-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Em làm được những gì
Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Em làm được những gì hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 4 511 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo: Em làm được những gì
Bài giảng PowerPoint Toán 4 Chân trời sáng tạo: Em làm được những gì hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 4 511 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
ỦY BAN NH BAN ÂN DÂN H
NHÂN DÂN HUYỆN CỦ UYỆN CH CỦ CHI TRƯ RƯỜNG TIỂU HỌC Ọ C AN N P PHÚ 1 GV:
V Võ Thị Hồng Trang T
Hoạt động: Khởi động
Trò chơi: “Đố bạn”
Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2023 Em làm đ To ược n án hững gì? (Tiết 1)
Yêu cầu cần đạt:
Đọc - viết, so sánh các số tự nhiên,
giá trị chữ số theo vị trí hàng; viết số
thành tổng theo các hàng; làm tròn số
đến hàng trăm nghìn; dãy số và đặc
điểm của dãy số tự nhiên. Hoạt động:
Thực hành, luyện tập
1 Chọn ý trả lời đúng.
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm
nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm
nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm
nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
1 Chọn ý trả lời đúng.
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số: A. 380 700 B. 400 000 C. 380 000 D. 200 000
2 Viết mỗi số: 7 180 và 5 071 807 thành tổng theo các hàng.
• 7 180 = 7 000 + 100 + 80
• 5 071 807 =5 000 000 + 70 000 + 1 000 + 800 + 7
3 Mỗi số 325; 5 084; 1 724 610 thuộc những dãy số nào dưới đây?
Dãy số thứ nhất: 0; 1; 2; 3; 4;…;…… 325 ;…;…… 5 0 .;…;…… 84 1 72 ……. 4 610 .
Dãy số thứ hai: 0; 2; 4; 6; 8;…;………;… 5 084 ;……… 1 724 …. 610
Dãy số thứ ba: 0; 5; 10; 15; 20; …;……;…;…… 325 1 72…. 4 6.10
4 Sắp xếp các số 7 659; 7 659 985 985 ; 2 007 659; 2 007 659 7 660 7 660 theo thứ
tự từ lớn đến bé. ; ; ; Củng cố
- Cách đọc - viết, so sánh các số tự nhiên;
- Giá trị chữ số theo vị trí hàng;
- Viết số thành tổng theo các hàng;
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn;
- Dãy số và đặc điểm của dãy số tự nhiên. •Xem lại bài
•Chuẩn bị bài Em làm được những gì? (Tiết 2)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13