



















Preview text:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP: BỐN/5 KHỞI ĐỘNG NHANH AI AI ĐÚNG CÂU 1
Điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống:
5 + a là một …………………………………. A biểu thức số B biểu thức chứa chữ C bài toán D Tất cả đều đúng CÂU 2 Viết Viế tiếp t tiếp p hép tí n tí h đ ể ể h oàn oà th iện iệ c âu c s au a : Nếu Nế b b = 15 = t hì ì… …..... = .. … = …..... = . 2 = 5; 2 5; 5 là 5 là một giá giá t rị r c ị ủ c a b a iể i u ể thức ức 4 0 0 b. A 40 b = 40 25 B b 40 = 40 15 C 40 b = 40 15 D 40 15 = 40 b
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Tiếp tục làm quen với biểu thức
chứa một chữ (trường hợp đơn
giản); làm quen với mẫu câu: Nếu...
thì ...; tính được giá trị của một số
biểu thức đơn giản có chứa một chữ;
giới thiệu công thức tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng để tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
1 Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 + 7 × a với a = 8
Nếu a = 8 thì 24 + 7 × a = 24 + 7 × 8 = 24 + 56 = 80
b) 40 : 5 + b với b = 0
Nếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8 + 0 = 8 1
Tính giá trị của biểu thức.
c) 121 – (c + 55) với c = 45
Nếu c = 45 thì 121 – (c + 55) = 121 – (45 + 55) = 121 – 100 = 21
d) d : (12 : 3) với d = 24
Nếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3) = 24 : 4 = 6 2
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông
là P. Công thức tính chu vi hình vuông là P = a 4. cạnh a chu vi P = a 4
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây: a 5 cm 8 dm 12 m .?. P 20 cm .?. .?. 24 m 2
Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là
P. Công thức tính chu vi hình vuông là P = a 4. a
Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây: a 5 cm 8 dm 12 m .?. 6 m P 20 cm 3 . 2?. dm 4 .?. 8 m 24 m 3 Số? a) 25 + .?. = 52 b) .?. 14 = 21 c) 42 .?. = 7
Gọi tên thành phần chưa biết
Nêu cách tính Làm bài cá nhân 3 Số? Số hạng Số hạng Tổng a) 25 + .?. = 52 .?. = 52 25 .?. = 27 Số hạng Tổng Số hạng kia = − 3 Số? Số bị trừ Số trừ Hiệu b) .?. 14 = 21 .?. = 21 + 14 .?. = 35 Số bị trừ =
Hiệu +¿ Số trừ 3 Số? Số bị chia Số chia Thương c) 42 .?. = 7 .?. = 42 7 . ?. = 6
Số chia = Số bị chia : Thương TRÒ CHƠI ĐỐ T BẠN Giá á trị tr củ c a a biểu th t ức 12 12 + b : 3 với b = 9 là 0123 45 6789 1 15 Giá á trị t củ c a biểu ể thức c a x 4 + 7 với a = 10 10 là 0123 45 6789 1 47 Giá á trị t củ c a biểu ể thức c a a x 7 + 20 20 với a a = 10 l 1 à 0123 45 6789 1 90