Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia cho số có một chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia cho số có một chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Thứ … ngày … tháng …
năm …
TOÁ
N
TOÁ
N
Chia cho s có
mt ch s
       
         

 !"  #$  % & '
"(#)*+&,
%-.-/&'
 *! #0 ') ')  1( & 2"
 1( 3 4   1( &
!"#$1#0,$
/5(.
YÊU CẦU
CẦN ĐẠT
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
326 274 : 6
326 274 : 6
Thực hiện phép
nh này thế nào?
Đặt nh – Chia –
Nhân – Trừ – Hạ
BÀI HỌCBÀI HỌC
326 274 : 6 = ?
6
7
8
7696:8 9
;
6
8
769;(#";
<9=6998(#"8
<6=66=
;>9?@&7A= 76.B7A?@&6(#"6
8>9?@&68=
69.B68?@&6(#"6
6697(#"7
7>9?@&CD=
66.BD?@&8(#"8
9
6
:
<:=8:(8:9:=#":
:>9?@&86=8:.B86?@&;(#";
:
;
<8=;8=
;89E(#"E
8
E>9?@&;8=
;8.B;8?@&A(#"A
E
A
326 274 : 6 = 54 379
Thử lại phép nh bằng cách nhân ngược lại:
54 379 × 6 = 326 274
6
212 729 : 4 = ?
A
C
7
6C6:6E 8
;
C
7
6C8;(#";
<6=C6
<:=:8C(#"C
;>8?@&6A= 6C.B6A?@&C(#"C
C687(#"7
7>8?@&C6=
C>8?@&8=
:.B8?@&7(#"7
6
:
6
<6=76=768D
D>8?@&76(76.B76?@&A(#"A
D
A
212 729 : 4 = 53182 (dư 1)
C6.BC6?@&A(#"A
6
E
C
<E=E86(#"6
6>8?@&D(E.BD?@&C(#"C
THỰC HÀNHTHỰC HÀNH
a) 633 760 : 5
Đặt nh rồi nh.
1
b) 599 152 : 7
633 760 : 5
7
9
6
977:9A ;
C
C
7
7
7
:
:
6
633 760 : 5 = 126752
9
;
CA
6
A
599 152 : 7
8
;
;
;EEC;6 :
D
7
9
E
C
;
E
6
599 152 : 7 = 85893 ( dư 1)
6
7
C
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
1
Số?
Người ta đóng gói 193 606
cái bút sáp màu vào các
hộp, mỗi hộp 8 cái. Khi đó,
có thể đóng gói được nhiều
nhất ...?... hộp và n
thừa ...?.. cái.
1
Số?
Ta có 193 606 : 8 = 24 200
(dư 6)
Vậy có thể đóng gói được
nhiều nhất 24 200 hộp và
còn thừa 6 cái.
VUI
HỌC
VUI
HỌC
F&?!G$H.I&?J
H9AAAAAAK6L7AAAAAA
7AAAAAAK7LCAAAAAA
CAAAAAAK8L6;AAAA
M)!  & . ?& ?! G
$H.I'0K
6;AAAAK;L;AAAA
;AAAA
| 1/24

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm … TO T Á O N Chia cho số có một chữ số
– HS thực hiện được các phép chia các
số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
– Giải quyết các vấn đề đơn giản liên YÊU CẦU
quan đến phép chia, vận dụng chia nhẩm. CẦN ĐẠT
– HS có cơ hội để phát triển các năng lực
tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải
quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm. KHỞI ĐỘNG 326 274 : 6 326 274 : 6 Thực hiện phép tính này thế nào?
Đặt tính – Chia –
Nhân – Trừ – Hạ BÀ B I À HỌC HỌ
32 chia 6 được 5, viết 5. 326 274 : 6 = ?
5 nhân 6 bằng 30; 32 trừ 30 bằng 2, viết 2.
Hạ 6; 26 chia 6 được 4, viết 4.
4 nhân 6 bằng 24; 26 trừ 24 bằng 2, viết 2. 326 274 6 Hạ 2; được 22; 26 5 43
22 chia 6 được 3, viết 3. 7 9 3 nhân 6 bằng 18; 2 22 trừ 8 bằng 4, viết 4. 2
Hạ 7; được 47, 47 chia 6 được 7; viết 7. 47
7 nhân 6 bằng 42; 47 trừ 42 bằng 5, viết 5 54 Hạ 4; được 54; 0
54 chia 6 được 9, viết 9.
9 nhân 6 bằng 54; 54 trừ 54 bằng 0, viết 0. 326 274 : 6 = 54 379 2
Thử lại phép tính bằng cách nhân ngược lại: 54 379 × 6 = 326 274 212 729 : 4 = ?
21 chia 4 được 5, viết 5.
5 nhân 4 bằng 20; 21 trừ 20 bằng 1, viết 1. Hạ 2; được 12. 212729 4
12 chia 4 được 3, viết 3. 12 5 31 3 nhân 4 bằng 12; 8
12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 2 0
Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 7
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3, viết 3. 32
Hạ 2; được 32; 32 chia 4 được 8. 0 9
8 nhân 4 bằng 32, 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 1
Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1, viết 1
212 729 : 4 = 53182 (dư 1) THỰC THỰC HÀNH HÀ 1
Đặt tính rồi tính. a) 633 760 : 5 b) 599 152 : 7 63 63 3 3 760 7 : 6 5 =0 : 12 5 6752 633760 5 13 1267 5 2 33 37 26 100 599 15 59 2 : 7 9 = 1 8 52 589 : 3 7 ( dư 1) 599 152 7 39 8559 3 4 165 22 1 LUYỆN TẬ L P UYỆN TẬ 1 Số?
Người ta đóng gói 193 606 cái bút sáp màu vào các
hộp, mỗi hộp 8 cái. Khi đó,
có thể đóng gói được nhiều nhất ...?... hộp và còn thừa ...?.. cái. 1 Số? Ta có 193 606 : 8 = 24 200 (dư 6)
Vậy có thể đóng gói được
nhiều nhất 24 200 hộp và còn thừa 6 cái. VUI V HỌC
Bóng bay của Gấu Trúc ghi số bao nhiêu?
Ta có 6 000 000 : 2 = 3 000 000 3 000 000 : 3 = 1 000 000 1 000 000 : 4 = 250 000
Vậy số ghi trên bóng bay của Gấu Trúc là: 250 000 : 5 = 50 000 50 000