Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia số có hai chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia số có hai chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Thứ … ngày … tháng …
năm …
TOÁ
N
TOÁ
N
Bài 52
Chia cho s có hai ch
s
(4 tiết) – Tiết
2


 !"#$%&'()*+
,-#.%$
/0)%)12
 3"#224+56
4+-74+836"9
:  4 "#  ;- 9 < +
%-+1-=
YÊU CẦU
CẦN ĐẠT
KHỞI
ĐỘNG
KHỞI
ĐỘNG
THỰC
HÀNH
THỰC
HÀNH
Tính.
2
a) 192 : 16
997 : 71
b) 536 : 46
512 : 64
NÊU CÁCH
TÍNH
1 9 2
1 6
192 : 16 = ?
997 : 71 =?
1
30
9 9 7
7 1
1
8
2
20
20
100
70
2
2
00
7
4
30
12
12 (dư 3)
300
70
5 3 6
4 6
536 : 46 =?
512 : 64 =?
1
0 7
5 1 2
6 4
8
00
50
50
510
60
6
1
03
11 (dư 30)
8
a) 1 872 : 78
3 600 : 57
Đặt $nh rồi $nh.
3
b) 10 510 : 18
26 944 : 64
>
NÊU CÁCH
TÍNH
a) 1872 : 78 = ?
1 8 7 2 7 8
1
2 4
3 2
0 0
24
190
80
310
80
a) 3600 : 57 = ?
3 6 0 0
5 7
8
6 3
1 0
9 0
63 (dư 9)
360
60
180
60
b) 10 510 : 18 = ?
1
8
1 0 5 1 0 1 8
5
1 5
7
0
3
0
61
583 (dư 16)
20
110
20
150 70
20
b) 26 944 : 64 = ?
4
2
2 6 9 4 4
6 4
4
1 3
60
1
4
0
421
60
60
270
130
Tính theo mẫu
4
2 5 7 5 2 5
1 0
3
0 7 50
00
Thương có chữ số 0
hàng chục.
Tính theo mẫu
4
7 2 8 0 2 8
2 6 0
6 81
00
Thương có chữ số 0
hàng trăm.
0
9 681 : 32
5 382 : 26
Tính theo mẫu
4
668 : 11
1 960 : 49
2 5 7 5 2 5
1 0
3
0 7 50
00
Thương có chữ số 0
hàng chục.
7 2 8 0 2 8
2 6 0
6 81
00 0
Thương có chữ số 0
hàng trăm.
9 681 : 32 = ?
8
0
9 6 8 1 3 2
3
0 0
1
1
2
7
302 (dư 17)
100
30
80
30
5 382 : 26 = ?
8
0
5 3 8 2 2 6
2
0 1
0
2
7
0
207
50
30
180
30
668: 11 = ?
8
0
6 6 8 1 1
6
0 0
60 (dư 8)
70
10
1 960: 49 = ?
0
0
1 9 6 0 4 9
4
0 0
40
200
50
| 1/23

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm … TO T Á O N Bài 52
Chia cho số có hai chữ số (4 tiết) – Tiết 2
– HS thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số. YÊU CẦU
– Vận dụng vào tính giá trị của biểu thức, CẦN ĐẠT
tìm thành phần trong phép tính.
– HS có cơ hội để phát triển các năng lực
tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn
đề toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ. KHỞI KHỞI ĐỘNG THỰC THỰ C HÀNH HÀNH 2 Tính. a) 192 : 16 b) 536 : 46 997 : 71 512 : 64 NÊU CÁCH TÍNH 192 : 16 = ? 12 997 : 71 =?12 (dư 3) 20 20 100 300 70 70 9 9 7 7 1 1 9 2 1 6 2 8 7 0 3 1 2 4 1 2 0 3 0 0 536 : 46 =?11 (dư 30) 512 : 64 =?8 50 50 510 60 5 3 6 4 6 5 1 2 6 4 0 7 6 1 1 0 0 8 3 0 3
Đặt tính rồi tính. a) 1 872 : 78 b) 10 510 : 18 3 600 : 57 26 944 : 64 2 NÊU CÁCH TÍNH a) 1872 : 78 = ?24 190 80 310 1 8 7 2 7 8 3 1 2 2 4 0 0
a) 3600 : 57 = ?63 (dư 9) 360 180 60 60 3 6 0 0 5 7 1 8 0 6 3 0 9
b) 10 510 : 18 = ?583 (dư 16) 110 20 150 70 1 0 5 1 0 1 8 1 5 1 5 8 3 0 7 0 1 6 b) 26 944 : 64 = ?421 270 60 130 2 6 9 4 4 6 4 1 3 4 4 2 1 0 6 40 4 Tính theo mẫu 2 5 7 5 2 5 0 0 7 5 1 0 3 0 0
Thương có chữ số 0 ở hàng chục. 4 Tính theo mẫu 7 2 8 0 2 8 1 6 8 2 6 0 0 0 0
Thương có chữ số 0 ở hàng trăm. 4 Tính theo mẫu 2 5 7 5 2 5 7 2 8 0 2 8 0 0 7 5 1 0 3 1 6 8 2 6 0 0 0 0 0 0
Thương có chữ số 0 ở
Thương có chữ số 0 ở hàng chục. hàng trăm. 9 681 : 32 668 : 11 5 382 : 26 1 960 : 49 9 681 : 32 = ? 302 (dư 17) 100 30 80 30 9 6 8 1 3 2 0 0 8 1 3 0 2 1 7 5 382 : 26 = ? 207 50 180 30 5 3 8 2 2 6 0 1 8 2 2 0 7 0 0 668: 11 = ? 60 (dư 8) 70 10 6 6 8 1 1 0 0 8 6 0 1 960: 49 = ? 40 200 50 1 9 6 0 4 9 0 0 0 4 0