Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia số có hai chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Chia số có hai chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

Thứ … ngày … tháng …
năm …
TOÁ
N
TOÁ
N
Bài 52
Chia cho s có hai ch
s
(4 tiết) – Tiết
1
       

 ! "# $  %& ' ()
*+,-#.%$
  / 0 )  %)  1
2 3"#224+56
 4+ - 7   4+ 8
36"9:4"#;-9
<+%-+1-=
YÊU CẦU
KHỞI
ĐỘNG
KHỞI
ĐỘNG
“Ai nhanh
hơn?”.
“Ai nhanh
hơn?”.
>7-/"# '

?@ABC"#DEABC
FGH2/I
GV chia lớp thành hai đội → Đội nào có đáp án
trước và đúng thì thắng.
84 : 12 = 7
56 : 12 = 4 (dư 8)
BÀI
HỌC
BÀI
HỌC
564 12
48
56 chia 12 được 4, viết 4;
4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
564 : 12 = ?
47
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0,
viết 0.
0
Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7;
4
7
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
0
7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0,
viết 0.
0
564
12
J(KL3M2K
'(##3N
OP $  J F(M  + H
2 /+ QI  R<  >%S
FSIK
564 : 12 = ?
47
>Q2K68(T#=U
EVWBCX?@E
14 721 : 57 = ?
258 (dư 15)
BÀI
HỌC
THỰC
HÀNH
Đặt +nh rồi +nh.
1
I@EAYC
ZDAB?
(IDEAY?
ZZACB
IV[ABE
VDABY
@E
YC
64 : 32 98 : 15
C
[[
ZD
B?
@
D[
DE
Y?
84 : 35 99 : 21
C
EB
ZZ
CB
E
?B
V[
BE
70 : 14 78 : 13
?
[[
VD
BY
@
[[
Tính.
2
IBZCAB@
ZZVAVB
(I?Y@AE@
?BCA@E
Tính.
2
IBZCAB@XCE
ZZVAVBXBEF YI
(I?Y@AE@XBBF Y[I
?BCA@EXD
CỦNG
CỐ
CỦNG
CỐ
| 1/22

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm … TO T Á O N Bài 52
Chia cho số có hai chữ số (4 tiết) – Tiết 1
– HS thực hiện được phép chia cho số
có không quá hai chữ số. YÊU CẦU
– Vận dụng vào tính giá trị của biểu
thức, tìm thành phần trong phép tính.
– HS có cơ hội để phát triển các năng
lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải
quyết vấn đề toán học và các phẩm chất
nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ. KHỞI ĐỘNG “Ai n Ai ha nh n a h nh
Tìm thương và số dư của hơn?”. các phép chia sau 56 : 12 và 84 : 12 ( Ước lượng thương)
GV chia lớp thành hai đội → Đội nào có đáp án
trước và đúng thì thắng. 56 : 12 = 4 (dư 8) 84 : 12 = 7 BÀ B I À HỌC 564 : 12 = ?47
56 chia 12 được 4, viết 4; 564 12
4 nhân 2 bằng 8; 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1; 084 4
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, 7 viết 0. 00
Hạ 4, được 84; 84 chia 12 được 7, viết 7;
7 nhân 2 bằng 14; 14 trừ 14 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
7 nhân 1 bằng 7, thêm 1 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0. 564 12
Các bạn hãy nhắc lại cách
chia của bài toán này nhé!
Đặt tính – Chia (bắt chữ số, ước
lượng thương, thử) – Nhân – Trừ (từng chữ số) – Hạ 564 : 12 = ?47
Thử lại kết quả bằng cách nào nhỉ? 47 x 12 = 564
14 721 : 57 = ? 258 (dư 15) BÀI THỰC HỌC HÀNH 1
Đặt tính rồi tính. a) 64 : 32 98 : 15 b) 84 : 35 99 : 21 c) 70 : 14 78 : 13 64 : 32 98 : 15 64 32 98 15 00 2 08 6 84 : 35 99 : 21 84 35 99 21 14 2 15 4 70 : 14 78 : 13 70 14 78 13 00 5 00 6 2 Tính. a) 192 : 16 b) 536 : 46 997 : 71 512 : 64 2 Tính. a) 192 : 16 = 24 997 : 71 = 14 ( dư 3) b) 536 : 46 = 11 ( dư 30) 512 : 64 = 8 CỦNG CỐ