Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Các số có 6 chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Các số có 6 chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Các số có 6 chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Các số có 6 chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
MĂNGNON
TOÁN 4
CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ
HÀNG VÀ LỚP
ALIPANDA
TRUY M KHO BÁU
HẦM 1
KHỞI ĐỘNG
Đọc số: 312 735
A. Ba trăm mười hai
nghìn bảy trăm ba mươi
lăm
C. Ba trăm mười hai chc
nghìn bảy trăm ba mươi
lăm
B. Ba trăm mười hai
nghìn bảy trăm ba
mươi năm
C. Ba mười hai
nghìn bảy trăm
ba mươi lăm
Viết số: Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín
mươi mốt
A. 99
991
C. 999
991
B. 990
991
D. 909
991
ng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm tạo thành lớp đơn vị;
Hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn tạo thành lớp
nghìn.
GHI NHỚ
Thu thập 2 viên kim
cương
Vừng ơi mở ra
HẦM 2
LUYỆN TẬP
9
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012.
10
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996.
+1
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996.
Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín tm chín mươi mốt.
Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai.
Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba.
Sáu tm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.Sáu tm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012.
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
+1
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Bảy trăm nghìn không trăm linh bảy
Bảy trăm nghìn không tm linh tám
Bảy trăm nghìn không trăm linh chín
Bảy trăm nghìn không trăm mười
Bảy trăm nghìn không trăm mười mộtBảy trăm nghìn không trăm mười hai
12
Vừng ơi m ra
Thu thập 1 hũ vàng
HẦM 3
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c)3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
A. 700
503
C. 750
003
B. 705 003
D. 75 003
A. 500
620
C. 500
602
B. 506 002
D. 560 002
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
A. 346
000
C. 36
400
B. 340 060
D. 34
060
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
A. 200
005
C. 200
050
B. 250 000
D. 205
000
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị : 705 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005
Thu thập 4 i tiền
Vừng ơi mở ra
| 1/30

Preview text:

TOÁN 4
CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ HÀNG VÀ LỚP MĂNGNON ALIPANDA TRUY TÌM KHO BÁU HẦM 1 KHỞI ĐỘNG Đọc số: 312 735 A. Ba trăm mười hai B. Ba trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi nghìn bảy trăm ba lăm mươi năm
C. Ba trăm mười hai chục C. Ba mười hai nghìn bảy trăm ba mươi nghìn bảy trăm lăm ba mươi lăm
Viết số: Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi mốt A. 99 B. 990 991 991 C. 999 D. 909 991 991 GHI NHỚ
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm tạo thành lớp đơn vị;
Hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
Vừng ơi mở ra Thu thập 2 viên kim cương HẦM 2 LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012. 9
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số. +1
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996. a) 6 Sáu 99 991 Sáu trăm Sáu tt Sáu t r Sáu t ăm ră m m c m ; c c 699 chí chí 992; n mư n m hín m hín m ơi ư ơi ươ ơi ơ 699 99 chí chí i c ch i c 3; hín ng hín ng n nghì ín nghì 6 n nghì 99 994; n c n hí c hìn c hìn ch n n chí h n chííí t n t n t n t n tr n t 699 r m ăm răm c9 c 95; chí chín chí 69 hín mư hín m n m m n m 9 996 ơi ươ ư m ơi ơi t . ốt i hai ba. ư lăm. sáu. 10
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số. +1
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012. b) 700 007; B 700 Bảy t ảy B t ảy t r0 r ảy t ră08; ăm răm ăm m răm n700 00 nghì ng n nghì 9; 7 khô ghìn khôn 00 010; ng t hìn không t n không t g t r r ăm n không t m răm ăm 700 0 li li răm nh inh t m m ư ời ờ 1 b 1; ảy ám nh chí ời n m i hai 700 012 ột . Vừng ơi mở ra Thu thập 1 hũ vàng 12 HẦM 3
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c)3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị. A. 700 B. 705 003 503 C. 750 D. 75 003 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. A. 500 B. 506 002 620 C. 500 D. 560 002 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục. A. 346 B. 340 060 000 C. 36 D. 34 400 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị. A. 200 B. 250 000 005 C. 200 D. 205 050 000
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị : 705 003
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005 Vừng ơi mở ra Thu thập 4 túi tiền