Tuần
6
Toán
Em làm đưc nhng gì?
Em làm đưc nhng gì?
Bài 15
GV: Nguyn Phan Minh Hiếu
VIT NAM ĐT C TÔIVIT NAM ĐT C TÔI
Tiết toán hôm nay xe lửa sẽ đưa
chúng ta đi khám phá Việt Nam!
Nào chúng mình cùng đi thôi!
1
Tính giá trị của biểu thức.
a) 36 + 12 + 14 + 38
= (36 + 14) + (12 + 38)
= 50 + 50
= 100
b) 2 x 3 x 5 000
= (2 x 5 000) x 3
= 1 000 x 3
= 3 000
c) 9 x 13 + 9 x 7
= 9 x (13 + 7)
= 9 x 20
= 180
(24 + 7) x 2 = 62 (cm)
24 x 7 = 168 (cm
2
)
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu).
a b P = (a + b) x 2
S = a x b
12 cm
9 cm
(12 + 9) x 2 = 42 (cm) 12 x 9 = 108 (cm
2
)
24 cm
7 cm
a
b
P = (a+b)x2
S = a xb
a
b
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
hơn số hình tròn màu đỏ bao nhu?
3
Cách 1:
14 x 3
= 42 - 12
-
4 x 3
= 30
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
hơn số hình tròn màu đỏ bao nhu?
3
Cách 2:
(14 4)
= 10 x 3
x 3
= 30
3
hàng
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
hơn số hình tròn màu đỏ bao nhu?
3
Cách 1: 14 x 3 4 x 3 = 42 12 = 30
So sánh giá tr hai biu thc:
Cách 2: (14 4) x 3 = 10 x 3 = 30
(14 4) x 3 .. 14 x 3 4 x 3
=
29 x 2 - 9 x 2
7 x 214 - 7 x 14
= (29 - 9) x 2
= 20 x 2
= 40
= 7 x (214 - 14)
= 7 x 200
= 1 400
Mu: 14 x 3 4 x 3
b) Tính (theo mẫu).
= (14 4) x 3
= 10 x 3
= 30
Mẹ mua 2 kg hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại
hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn,
mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?
4
Bưc 1:
Tìm giá tin 1 kg cam m mua.
Bưc 2:
Tìm giá tin 1 kg cam ba mua.
Bưc 3:
So sánh và tính hiu.
* Bưc 1 và bưc 2 có th đi cho nhau.
Giải
Số ền mẹ mua 1 kg cam:
52 000 : 2 = 26 000 (đồng)
Số ền ba mua 1 kg cam:
87 000 : 3 = 29 000 (đồng)
Ta thấy: 29 000 > 26 000 nên mẹ mua cam giá rẻ hơn.
Với mỗi ki-lô-gam cam, mẹ mua rẻ hơn ba:
29 000 – 26 000 = 3 000 (đồng)
Đáp số: 3 000 đồng.
Mẹ mua 2 kg hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại
hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn,
mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?
4
Xem video bài hát: “Việt Nam và những chuyến đi”
Toán
TM BIT
VÀ HN GP LI
TM BIT
VÀ HN GP LI

Preview text:

Tuần Toán Bài 15 6
Em làm được những gì?
GV: Nguyễn Phan Minh Hiếu
VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC TÔI
Tiết toán hôm nay xe lửa sẽ đưa
chúng ta đi khám phá Việt Nam!
Nào chúng mình cùng đi thôi!
1 Tính giá trị của biểu thức.
a) 36 + 12 + 14 + 38 = (36 + 14) + (12 + 38) = 50 + 50 = 100
b) 2 x 3 x 5 000 = (2 x 5 000) x 3 = 1 000 x 3 = 3 000
c) 9 x 13 + 9 x 7 = 9 x (13 + 7) = 9 x 20 = 180
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu). a b P = (a + b) x 2 S = a x b 12 cm
9 cm (12 + 9) x 2 = 42 (cm) 12 x 9 = 108 (cm2) 24 cm 7 cm (24 + 7) x 2 = 62 (cm) 24 x 7 = 168 (cm2) a a b P = (a+b)x2 b S = a xb
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
3 hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu? Cách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = 42 - 12 = 30
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
3 hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu? 3 hàng Cách 2: (14 – 4) x 3 = 10 x 3 = 30
a) Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều
3 hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu?
Cách 1: 14 x 3 – 4 x 3 = 42 – 12 = 30
Cách 2: (14 – 4) x 3 = 10 x 3 = 30
So sánh giá trị hai biểu thức: (14 – 4) x 3 …. =. 14 x 3 – 4 x 3 b) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 14 x 3 – 4 x 3 = (14 – 4) x 3 = 10 x 3 = 30 29 x 2 - 9 x 2 7 x 214 - 7 x 14 = (29 - 9) x 2 = 7 x (214 - 14) = 20 x 2 = 7 x 200 = 40 = 1 400
4 Mẹ mua 2 kg hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại
hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn,
mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?
Bước 1: Tìm giá tiền 1 kg cam mẹ mua.
Bước 2: Tìm giá tiền 1 kg cam ba mua.
Bước 3: So sánh và tính hiệu.
* Bước 1 và bước 2 có thể đổi cho nhau.
4 Mẹ mua 2 kg hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại
hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn,
mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền? Giải
Số tiền mẹ mua 1 kg cam:
52 000 : 2 = 26 000 (đồng)
Số tiền ba mua 1 kg cam:
87 000 : 3 = 29 000 (đồng)
Ta thấy: 29 000 > 26 000 nên mẹ mua cam giá rẻ hơn.
Với mỗi ki-lô-gam cam, mẹ mua rẻ hơn ba:

29 000 – 26 000 = 3 000 (đồng)
Đáp số: 3 000 đồng.
Xem video bài hát: “Việt Nam và những chuyến đi” Toán TẠM BIỆT VÀ V HẸN GẶP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16