu
thức 40 b.
U 2
!" !#
A
 !" !$
B
!" !$C !$" !D
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-
Tiếp tục làm quen với biểu thức
chứa một chữ (trường hợp đơn
giản); làm quen với mẫu câu: Nếu...
thì ...; tính được giá trị của một số
biểu thức đơn giản chứa một chữ;
giới thiệu công thức tính chu vi hình
vuông.
-
Vận dụng để tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
Tính giá trị của biểu thức.
1
a)# %&a với a = 8
b) !'b với b = 0
()a = 8 *# %&a
"# +
",!
"# %&,
()b = 0 * !'
",!
",
" !'!
Tính giá trị của biểu thức.
1
c)$#$-.55) với c = 45
d)/'.$#'3) với d = 24
()c = 45 *$#$-.0
"$#$-$!!
"#$
"$#$-. 0
()d = 24 */'.$#'10
"# ' 
"+
"# '.$#'10
Một hình vuông cạnh a. Gọi chu vi hình vuông
là P. Công thức nh chu vi hình vuông là P = a 4.
2
a  ,/ $# 2
P 2 2 # 
34/56789/:;<='
a
P = a 4
>
?
20 cm
Một hình vuông cạnh a. Gọi chu vi hình vuông
P. Công thức nh chu vi hình vuông là P = a 4.
2
a  ,/ $# 2
P #! 2 2 # 
34/56789/:;<='
a
1#/
+
,
Số?
3
a) 25 + .?. = 52
b) .?. 14 = 21
c) 42 .?. = 7
L
à
m
b
à
i
c
á
n
h
â
n
Gọi tên thành phần chưa biết
Nêu cách nh
Số?
3
a) 25 + .?. = 52
Số hạng
Số hạng
Tổng
.?. = 52 25
.?. = 27
Tổng
Số hạng
Số hạng kia
=
Số?
3
b) .?. 14 = 21
.?. = 21 + 14
.?. = 35
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
=
+¿
Số trừSố bị trừ Hiệu
Số?
3
c) 42 .?. = 7
Số bị chia
Số chia
Thương
.?. = 42 7
. ?. = 6
=
:
Số chia
Số bị chia
Thương
TCHƠI ĐỐ
BẠN
TRÒ CHƠI ĐỐ
BẠN
Giá tr ca biểu thức 12 + b : 3
với b = 9
Giá trị của biểu thức 12 + b : 3
với b = 9
15
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giá trị ca biu thc a x 4 + 7
với a = 10 là
Giá trị của biểu thức a x 4 + 7
với a = 10 là
47
47
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
Giá trị ca biu thc a x 7 + 20
với a = 10 là
Giá trị của biểu thức a x 7 + 20
với a = 10 là
90
90
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP: BỐN/5 KHỞI ĐỘNG NHANH AI AI ĐÚNG CÂU 1
Điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống:
5 + a là một …………………………………. A biểu thức số B biểu thức chứa chữ C bài toán D Tất cả đều đúng CÂU 2 Viết Viế tiếp t tiếp p hép tí n tí h đ ể h oàn oà th iện iệ c âu c s au a : Nếu Nế b b = 15 = t hì ì… …..... = .. … = …..... = . 2 = 5; 2 5; 5 là 5 là một giá giá t rị r c ị ủ c a b a iể i u thức ức 4 0 0 b. A 40 b = 40 25 B b 40 = 40 15 C 40 b = 40 15 D 40 15 = 40 b
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Tiếp tục làm quen với biểu thức
chứa một chữ (trường hợp đơn
giản); làm quen với mẫu câu: Nếu...
thì ...
; tính được giá trị của một số
biểu thức đơn giản có chứa một chữ;
giới thiệu công thức tính chu vi hình vuông.

- Vận dụng để tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
1 Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 + 7 × a với a = 8
Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8 = 24 + 56 = 80
b) 40 : 5 + b với b = 0
Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 1
Tính giá trị của biểu thức.
c) 121 – (c + 55) với c = 45
Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21
d) d : (12 : 3) với d = 24
Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6 2
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông
là P. Công thức tính chu vi hình vuông là P = a 4.
cạnh a chu vi P = a 4
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây: a 5 cm 8 dm 12 m .?. P 20 cm .?. .?. 24 m 2
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là
P. Công thức tính chu vi hình vuông là P = a 4.
a
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây: a 5 cm 8 dm 12 m .?. 6 m P 20 cm 3 . 2?. dm 4 .?. 8 m 24 m 3 Số? a) 25 + .?. = 52 b) .?. 14 = 21 c) 42 .?. = 7
Gọi tên thành phần chưa biết
Nêu cách tính Làm bài cá nhân 3 Số? Số hạng Số hạng Tổng a) 25 + .?. = 52 .?. = 52 25 .?. = 27 Số hạng Tổng Số hạng kia = 3 Số? Số bị trừ Số trừ Hiệu b) .?. 14 = 21 .?. = 21 + 14 .?. = 35 Số bị trừ =
Hiệu +¿ Số trừ 3 Số? Số bị chia Số chia Thương c) 42 .?. = 7 .?. = 42 7 . ?. = 6
Số chia = Số bị chia : Thương TRÒ CHƠI ĐỐ T BẠN Giá á trị tr củ c a a biểu th t ức 12 12 + b : 3 với b = 9 là 0123 45 6789 1 15 Giá á trị t củ c a biểu ể thức c a x 4 + 7 với a = 10 10 là 0123 45 6789 1 47 Giá á trị t củ c a biểu ể thức c a a x 7 + 20 20 với a a = 10 l 1 à 0123 45 6789 1 90