

















Preview text:
ỦY BAN NHÂN BAN NHÂN DÂN H DÂN HUYỆN UYỆN CỦ CH CỦ CHI TR T Ư RƯỜN ỜNG TIỂU HỌC AN A N PHÚ 1 GV: GV : Lê Lê Thị Thị Than Th h Hiền anh Hiền Hoạt động 1 Khởi động Trò chơi: “Tôi mời”
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2023 Môn: Toán
Bài 29: Em làm được những gì? (Tiết 1) Hoạt động 2 Thực hành, Luyện tập
Bài 1: Chọn ý trả lời đúng 10 9876543210 a) Số 380 105 690 A. Ba m đọ ươ c i t là
ám triệu một trăm linh năm
nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm
nghìn sáu trăm chín mươi. C. B C. a B tră a t m ră tá m m tá m m ươi triệ mươi tu mộ riệ t t u mră ộ m t t lin ră h m năm lin ngh h nă ìn m sá ng u tră hìn m ch sáu tín ră mươ m c i. hín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
Bài 1: Chọn ý trả lời đúng 10 9876543210
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là A. 800 B. 8 000 C. 80 C. 8 000 0 000 D. 8 000 000
Bài 1: Chọn ý trả lời đúng 10 9876543210
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng
trăm nghìn thì được số: A. 380 700 B. B 400 00 . 400 0 C. 380 000 000 D. 200 000
Bài 2: Viết mỗi số: 7 180 và 5
071 807 thành tổng theo các hàng. 7 180 = 7 000 + 100 7 180 + 80 5 5 071
071 807 = 5 000 000 + 70 000 + 1 807 000 + 800 + 7
Bài 3: Mỗi số 325; 5 084; 1 724 610
thuộc những dãy số nào dưới đây?
Dãy thứ nhất: 0; 1; 2; 3; 4;... Dãy thứ hai: 0; 2; 4; 6; 8;... Dãy thứ ba: 0; 5; 10; 15; 20;...
Bài 3: Mỗi số 325; 5 084; 1 724 610 thuộc những dãy số nào dưới đây? Dãy thứ ba là Dãy t dãy số h đ ứ Dãy thứ hai ếm nh th ất là êm 5 dãy (hay Dã D y số y thứ n thứ h thứ bhấ ai a: t :0 0 : 0; ; 1; 2 ; 5;; 1 2 4; 0;; 3; 6; 1 4; 8 5;;.. 2... 0;... là dãy số số cá đếm c chữ số chẵn th tận êm 1 cùng là 0 hoặc 5)
Dãy thứ nhất: 0; 1; 2; 3; Dãy số thứ nhất là dãy 4;... số đếm thêm 1. Dãy thứ hai: 0; 2; 4; 6;
Dãy số thứ hai là dãy số 8;... chẵn. Dãy thứ ba là dãy số Dãy thứ ba: 0; 5; 10; đếm thêm 5 (hay các 15; 20;... chữ số tận cùng là 0 hoặc 5)
Bài 3: Nối mỗi số với những dãy số thích hợp. 1 724 325 5 084 610 0; 1; 2; 3; 0; 2; 4; 6; 0; 5; 10; 15; 4;... 8;... 20;... Dãy Số số 325; 5 084; 1 724 0; 1; 2; 3; 4;... 610 0; 2; 4; 6; 8;... 5 084; 1 724 610 0; 5; 10; 15; 325; 1 724 610 20;...
Bài 4: Sắp xếp các số 7 659; 985;
2 007 659; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé. 2 007 659; 7 660; .......... 7 659; .......... 985 ...; ....; Củng cố
- Cách đọc - viết, so sánh các số tự nhiên
- Giá trị chữ số theo vị trí hàng;
- Viết số thành tổng theo các hàng;
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn;
- Dãy số và đặc điểm của dãy số tự nhiên. Chia sẻ sau tiết học • Xem lại bài
• Chuẩn bị bài Em làm
được những gì? (Tiết 2)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18